221
682
Tuyển sinh
tuyensinh
/giaoduc/tuyensinh/
1261067
Chỉ tiêu dự kiến của 4 trường đại học phía Nam
1
Article
447
Giáo dục
giaoduc
/giaoduc/
Chỉ tiêu dự kiến của 4 trường đại học phía Nam
,

- Bốn trường ĐH phía nam là Nông Lâm TP.HCM, Kỹ thuật công nghệ TP.HCM, Hoa Sen, Bà Rịa - Vũng Tàu đã công bố chỉ tiêu dự kiến năm 2010.

Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM

Dự kiến mở 5 ngành và chuyên ngành mới bao gồm: Thiết kế đồ gỗ nội thất (khối A, 60 chỉ tiêu), Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp (khối A, B, 60 chỉ tiêu), Kinh tế - quản lý nuôi trồng thủy sản (thi khối A, B, 60 chỉ tiêu), Công nghệ sinh học môi trường (thi hai khối A, B, 60 chỉ tiêu), Hệ thống thông tin môi trường (thi hai khối A, D1, 60 chỉ tiêu).

Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển, mà lấy kết quả thi ĐH năm 2010 của những thí sinh đã dự thi khối A, B, D1 vào các trường ĐH trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT để xét tuyển NV2,3 trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh. Thí sinh không đăng ký NV1 vào các ngành CĐ. Ngành Sư phạm Kỹ thuật (hệ ĐH) miễn học phí theo quy định chung.

Chương trình tiên tiến liên kết với nước ngoài tuyển sinh hai ngành:

Ngành Khoa học và Công nghệ thực phẩm: Chương trình đào tạo: được thiết kế trên cơ sở chương trình của trường đối tác là ĐH California Davis (UC Davis), Hoa Kỳ. Dự kiến mức học phí trung bình 12 triệu đồng/năm được trả theo đơn vị tín chỉ (có sự phân biệt giữa các môn học dạy bằng tiếng Việt với các môn chuyên ngành dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh).

Ngành Thú y: Chương trình đào tạo được thiết kế trên cơ sở 80% chương trình của trường đối tác là ĐH Queensland.

Đối tượng tuyển sinh cho 2 chương trình gồm tất cả các thí sinh trúng tuyển vào học hệ chính quy của trường ĐH Nông Lâm hoặc các trường khác có nhóm ngành phù hợp với ngành Khoa học và Công nghệ Thực phẩm (kể cả NV1 và NV2) đáp ứng được trình độ tiếng Anh.

Phân hiệu ĐH Nông Lâm TP.HCM tại Gia Lai tuyển thí sinh thuộc khu vực Tây Nguyên (Gia Lai và Kontum, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng) và 4 tỉnh lân cận (Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên).

Trường ĐH Hoa Sen

Năm nay có xét tuyển thêm khối C đối với ngành Quản trị văn phòng. Mức học phí được áp dụng như sau: Bậc đại học khoảng 1.900.000 đồng/tháng (chương trình tiếng Việt), 2.250.000 đồng/tháng (chương trình tiếng Anh). Riêng ngành Quản trị kinh doanh học phí 2 năm sau là 630.000 đồng/tháng; Bậc cao đẳng: khoảng 1.650.000 đồng/tháng.

Trường ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu

Tuyển sinh thêm 4 ngành: Công nghệ kỹ thuật - Cơ điện tử (với chỉ tiêu dự kiến là 50); Khoa học môi trường (với 50 chỉ tiêu); Tài chính - Ngân hàng (100 chỉ tiêu); Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch với 50 chỉ tiêu).

Trường không tổ chức thi mà xét tuyển những thí sinh dự thi vào các trường ĐH, CĐ năm 2010 trong cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT. Thí sinh không trúng tuyển ĐH, được dùng kết quả để xét tuyển CĐ hoặc TCCN. Tất cả các ngành CĐ đã được Bộ GD-ĐT cho phép đào tạo liên thông lên CĐ-ĐH hệ chính quy. Với các ngành học TCCN có hai hình thức liên thông TCCN-CĐ và TCCN liên thông thẳng lên ĐH.

