221
447
Giáo dục
giaoduc
/giaoduc/
694869
ĐHQG Hà Nội, Hàng hải thông báo điểm chuẩn
1
Article
null
ĐHQG Hà Nội, Hàng hải thông báo điểm chuẩn
,

(VietNamNet) - 4 trường thành viên của ĐHQG Hà Nội đều xét nguyện vọng 2. ĐH Hàng hải tuyển nguyện vọng 2 từ các thí sinh thi trượt của trường.

Soạn: AM 517093 gửi đến 996 để nhận ảnh này
Chờ con thi (Ảnh: Lê Anh Dũng)

Tại ĐHQG Hà Nội, các trường Ngoại ngữ, Khoa học Tự nhiên, Công nghệ, Khoa học xã hội và nhân văn đều dành chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2 của các khối A, C, D.

Ông Nguyễn Đức Trọng, trưởng phòng đào tạo trường ĐH Hàng hải (Hải Phòng) cho biết, năm nay, trường xây dựng điểm trúng tuyển theo nhóm ngành, đồng thời, định ra điểm sàn của trường.

Những thí sinh đạt điểm sàn đều thuộc diện trúng tuyển vào trường. Nếu không đủ điểm vào các ngành đã đăng ký trước trong hồ sơ, sẽ được xét tuyển vào các ngành trong cùng nhóm ngành có điểm thấp hơn.

Dưới đây là mức điểm trúng tuyển vào các trường trường. Điểm được tính cho học sinh phổ thông khu vực 3. Mức chênh lệch giữa 2 khu vực kế tiếp nhau là 0,5 điểm, mức chênh lệch giữa 2 đối tượng là 1 điểm.

ĐHQG Hà Nội:

TRƯỜNG, NGÀNH

MÃ NGÀNH

CHỈ TIÊU

KHỐI THI

ĐIỂM CHUẨN

TS TRÚNG TUYỂN ĐỢT 1

KHOA KINH TẾ

QHE

345

 

 

298

Kinh tế chính trị

401

60

A

21.0

39

D1,2,3,4

21.0

Kinh tế đối ngoại

402

110

A

24.0

91

D1,2,3,4

24.0

Quản trị Kinh doanh

403

100

A

24.0

98

D1,2,3,4

23.5

Tài chính - Ngân hàng

404

75

A

24.5

70

D1,2,3,4

24.5

TRƯỜNG

ĐH CÔNG NGHỆ

QHI

500

 

 

 

475

Công nghệ thông tin

105

285

A

25.5

254

Công nghệ Điện tử Viễn thông

109

105

A

26.5

129

Vật lý kỹ thuật

115

55

A

22.5

46

Cơ học kỹ thuật

116

55

A

22.0

46

KHOA LUẬT

QHL

280

 

 

200

Luật học

505

210

A

21.0

141

C

19.0

D 1,2,3,4

18.0

Luật Kinh doanh

506

70

A

21.5

59

D 1,2,3,4

21.0

KHOA SƯ PHẠM

QHS

300

 

 

289

Toán học

111

50

A

26.5

48

Vật lý

113

50

A

25.5

49

Hoá học

207

50

A

27.0

59

Sinh học

304

50

A

23.0

51

B

24.5

Ngữ văn

611

50

C

21.0

41

D 1,2,3,4

20.0

Lịch sử

613

50

C

21.0

41

D 1,2,3,4

21.0

TRƯỜNG ĐHKHTN

QHT

1.100

 

 

