221
447
Giáo dục
giaoduc
/giaoduc/
968162
ĐH Nông lâm TP.HCM: 25 ngành tuyển NV2
1
Article
null
ĐH Nông lâm TP.HCM: 25 ngành tuyển NV2
,

(VietNamNet) - Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Nông Lâm vừa có quyết định điểm chuẩn xét tuyển của các ngành, chuyên ngành vào trường năm học 2007.

Giám thị ký tên vào giấy thi. Ảnh Đ.T

Điểm trúng tuyển NV1 dành cho HSPT - KV3:

Ngành Mã ngành Điểm chuẩn NV1 theo khối
Khối A B D1 D3
Cơ khí chế biến bảo quản NSTP 100 15      
Cơ khí nông lâm 101 15      
Chế biến nông lâm 102 15      
Công nghệ Giấy - Bột giấy 103 15      
Công nghệ thông tin 104 17      
Công nghệ Nhiệt lạnh 105 15      
Điều khiển tự động 106 15      
Công nghệ Hoá học 107 17,5 22    
Cơ điện tử 108 15      
Công nghệ - Kỹ thuật ôtô 109 15      
Hệ thống thông tin địa lý 110 15   15  
Chăn nuôi 300 15 16    
Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi 321 15 16    
Thú y 301 16 18,5    
Dược thú y 302 16 18,5    
Nông học 303 15 16    
Bảo vệ thực vật 304 15 16    
Lâm nghiệp 305 15 16    
Nông lâm kết hợp 306 15 16    
Quản lý tài nguyên rừng 307 15 16    
Nuôi trồng thuỷ sản 308 15 17    
Ngư y 309 15 16    
Bảo quản và chế biến NSTP 310 16 18,5    
Bảo quản và chế biến NSTP và dinh dưỡng người 311 16 18,5    
Công nghệ sinh học 312 18 23    
Kỹ thuật môi trường 313 16 20    
Quản lý môi trường 314 16 20    
Chế biến thuỷ sản 315 15 17    
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 316 15 16    
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên 317 15 16    
Thiết kế cảnh quan 322 15 16    
BQCBNS và vi sinh thực phẩm 318 16 18,5    
Quản lý môi trường và du lịch sinh thái 319 16 20    
Sư phạm kỹ thuật công - nông nghiệp 320 15 16    
Kinh tế nông lâm 400 15   14  
Kinh tế tài nguyên môi trường 401 15   14  
Phát triển nông thôn và khuyến nông 402 15   14  
Quản trị kinh doanh 403 15   14  
Quản trị kinh doanh thương mại 404 15   14  
Kế toán 405 15   14  
Quản lý đất đai 406 15   14  
Quản lý thị trường bất động sản 407 15   14  
Công nghệ địa chính 408 15      
Kinh doanh nông nghiệp 409 15   14  
Anh văn 701     18  
Tiếng Pháp 702 17     17

Điểm xét tuyển NV2 và chỉ tiêu của các ngành:

Ngành Mã ngành Chỉ tiêu Điểm xét tuyển Khối
Cơ khí chế biến bảo quản NSTP 100 45 16 A
Cơ khí nông lâm 101 30 16 A
Chế biến lâm sản 102 30 16 A
Công nghệ giấy và bột giấy 103 30 16 A
Công nghệ nhiệt lạnh 105 40 16 A
Điều khiển tự động 106 40 16 A
Cơ điện tử 108 15 16 A
Công nghệ kỹ thuật ô tô 109 15 16 A
Hệ thống tông tin điạ lý 110 40 16 A/D1
Chăn nuôi 300 40 16/17 A/B
Bảo vệ thực vật 304 30 16/17 A/B
Lâm nghiệp 305 30 16/17 A/B
Nông lâm kết hợp 306 30 16/17 A/B
Quản lý tài nguyên rừng 307 30 16/17 A/B
Ngư y 309 45 16/17 A/B
Sư hpạm kỹ thuật nông nghiệp 316 30 16/17 A/B
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên 317 30 16/18 A/B
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp 320 30 16/17 A/B
Kinh tế nông lâm 400 30 16/15 A/D1
Kinh tế tài nguyên môi trường 401 30 16/15 A/D1
Phát triển nông thôn và khuyến nông 402 40 16/15 A/D1
Quản lý thị trường bất động sản 407 30 16/15 A/D1
Công nghệ địa chính 408 30 16 A
Kinh doanh nông nghiệp 409 30 16/15 A/D1
Tiếng Pháp 702 45 17 D1/D3

Hệ Cao đẳng

Tin học C65 80 12 A
Quản lý đất đai C66 80 12 A, D1
Cơ khí nông lâm C67 80 12 A
Kế toán C68 80 12 A
Nuôi trồng thuỷ sản C69 80 12 B

Đoan Trúc

TRA ĐIỂM TUYỂN SINH QUA ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG

 

Tra điểm thi:

Soạn tin: DT sốbáodanh gửi tới 998

 

Ví dụ: xem điểm của thí sinh có sốbáodanh là VHHD110433,

soạn tin: DT VHHD110433 gửi tới số 998.

 

(SBD ghi giống như trong phiếu báo thi, bao gồm cả mã trường)

 

Tra điểm chuẩn:

Soạn tin: DC mãtrường gửi tới 998.

Ví dụ: xem điểm chuẩn của trường ĐH Văn Hóa Hà Nội (mã trường là VHH), soạn tin: DC VHH và gửi tới số 998

,
Ý kiến của bạn
Ý kiến bạn đọc
,
,
,
,