221
447
Giáo dục
giaoduc
/giaoduc/
694178
ĐH Cần Thơ công bố điểm chuẩn, xét tuyển NV2
1
Article
null
ĐH Cần Thơ công bố điểm chuẩn, xét tuyển NV2
,

(VietNamNet) - Ngày 13/8, Trường ĐH Cần Thơ đã thông báo điểm xét tuyển kỳ thi tuyển sinh ĐH-CĐ năm học 2005-2006. Đồng thời, thông báo điểm xét tuyển vào dự bị ĐH; điều kiện xét tuyển NV2.

Soạn: AM 515424 gửi đến 996 để nhận ảnh này

Theo đó, điểm xét tuyển của Trường ĐH Cần Thơ sẽ tuyển những thí sinh có tổng số điểm của 3 môn thi (không có môn nào bị điểm 0,0; thí sinh khối T thỏa điều kiện chiều cao, có điểm môn năng khiếu nhân hệ số 2 và đạt từ 10 trở lên sau khi đã nhân hệ số). Điểm xét tuyển cho từng đối tượng ưu tiên, theo từng khu vực của từng ngành học, quy định tại bảng điểm số 1 (xem bảng 1 phía dưới).

Điểm xét tuyển vào dự bị ĐH: Trường ĐH Cần Thơ xét chọn những thí sinh thuộc nhóm ưu tiên 1 (đối tượng 01, 02, 03, 04) và thí sinh có ưu tiên khu vực 1 vào học dự bị ĐH một số ngành. Điểm xét tuyển cho từng ngành học, quy định tại bảng điểm số 2 (xem bảng 2 phía dưới).

Điều kiện xét tuyển NV2: Các ngành sau đây sẽ xét tuyển NV2: 106 - Thủy công đồng bằng, 109 - Kỹ thuật môi trường, 116 - CK bảo quản, chế biến nông sản thực phẩm, 117 - Quản lý Công nghiệp, 204 - Hóa học, 302 - Trồng trọt, 313 - Khoa học đất, 315 - Hoa viên & cây cảnh,  404 - Kinh tế Nông nghiệp, 407 - Quản lý nghề cá, 501- Luật (khối A và C), 604 - Ngữ văn, 605 - SP Giáo dục công dân, 606 - Du lịch, 703 - SP Pháp văn, 753 - Pháp văn, C65 - Cao đẳng Tin học (khối A).

Thí sinh không trúng tuyển NV 1 có thể nộp Giấy Chứng nhận kết quả số 1 có dấu đỏ (bản chính, các trường hợp gửi bản sao sẽ bị loại), gởi kèm phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ (điện thoại) để xin xét tuyển vào một trong các ngành trên nếu thỏa mãn các điều kiện sau:

- Có hộ khẩu thuộc khu vực Đồng bằng sông Cửu Long; cùng khối thi với ngành xin xét tuyển; có tổng số điểm bằng hoặc cao hơn điểm xét tuyển NV1 của ngành xin xét tuyển ứng với từng nhóm ưu tiên và khu vực.

- Căn cứ vào chỉ tiêu còn thiếu, ĐH Cần Thơ sẽ xét chọn thí sinh có điểm từ cao xuống thấp ứng với từng nhóm đối tượng và khu vực. 

Thời gian nhận đơn từ nay đến hết ngày 10-9-2005. Đơn nộp trực tiếp tại Phòng Giáo vụ, Trường ĐH Cần Thơ (khu 2, đường 3-2, Q.Ninh Kiều, TP Cần Thơ) hoặc gửi qua đường bưu điện.

Điều kiện xin chấm lại (phúc khảo) các môn thi: Thí sinh muốn chấm lại các môn thi (ngoại trừ môn Năng khiếu khối T) cần: nộp đơn xin chấm lại theo mẫu (không giới hạn số môn xin chấm lại; không nhận đơn qua đường bưu điện); nộp lệ phí xin chấm lại (cùng lúc với nộp đơn).

Thời gian nhận đơn và lệ phí từ nay đến hết ngày 26-8-2005 tại Phòng Giáo vụ, Trường ĐH Cần Thơ (khu 2, đường 3-2, Q.Ninh Kiều, TP Cần Thơ).

Bảng điểm số 1 (Điểm xét tuyển): 

 

Mã ngành

Ngành/
Chuyên ngành

      Điểm xét tuyển NV1

Tuyển NV2

KV3

KV2

KV2NT

KV1

N3

N3

N3

N3

101

SP Toán học

21.0

19.5

19.0

18.5

 

102

SP Vật lý

17.0

15.5

15.0

14.5

 

103

SP Toán -Tin

20.0

18.5

18.0

17.5

 

104

SP Lý - Tin

18.5

17.0

16.5

16.0

 

105

CK chế tạo máy

16.5

15.0

14.5

14.0

 

106

Thủy công đồng bằng

15.0

13.5

13.0

12.5

60

108

Tin học

15.0

13.5

13.0

12.5

 

109

KT Môi trường

15.0

13.5

13.0

12.5

42

110

Điện tử 

16.0

14.5

14.0

13.5

 

111

Kỹ thuật Điện

15.0

13.5

13.0

12.5

 

112

Xây dựng DD & CN

19.0

17.5

17.0

16.5

 

114

SP Tiểu học

16.0

14.5

14.0

13.5

 

115

Cơ điện tử

15.0

13.5

13.0

12.5

 

116

CK bảo quản, chế biến NSTP

15.0

13.5

13.0

12.5

36

117

Quản lý công nghiệp

15.0

13.5

13.0

12.5

12

201

CN Thực phẩm

20.0

18.5

18.0

17.5

 

202

SP Hóa học

21.5

20.0

19.5

19.0

 