Những thí sinh trúng tuyển đạt 21 điểm trở lên được miễn học phí năm thứ nhất và nhận học bổng theo qui định của trường các năm tiếp theo.

Dưới đây là điểm chuẩn năm 2009 và chỉ tiêu dự kiến của Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM, ĐH Kỹ thuật công nghệ TP.HCM, ĐH Hoa Sen và ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu.

Ngành/trường Mã ngành/trường Khối Điểm chuẩn 2009 Chỉ tiêu dự kiến 2010
ĐH Nông Lâm TP.HCM 4.440
Hệ đại học
Cơ khí chế biến bảo quản NSTP 100 A 13 60
Cơ khí nông lâm 101 A 13 60
Chế biến lâm sản (gồm 3 chuyên ngành)
CN Chế biến lâm sản 102 A 13 60
CN Công nghệ giấy và bột giấy 103 A 13 60
CN Thiết kế đồ gỗ nội thất 112 A 60
Công nghệ Thông tin 104 A 14 100
Công nghệ nhiệt lạnh 105 A 13 60
Điều khiển tự động 106 A 13 60
Cơ điện tử 108 A 13 60
Công nghệ Kỹ thuật ô tô 109 A 13 60
Công nghệ Hóa học 107 A, B 14/ 19 80
Chăn nuôi (gồm 2 chuyên ngành)
CN Công nghệ sản xuất động vật (Chăn nuôi) 300 A, B 13/ 15 60
CN Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi 321 A, B 13/ 15 60
Thú y (gồm 2 chuyên ngành)
CN Bác sĩ thú y 301 A, B 13,5/ 17 120
CN Dược thú y 302 A, B 13,5/ 17 80
Nông học (cây trồng và giống cây trồng) 303 A, B 13/ 15 100
Bảo vệ thực vật 304 A, B 13/ 15 80
Lâm nghiệp (gồm 4 chuyên ngành)
CN Lâm nghiệp 305 A, B 13/ 15 60
CN Nông lâm kết hợp 306 A, B 13/ 15 60
CN Quản lý tài nguyên rừng 307 A, B 13/ 15 60
CN Kỹ thuật thông tin lâm nghiệp 323 A, B 60
Nuôi trồng thủy sản (có 3 chuyên ngành)
CN Nuôi trồng thủy sản 308 A, B 13/ 15 80
CN Ngư y (Bệnh học thủy sản) 309 A, B 13/ 15 80
CN Kinh tế - quản lý nuôi trồng thủy sản 324 A, B 60
Bảo quản chế biến NSTP (có 3 chuyên ngành)
CN Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm 310 A, B 14/ 16 80
CN Bảo quản chế biến NSTP và dinh dưỡng nguời 311 A, B 14/ 16 80
CN Bảo quản chế biến NS và vi sinh thực phẩm 318 A, B 14/ 16 80
Công nghệ Sinh học (gồm 2 chuyên ngành)
Công nghệ Sinh học 312 A, B 16/ 20 100
Công nghệ Sinh học môi trường 325 A, B 16/ 20 60
Kỹ thuật Môi trường 313 A, B 14/ 17,5 80
Quản lý Môi trường (gồm 2 chuyên ngành)
CN Quản lý Môi trường 314 A, B 14/ 17,5 80
CN Quản lý Môi trường và du lịch sinh thái 319 A, B 14/ 17,5 80
Chế biến thủy sản 315 A, B 14/ 15 80
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp (gồm 2 chuyên ngành)
CN Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp 316 A, B 13/ 15 60
CN Sư phạm Kỹ thuật công nông nghiệp 320 A, B 13/ 15 60
Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên (gồm 2 chuyên ngành)
CN Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên 317 A, B 13/ 15 80
CN Thiết kế cảnh quan 322 A, B 13/ 15 80
Ngành Kinh tế, gồm 2 chuyên ngành
CN Kinh tế nông lâm 400 A, D1 14 80
CN Kinh tế tài nguyên Môi trường 401 A, D1 14 60
Phát triển nông thôn và khuyến nông 402 A, D1 14 60
Quản trị (gồm 3 chuyên ngành)
CN Quản trị Kinh doanh (tổng hợp) 403 A, D1 15 100
CN Quản trị Kinh doanh thư­ơng mại 404 A, D1 15 100
CN Quản trị Tài chính 410 A, D1 15 100
Kinh doanh nông nghiệp (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) 409 A, D1 14 60
Kế toán 405 A, D1 15 120
Quản lý đất đai (gồm 3 chuyên ngành)
CN Quản lý đất đai 406 A, D1 14 120
CN Quản lý thị trường bất động sản 407 A, D1 14 120
CN Công nghệ địa chính 408 A, D1 14 60
Hệ thống thông tin địa lý (gồm 2 chuyên ngành)
CN Hệ thống thông tin địa lý 110 A, D1 60
CN Hệ thống thông tin môi trường 111 A, D1 60
Tiếng Anh 701 D1 17 100
Tiếng Pháp - Anh 703 D1, D3 17 60
Hệ cao đẳng
Tin học C65 A, D1 120
