ĐH Nông lâm TP.HCM: 25 ngành tuyển NV2
Cập nhật lúc 19:09, Thứ Tư, 08/08/2007 (GMT+7)
(VietNamNet) - Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Nông Lâm vừa có quyết định điểm chuẩn xét tuyển của các ngành, chuyên ngành vào trường năm học 2007.
Giám thị ký tên vào giấy thi. Ảnh Đ.T
Điểm trúng tuyển NV1 dành cho HSPT - KV3:
Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn NV1 theo khối | |||
Khối A | B | D1 | D3 | ||
Cơ khí chế biến bảo quản NSTP | 100 | 15 | |||
Cơ khí nông lâm | 101 | 15 | |||
Chế biến nông lâm | 102 | 15 | |||
Công nghệ Giấy - Bột giấy | 103 | 15 | |||
Công nghệ thông tin | 104 | 17 | |||
Công nghệ Nhiệt lạnh | 105 | 15 | |||
Điều khiển tự động | 106 | 15 | |||
Công nghệ Hoá học | 107 | 17,5 | 22 | ||
Cơ điện tử | 108 | 15 | |||
Công nghệ - Kỹ thuật ôtô | 109 | 15 | |||
Hệ thống thông tin địa lý | 110 | 15 | 15 | ||
Chăn nuôi | 300 | 15 | 16 | ||
Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi | 321 | 15 | 16 | ||
Thú y | 301 | 16 | 18,5 | ||
Dược thú y | 302 | 16 | 18,5 | ||
Nông học | 303 | 15 | 16 | ||
Bảo vệ thực vật | 304 | 15 | 16 | ||
Lâm nghiệp | 305 | 15 | 16 | ||
Nông lâm kết hợp | 306 | 15 | 16 | ||
Quản lý tài nguyên rừng | 307 | 15 | 16 | ||
Nuôi trồng thuỷ sản | 308 | 15 | 17 | ||
Ngư y | 309 | 15 | 16 | ||
Bảo quản và chế biến NSTP | 310 | 16 | 18,5 | ||
Bảo quản và chế biến NSTP và dinh dưỡng người | 311 | 16 | 18,5 | ||
Công nghệ sinh học | 312 | 18 | 23 | ||
Kỹ thuật môi trường | 313 | 16 | 20 | ||
Quản lý môi trường | 314 | 16 | 20 | ||
Chế biến thuỷ sản | 315 | 15 | 17 | ||
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 316 | 15 | 16 | ||
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 317 | 15 | 16 | ||
Thiết kế cảnh quan | 322 | 15 | 16 | ||
BQCBNS và vi sinh thực phẩm | 318 | 16 | 18,5 | ||
Quản lý môi trường và du lịch sinh thái | 319 | 16 | 20 | ||
Sư phạm kỹ thuật công - nông nghiệp | 320 | 15 | 16 | ||
Kinh tế nông lâm | 400 | 15 | 14 | ||
Kinh tế tài nguyên môi trường | 401 | 15 | 14 | ||
Phát triển nông thôn và khuyến nông | 402 | 15 | 14 | ||
Quản trị kinh doanh | 403 | 15 | 14 | ||
Quản trị kinh doanh thương mại | 404 | 15 | 14 | ||
Kế toán | 405 | 15 | 14 | ||
Quản lý đất đai | 406 | 15 | 14 | ||
Quản lý thị trường bất động sản | 407 | 15 | 14 | ||
Công nghệ địa chính | 408 | 15 | |||
Kinh doanh nông nghiệp | 409 | 15 | 14 | ||
Anh văn | 701 | 18 | |||
Tiếng Pháp | 702 | 17 | 17 |
Điểm xét tuyển NV2 và chỉ tiêu của các ngành:
Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm xét tuyển | Khối |
Cơ khí chế biến bảo quản NSTP | 100 | 45 | 16 | A |
Cơ khí nông lâm | 101 | 30 | 16 | A |
Chế biến lâm sản | 102 | 30 | 16 | A |
Công nghệ giấy và bột giấy | 103 | 30 | 16 | A |
Công nghệ nhiệt lạnh | 105 | 40 | 16 | A |
Điều khiển tự động | 106 | 40 | 16 | A |
Cơ điện tử | 108 | 15 | 16 | A |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 109 | 15 | 16 | A |
Hệ thống tông tin điạ lý | 110 | 40 | 16 | A/D1 |
Chăn nuôi | 300 | 40 | 16/17 | A/B |
Bảo vệ thực vật | 304 | 30 | 16/17 | A/B |
Lâm nghiệp | 305 | 30 | 16/17 | A/B |
Nông lâm kết hợp | 306 | 30 | 16/17 | A/B |
Quản lý tài nguyên rừng | 307 | 30 | 16/17 | A/B |
Ngư y | 309 | 45 | 16/17 | A/B |
Sư hpạm kỹ thuật nông nghiệp | 316 | 30 | 16/17 | A/B |
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 317 | 30 | 16/18 | A/B |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 320 | 30 | 16/17 | A/B |
Kinh tế nông lâm | 400 | 30 | 16/15 | A/D1 |
Kinh tế tài nguyên môi trường | 401 | 30 | 16/15 | A/D1 |
Phát triển nông thôn và khuyến nông | 402 | 40 | 16/15 | A/D1 |
Quản lý thị trường bất động sản | 407 | 30 | 16/15 | A/D1 |
Công nghệ địa chính | 408 | 30 | 16 | A |
Kinh doanh nông nghiệp | 409 | 30 | 16/15 | A/D1 |
Tiếng Pháp | 702 | 45 | 17 | D1/D3 |
Hệ Cao đẳng | ||||
Tin học | C65 | 80 | 12 | A |
Quản lý đất đai | C66 | 80 | 12 | A, D1 |
Cơ khí nông lâm | C67 | 80 | 12 | A |
Kế toán | C68 | 80 | 12 | A |
Nuôi trồng thuỷ sản | C69 | 80 | 12 | B |
Đoan Trúc
TRA ĐIỂM TUYỂN SINH QUA ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG
Tra điểm thi: Soạn tin: DT sốbáodanh gửi tới 998
Ví dụ: xem điểm của thí sinh có sốbáodanh là VHHD110433, soạn tin: DT VHHD110433 gửi tới số 998.
(SBD ghi giống như trong phiếu báo thi, bao gồm cả mã trường)
Tra điểm chuẩn: Soạn tin: DC mãtrường gửi tới 998. Ví dụ: xem điểm chuẩn của trường ĐH Văn Hóa Hà Nội (mã trường là VHH), soạn tin: DC VHH và gửi tới số 998 |
,