203

CN Hóa học

18.5

17.0

16.5

16.0

 

204

Hóa học

15.0

13.5

13.0

12.5

63

205

CB Thủy sản

17.0

15.5

15.0

14.5

 

401

Kế toán (Ktoán TH, Ktoán kiểm toán)

17.5

16.0

15.5

15.0

 

402

Tài chính (TC-Tín dụng, TC D.nghiệp)

18.5

17.0

16.5

16.0

 

403

Quản trị KD (THợp, Du lịch, Marketing)

17.0

15.5

15.0

14.5

 

404

KT.N. nghiệp (KTNN, KTTNMT, KTTS)

15.0

13.5

13.0

12.5

158

405

Ngoại thương

16.5

15.0

14.5

14.0

 

406

Quản lý đất đai

16.0

14.5

14.0

13.5

 

407

Quản lý nghề cá

15.0

13.5

13.0

12.5

71

501

Luật (HC,TM,TP)

15.0

13.5

13.0

12.5

99

301

SP. Sinh vật 

18.0

16.5

16.0

15.5

 

302

Trồng trọt

15.0

13.5

13.0

12.5

56

303

Chăn nuôi-Thú y

15.0

13.5

13.0

12.5

 

304

Nuôi trồng thủy sản

19.0

17.5

17.0

16.5

 

306

Nông học 

15.0

13.5

13.0

12.5

 

307

Môi trường 

18.5

17.0

16.5

16.0

 

309

CN Sinh học

20.0

18.5

18.0

17.5

 

310

Thú  y

16.0

14.5

14.0

13.5

 

312

SP Sinh Kỹ thuật NNghiệp

17.0

15.5

15.0

14.5

 

313

Khoa học đất

15.0

13.5

13.0

12.5

30

314

Bảo vệ thực vật

16.5

15.0

14.5

14.0

 

315

Hoa viên-Cây cảnh

15.0

13.5

13.0

12.5

25

316

Bệnh học Thủy sản

15.0

13.5

13.0

12.5

 

601

SP Ngữ văn

16.5

15.0

14.5

14.0

 

602

SP Lịch sử 

16.0

14.5

14.0

13.5

 

603

SP Địa lý

16.5

15.0

14.5

14.0

 

604

Ngữ văn

15.0

13.5

13.0

12.5

26

605

SP GD Công dân

15.0

13.5

13.0

12.5

13

606

Du lịch (HDV du lịch)

15.0

13.5

13.0

12.5

31

607

Thông tin - Thư viện

15.0

13.5

13.0

12.5

 

701

SP Anh văn

19.0

17.5

17.0

16.5

 

751

Anh văn

16.5

15.0

14.5

14.0

 

703

SP Pháp văn

15.0

13.5

13.0

12.5

38

753

Pháp văn

15.0

13.5

13.0

12.5

30

901

SP TD Thể thao

22.0

20.5

20.0

19.5

 

Chú thích:  * N3: nhóm học sinh phổ thông; N2: nhóm ưu tiên 2 cách N3 1 điểm;  N1: nhóm ưu tiên 1 cách N2 1 điểm.

                  * KV3: khu vực 3; KV2: khu vực 2 cách KV3 1,5 điểm; KV2-NT: khu vực 2 nông thôn cách KV2 0,5 điểm; KV1: khu vực 1 cách KV2-NT 0,5 điểm.

Bảng điểm số 2 (Điểm xét tuyển vào dự bị ĐH):

Mã ngành

 

Ngành/
Chuyên ngành

Điểm xét tuyển vào dự bị đại học

KV3

KV2

KV2NT

KV1

N1

N1

N1

N3

N2

N1

101

SP Toán học

19.0

17.5

17.0

18.5

17.5

16.5

103

SP Toán - Tin học

18.0

16.5

16.0

17.5

16.5

15.5

104

SP Vật lý - Tin học

16.5

15.0

14.5

16.0

15.0

14.0

112

Xây dựng  DD &CN

17.0

15.5

15.0

16.5

15.5

14.5

201

CN Thực phẩm

18.0

16.5

16.0

17.5

16.5

15.5

202

SP Hoá học

19.5

18.0

17.5

19.0

18.0

17.0

203

Công nghệ Hóa học

16.5

15.0

14.5

16.0

15.0

14.0

402

Tài chính (TC-Tín dụng, TC D.nghiệp)

16.5

15.0

14.5

16.0

15.0

14.0

301

SP Sinh vật 

16.0

14.5

14.0

15.5

14.5

13.5

304

Nuôi trồng thủy sản

17.0

15.5

15.0

16.5

15.5

14.5

307

Môi trường 

16.5

15.0

14.5

16.0

15.0

14.0

309

CN Sinh học

18.0

16.5

16.0

17.5

16.5

15.5

601

SP Ngữ văn

14.5

13.0

12.5

14.0

13.0

12.0

602

SP Lịch sử 

14.0

12.5

12.0

13.5

12.5

11.5

603

SP Địa lý

14.5

13.0

12.5

14.0

13.0

12.0

604

Ngữ văn

13.0

11.5

11.0

12.5

11.5

10.5

605

SP Giáo dục công dân

13.0

11.5

11.0

12.5

11.5

10.5

606

Du lịch (HDV du lịch)

13.0

11.5

11.0

12.5

11.5

10.5

Chú thích:  * N3: nhóm học sinh phổ thông; N2: nhóm ưu tiên 2;  N1: nhóm ưu tiên 1.

                 * KV3: khu vực 3; KV2: khu vực 2; KV2- NT: khu vực 2 nông thôn; KV1: khu vực 1

  • Đoan Trúc

,
Ý kiến của bạn
Ý kiến bạn đọc
,
,
,
,