(VietNamNet) - Hội đồng tuyển sinh ĐH Huế vừa có quyết định công bố điểm trúng tuyển NV1 vào ĐH Huế. Điểm của Trường ĐH Y Dược Huế khá cao.
Thí sinh dự thi ĐH năm 2007. Ảnh Đ.T
Điểm chuẩn dưới đây dành cho HSPT - KV3. Mức liền kề khu vực chênh nhau 0,5 điểm. Mức liền kề đối tượng chênh nhau 1,5 điểm.
1. Trường ĐH Kinh tế:
Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Kinh tế | 401 | A: 15; D: 14 |
Quản trị kinh doanh | 402 | A: 17,5; D: 16,5 |
Kinh tế chính trị | 403 | A: 15; D: 14 |
Kế toán | 404 | A: 19,5; D: 18,5 |
Tài chính ngân hàng | 405 | 20,5 |
Hệ thống thông tin kinh tế | 406 | 15 |
2. Truờng ĐH Nông lâm:
Các ngành thi theo khối A, Trường lấy điểm trúng tuyển theo từng ngành:
Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Công nghiệp và công trình nông thôn | 101 | 15 |
Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm | 102 | 15 |
Công nghệ thực phẩm | 103 | 15,5 |
Bảo quản chế biến nông sản | 303 | 15 |
Chế biến lâm sản | 312 | 15 |
Quản lý đất đai | 401 | 15 |
Các ngành thi theo khối A hoặc B, điểm trúng tuyển lấy theo các khối thi. Điểm trúng tuyển khối A là 15 điểm, khối B là 15 điểm. Cụ thể các ngành sau: Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Làm vườn và Sinh vật cảnh, Lâm nghiệp, Chăn nuôi - Thú y, Thú y, Nuôi trồng thuỷ sản, Nông học, Khuyến nông và phát triển nông thôn, Quản lý tài nguyên rừng và môi trường, Khoa học đất.
3. Trường ĐH Nghệ thuật:
Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Hội hoạ | 801 | 44 |
Điêu khắc | 802 | 13 |
Sư phạm Mỹ thuật | 803 | 35 |
Mỹ thuật ứng dụng | 804 | 33,5 |
Sáng tác - Lý luận âm nhạc | 805 | 43,5 |
Biểu diễn âm nhạc | 806 | 24,5 |
Sư phạm âm nhạc | 807 | 25,5 |
Nhã nhạc | 808 | 18 |
4. Trường ĐH Khoa học:
Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Toán học | 101 | 15 |
Tin học | 102 | 15 |
Vật lý | 103 | 15 |
Kiến trúc công trình | 104 | 25 |
Điện tử - Viễn thông | 105 | 18 |
Hoá học | 201 | 15 |
Địa chất | 202 | 15 |
Địa chất CT và Địa chất thuỷ văn | 203 | 15 |
Sinh học | 301 | 16 |
Địa lý | 302 | A, B: 15 |
Khoa học môi trường | 303 | A: 15.5; B: 22 |
Công nghệ sinh học | 304 | 23 |
Luật | 501 | 16,5 |
Văn học | 601 | 15 |
Lịch sử | 602 | 14,5 |
Triết | 603 | 14 |
Hán - Nôm | 604 | 14 |
Báo chí | 605 | 15,5 |
Công tác xã hội | 606 | 14 |
Xã hội học | 607 | 14 |
Ngôn ngữ | 608 | 14 |
Đông phương học | 609 | C; 14; D1: 13,5 |
5. Trường ĐH Sư phạm:
Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Toán | 101 | 21 |
Tin học | 102 | 17 |
Vật lý | 103 | 18 |
Kỹ thuật công nghiệp | 104 | 15 |
Hoá | 201 | 22 |
Sinh học | 301 | 21,5 |
Kinh tế Nông Lâm | 302 | 17,5 |
Tâm lý Giáo dục | 501 | 14 |
Giáo dục chính trị | 502 | 14,5 |
Ngữ văn | 601 | 18 |
Lịch sử | 602 | 18 |
Địa lý | 603 | 17,5 |
Giáo dục tiểu học | 901 | 14 |
Mẫu giáo | 902 | 13 |
6. Trường ĐH Y dược:
Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Bác sĩ đa khoa | 301 | 25 |
Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt | 302 | 25 |
Dược sĩ | 303 | 20,5 |
Điều dưỡng | 304 | 21 |
Kỹ thuật y học | 305 | 21,5 |
Y tế công cộng | 306 | 18,5 |
Bác sĩ y học dự phòng | 307 | 20 |
7. Trường ĐH Ngoại ngữ:
Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Tiếng Anh | 751 | 13,5 |
Tiếng Nga | 752 | D1, D2: 13 |
Tiếng Pháp | 753 | 13 |
Tiếng Trung | 754 | D1: 13,5; D4: 13 |
Tiếng Nhật | 755 | D1 - D4: 14,5 |
SP tiếng Anh | 701 | 15,5 |
SP tiếng Nga | 702 | D1, D2: 13 |
SP tiếng Pháp | 703 | 13 |
SP tiếng Trung | 704 | D1, D4: 13 |
Việt Nam học | 705 | 13 |
Quốc tế học | 706 | 13 |
8. Khoa Giáo dục thể chất:
Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
SP Thể chất - GD Quốc phòng | 901 | 23 |
SP Giáo dục thể chất | 902 | 22,5 |
Phương án xét tuyển NV2 của các trường thành viên thuộc ĐH Huế như sau:
1. Trường ĐH Nông lâm:
- Tuyển khối A, với điểm xét tuyển là 15 cho các ngành sau:
Ngành | Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
Công nghiệp và CT nông thôn | 35 |
Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm | 40 |
Bảo quản chế biến nông sản | 40 |
Chế biến lâm sản | 50 |
2. Trường ĐH Khoa học:
- Tuyển khối A, với điểm sàn là 15 cho các ngành sau:
Ngành | Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
Toán học | 25 |
Tin học | 120 |
Vật lý | 25 |
Địa chất | 42 |
Địa chất công trình và Địa chất thuỷ văn | 22 |
- Tuyển khối A, B, với điểm sàn là 15 cho ngành: Địa lý, chỉ tiêu là 10.
- Tuyển khối C, điểm sàn xét tuyển là 14 cho các ngành:
Ngành | Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
Triết học | 20 |
Hán - Nôm | 25 |
Xã hội học | 10 |
Ngôn ngữ | 40 |
- Tuyển khối C, D1, điểm sàn xét tuyển là 14 cho ngành Đông phương học - mã ngành 609, chỉ tiêu dự kiến là 15.
3. Trường ĐH Sư phạm:
Trường ĐH Sư phạm xét tuyển NV2 vào ngành Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp, học tại thị xã Đông Hà, Quảng Trị. Điểm xét tuyển là 15 điểm dành cho khối A. Dự kiến ngành này tuyển 33 chỉ tiêu.
4. Trường ĐH Ngoại ngữ:
- Khối D1, điểm sàn xét tuyển là 13, dành cho các ngành:
Ngành | Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
Việt Nam học | 43 |
Quốc tế học | 15 |
- Khối D1 D2, điểm sàn xét tuyển là 13 cho các ngành:
Ngành | Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
Sư phạm tiếng Nga | 24 |
Tiếng Nga | 24 |
- Khối D3, điểm sàn xét tuyển là 13 cho các ngành:
Ngành | Chỉ tiêu tuyển dự kiến |
Sư phạm tiếng Pháp | 45 |
Tiếng Pháp | 20 |
Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển nói trên tính theo thí sinh KV3 - HSPT
Hồ sơ xét tuyển gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2007 (số 1) do trường thí sinh dự thi cấp, có ghi đầy đủ vào phần dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển NV2. Một phong bì có dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại (nếu có) của thí sinh.
Thời gian nộp hồ sơ từ 25/8 - 10/9. Hồ sơ gởi về Ban Đào tạo ĐH Huế, Số 2 Lê Lợi, Huế.
- Đoan Trúc
TRA ĐIỂM TUYỂN SINH QUA ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG
Tra điểm thi: Soạn tin: DT sốbáodanh gửi tới 998
Ví dụ: xem điểm của thí sinh có sốbáodanh là VHHD110433, soạn tin: DT VHHD110433 gửi tới số 998.
(SBD ghi giống như trong phiếu báo thi, bao gồm cả mã trường)
Tra điểm chuẩn: Soạn tin: DC mãtrường gửi tới 998. Ví dụ: xem điểm chuẩn của trường ĐH Văn Hóa Hà Nội (mã trường là VHH), soạn tin: DC VHH và gửi tới số 998 |