Quản lý đất đai C66 A, D1 120
Cơ khí nông lâm C67 A 60
Kế toán C68 A, D1 120
Nuôi trồng thủy sản C69 B 80
Phân hiệu ĐH Nông Lâm TP.HCM tại Gia Lai 360
Nông học 118 A, B 50
Lâm nghiệp 120 A, B 50
Kế toán 121 A, D1 60
Quản lý đất đai 122 A, D1 50
Quản lý Môi trường 123 A, B 50
Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm 124 A, B 50
Thú y 125 A, B 50
ĐH Kỹ thuật công nghệ TP.HCM DKC
Hệ đại học 2.400
Điện tử viễn thông 101 A 13 100
Công nghệ thông tin (hệ thống thông tin, công nghệ phần mềm, mạng máy tính, kỹ thuật máy tính và hệ thống nhúng) 102 A, D1 13 200
Kỹ thuật điện (điện công nghiệp) 103 A 13 100
Xây dựng dân dụng và công nghiệp 104 A 13 200
Xây dựng cầu đường 105 A 13 100
Cơ - tin kỹ thuật (cơ điện tử) 106 A 13 100
Kỹ thuật môi trường 108 A, B 13/ 14 100
Cơ khí tự động - robot 109 A 13 100
Công nghệ thực phẩm 110 A, B 13/ 14 200
Công nghệ sinh học 111 A, B 13/ 14 100
Công nghệ tự động (tự động hóa) 112 A 13 100
Thiết kế nội thất (không nhân hệ số) 301 V, H 13 100
Thiết kế thời trang (không nhân hệ số) 302 V, H 13 100
Quản trị kinh doanh (quản trị tài chính, quản trị ngoại thương, quản trị doanh nghiệp, quản trị dự án) 401 A, D1 13 300
Kế toán (kế toán - kiểm toán, kế toán - ngân hàng, kế toán - tài chính) 403 A, D1 13 200
Quản trị du lịch - nhà hàng - khách sạn 405 A, C, D1 13/ 14/ 13 200
Tiếng Anh gồm tiếng Anh thương mại, tiếng Anh du lịch, tiếng Anh tổng quát - dịch thuật (không nhân hệ số) 701 D1 13 100
Hệ cao đẳng 900
Tin học (công nghệ thông tin) C65 A, D1 10 100
Điện tử viễn thông C66 A 10 100
Quản trị kinh doanh C67 A, D1 10 100
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (xây dựng dân dụng và công nghiệp) C68 A 10 100
Công nghệ thực phẩm C69 A, B 10/ 11 100
Kế toán kế toán - kiểm toán C70 A, D1 10 100
Quản trị du lịch - nhà hàng - khách sạn C71 A, C, D1 10/ 11/ 10 100
Kỹ thuật môi trường C72 A, B 10/ 11 100
Công nghệ sinh học C73 A, B 10/ 11 100
ĐH Hoa Sen
Hệ đại học 1500
Công nghệ thông tin 101 A, D1,3 14 160
Mạng máy tính 102 A, D1,3 13 80
Toán ứng dụng (Chuyên ngành Hệ thống thông tin tài chính, Hệ thống xử lý thông tin, Tính toán khoa học và xác xuất thống kê) (*) 103 A 120
Quản lý công nghệ môi trường 301 A, B 120
Quản trị kinh doanh (*) 401 A, D1,3 16 160
Quản trị nhân lực 402 A, D1,3 13 80
Marketing 403 A, D1,3 14 80
Kế toán (chuyên ngành Kế toán, Kế toán – Kiểm toán) (*) 404 A, D1,3 14 160
Quản trị du lịch và khách sạn - nhà hàng (*) 405 A, D1,3 16 120
Tài chính – Ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp, Kinh doanh Ngân hàng) (*) 406 A, D1,3 16 220
Tiếng Anh (chuyên ngành Anh văn thương mại, Biên – Phiên dịch, Sư phạm Tiếng Anh trẻ em) 701 D1 20 120
Thiết kế thời trang 801 H 17 80
Hệ cao đẳng 640
Công nghệ thông tin C65 A, D1,3 10 80
Mạng máy tính C66 A, D1,3 80
Quản trị kinh doanh C67 A, D1,3 10 80
Quản trị văn phòng C68 A, D1,3 10 80
Ngoại thương C69 A, D1,3 10 80
Kế toán C70 A, D1,3 10 80
Quản trị du lịch và khách sạn – nhà hàng C71 A, D1,3 10 80
Anh văn thương mại C72 D1 16 80
Trường ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu DBV
Hệ đại học
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử gồm 3 chuyên ngành: 100
+ Kỹ thuật điện 101 A 13
+ Điện tử viễn thông 102 A 13
+ Điều khiển và tự động hoá 103 A 13
Tin học gồm 2 chuyên ngành: 100
+ Kỹ thuật máy tính 104 A, D1 13
+ Công nghệ phần mềm 105 A, D1 13
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng gồm 3 chuyên ngành: 100
+ Xây dựng dân dụng và CN 106 A 13
+ Xây dựng cầu đường 107 A 13