806

Toán học

101

65

A

22.5

57

Toán cơ

102

40

A

22.5

21

Toán - Tin ứng dụng

103

100

A

24.0

49

Vật lý

106

120

A

21.5

101

Công nghệ hạt nhân

108

30

A

21.5

7

KT-TV-HD học

110

70

A

20.0

24

Hoá học

201

90

A

26.0

76

Công nghệ hoá học

202

70

A

23.0

59

Thổ nhưỡng

203

30

A

20.0

31

B

22.0

Địa lý

204

65

A

20.0

26

Địa chính

205

50

A

20.0

30

Địa chất

206

55

A

20.0

12

Địa KT- Địa MTrường

208

50

A

20.0

8

Sinh học

301

85

B

25.0

99

Công nghệ Sinh học

302

50

B

26.0

61

KH Môi trường

303

80

A

22.5

94

B

25.0

CN Môi trường

305

50

A

21.0

51

TRƯỜNG ĐH N.NGỮ

QHF

1.200

 

 

1.019

Tiếng Anh phiên dịch

701

490

D1

26.0

422

Tiếng Anh sư phạm

 

27.0

Tiếng Nga phiên dịch

702

125

D1

25.0

78

D2

25.0

Tiếng Nga sư phạm

D1

26.0

D2

26.0

Tiếng Pháp phiên dịch

703

220

D3

27.0

205

Tiếng Pháp sư phạm

 

28.0

Tiếng Trung phiên dịch

704

175

D1

26.0

182

D4

25.0

Tiếng Trung sư phạm

D1

27.0

D4

27.5

Tiếng Đức phiên dịch

705

80

D1

25.0

29

Tiếng Đức sư phạm

27.0

Tiếng Nhật phiên dịch

706

80

D1

26.5

86

Tiếng Nhật sư phạm

29.0

Tiếng Hàn

707

30

D1

25.0

17

TRƯỜNG ĐHKHXH&NV

QHX

1.310

 

 

1.071

Tâm lý

501

80

C

19.0

61

D1,2,3,4

18.5

Khoa học quản lý

502

130

C

20.0

122

D1,2,3,4

19.0

Xã hội học

503

90

C

20.0

87

D1,2,3,4

19.0

Triết học

504

90

C

18.0

68

D1,2,3,4

18.0

Văn học

601

110

C

20.0

85

D1,2,3,4

19.0

Ngôn ngữ

602

100

C

18.0

77

D1,2,3,4

18.0

Lịch sử

603

110

C

20.0

95

D1,2,3,4

20.0

Báo chí

604

100

C

20.5

95

D1,2,3,4

20.0

Thông tin - Thư viện

605

90

C

18.0

35

D1,2,3,4

18.0

Lưu trữ & Quản trị văn phòng

606

80

C

20.0

75

D1,2,3,4

18.5

Đông phương học

607

100

C

21.0

76

D1,2,3,4

19.5

Quốc tế học

608

100

C

19.0

74

D1,2,3,4

19.0

Du lịch

609

100

C

20.5

97

D1,2,3,4

19.0

Hán Nôm

610

30

C

18.0

24

D1,2,3,4

18.0

 

5.035

 

 

4.158

ĐH Hàng hải Hải Phòng:

ĐH Hàng hải  
Nhóm ngành đi biển:  điểm sàn: 17  
Điều khiển tàu biển; Khai thác máy tàu biển; Bảo đảm an toàn hàng hải 17
Nhóm ngành Kỹ thuật công nghệ: điểm sàn: 20,5  
Điện tàu thủy; Điện tử viễn thông: 20,5
Điện tự động công nghiệp 21
Máy tàu thủy 22
Thiết kế tàu thủy 23
Đóng mới và sửa chữa tàu thủy 22,5
Máy xếp dỡ, Công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật môi trường 20,5
Nhóm ngành Kinh tế: điểm sàn: 21  
Kinh tế vận tải biển 22,5
Kinh tế ngoại thương 21,5
Quản trị kinh doanh bảo hiểm, Quản trị kinh doanh 21
Quản trị tài chính kế toán 22

Như vậy, đến thời điểm này, đã có hơn 70 trường ĐH công bố điểm trúng tuyển. Xem chi tiết TẠI ĐÂY.

  • Hạ Anh
,
Ý kiến của bạn
Ý kiến bạn đọc
,
,
,
,