+ Xây dựng công trình biển (cảng biển)

108 A 13
Công nghệ kỹ thuật hoá học (CN Hoá dầu) 201 A, B 14/ 15 200
Công nghệ thực phẩm 202 A, B 13/ 14 100
Kế toán 401 A, D 13 200
Quản trị kinh doanh gồm 4 chuyên ngành:

200

+ Quản trị doanh nghiệp 402 A, D 13
+ Quản trị du lịch 403 A, D 13
+ Quản trị ngoại thương 404 A, D 13
+ Quản trị maketing 405 A, D 13
Đông Phương học gồm 3 chuyên ngành: 120
+ Nhật Bản học 601 C, D 14/ 13
+ Hàn Quốc học

602

C, D 14/ 13
+ Trung Quốc học 603 C, D 14/ 13
Tiếng Anh 701 D1 13 80
Hệ cao đẳng
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử gồm 3 chuyên ngành: 80
+ Kỹ thuật điện C65 A 10
+ Điện tử viễn thông C66 A 10
+ Điều khiển và tự động hoá C67 A 10
Tin học gồm 2 chuyên ngành: 80
+ Kỹ thuật máy tính C68 A, D1 10
+ Công nghệ phần mềm C69 A, D1 10
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng gồm 3 chuyên ngành: 80
+ Xây dựng dân dụng và CN C76 A 10
+ Xây dựng cầu đường C77 A 10

+ Xây dựng công trình biển (cảng biển)

C78 A 10
Công nghệ kỹ thuật hoá học (CN Hoá dầu) C79 A, B 11/ 12 100
Công nghệ thực phẩm C80 A, B 10/ 11 60
Kế toán C70 A, D 10 150
Quản trị kinh doanh gồm 4 chuyên ngành: 150
+ Quản trị doanh nghiệp

C71

A, D 10
+ Quản trị du lịch

C72

A, D 10
+ Quản trị ngoại thương C73 A, D 10
+ Quản trị maketing C74 A, D 10
Đông Phương học gồm 3 chuyên ngành:

50

+ Nhật Bản học

C81

C, D 11/ 10
+ Hàn Quốc học C82 C, D 11/ 10
+ Trung Quốc học C83 C, D 11/ 10
Tiếng Anh C75 D1 10 50

  • Minh Quyên (Tổng hợp)
,
Ý kiến của bạn
Ý kiến bạn đọc
,
,
,
,