221
447
Giáo dục
giaoduc
/giaoduc/
968190
8 trường thành viên ĐH Huế công bố điểm chuẩn
1
Article
null
8 trường thành viên ĐH Huế công bố điểm chuẩn
,

(VietNamNet) - Hội đồng tuyển sinh ĐH Huế vừa có quyết định công bố điểm trúng tuyển NV1 vào ĐH Huế. Điểm của Trường ĐH Y Dược Huế khá cao.

Thí sinh dự thi ĐH năm 2007. Ảnh Đ.T

Điểm chuẩn dưới đây dành cho HSPT - KV3. Mức liền kề khu vực chênh nhau 0,5 điểm. Mức liền kề đối tượng chênh nhau 1,5 điểm.

1. Trường ĐH Kinh tế:

Ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Kinh tế 401 A: 15; D: 14
Quản trị kinh doanh 402 A: 17,5; D: 16,5
Kinh tế chính trị 403 A: 15; D: 14
Kế toán 404 A: 19,5; D: 18,5
Tài chính ngân hàng 405 20,5
Hệ thống thông tin kinh tế 406 15

2. Truờng ĐH Nông lâm:

Các ngành thi theo khối A, Trường lấy điểm trúng tuyển theo từng ngành:

Ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Công nghiệp và công trình nông thôn 101 15
Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm 102 15
Công nghệ thực phẩm 103 15,5
Bảo quản chế biến nông sản 303 15
Chế biến lâm sản 312 15
Quản lý đất đai 401 15

Các ngành thi theo khối A hoặc B, điểm trúng tuyển lấy theo các khối thi. Điểm trúng tuyển khối A là 15 điểm, khối B là 15 điểm. Cụ thể các ngành sau: Trồng trọt, Bảo vệ thực vật, Làm vườn và Sinh vật cảnh, Lâm nghiệp, Chăn nuôi - Thú y, Thú y, Nuôi trồng thuỷ sản, Nông học, Khuyến nông và phát triển nông thôn, Quản lý tài nguyên rừng và môi trường, Khoa học đất.

3. Trường ĐH Nghệ thuật:

Ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Hội hoạ 801 44
Điêu khắc 802 13
Sư phạm Mỹ thuật 803 35
Mỹ thuật ứng dụng 804 33,5
Sáng tác - Lý luận âm nhạc 805 43,5
Biểu diễn âm nhạc 806 24,5
Sư phạm âm nhạc 807 25,5
Nhã nhạc 808 18

4. Trường ĐH Khoa học:

Ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Toán học 101 15
Tin học 102 15
Vật lý 103 15
Kiến trúc công trình 104 25
Điện tử - Viễn thông 105 18
Hoá học 201 15
Địa chất 202 15
Địa chất CT và Địa chất thuỷ văn 203 15
Sinh học 301 16
Địa lý 302 A, B: 15
Khoa học môi trường 303 A: 15.5; B: 22
Công nghệ sinh học 304 23
Luật 501 16,5
Văn học 601 15
Lịch sử 602 14,5
Triết 603 14
Hán - Nôm 604 14
Báo chí 605 15,5
Công tác xã hội 606 14
Xã hội học 607 14
Ngôn ngữ 608 14
Đông phương học 609 C; 14; D1: 13,5

5. Trường ĐH Sư phạm:

Ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Toán 101 21
Tin học 102 17
Vật lý 103 18
Kỹ thuật công nghiệp 104 15
Hoá 201 22
Sinh học 301 21,5
Kinh tế Nông Lâm 302 17,5
Tâm lý Giáo dục 501 14
Giáo dục chính trị 502 14,5
Ngữ văn 601 18
Lịch sử 602 18
Địa lý 603 17,5
Giáo dục tiểu học 901 14
Mẫu giáo 902 13

6. Trường ĐH Y dược:

Ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Bác sĩ đa khoa 301 25
Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt 302 25
Dược sĩ 303 20,5
Điều dưỡng 304 21
Kỹ thuật y học 305 21,5
Y tế công cộng 306 18,5
Bác sĩ y học dự phòng 307 20

7. Trường ĐH Ngoại ngữ:

Ngành Mã ngành Điểm chuẩn
Tiếng Anh 751 13,5
Tiếng Nga 752 D1, D2: 13
Tiếng Pháp 753 13
Tiếng Trung 754 D1: 13,5; D4: 13
Tiếng Nhật 755 D1 - D4: 14,5
SP tiếng Anh 701 15,5
SP tiếng Nga 702 D1, D2: 13
SP tiếng Pháp 703 13
SP tiếng Trung 704 D1, D4: 13
Việt Nam học 705 13
Quốc tế học 706 13

8. Khoa Giáo dục thể chất:

Ngành Mã ngành Điểm chuẩn
SP Thể chất - GD Quốc phòng 901 23
SP Giáo dục thể chất 902 22,5

Phương án xét tuyển NV2 của các trường thành viên thuộc ĐH Huế như sau:

1. Trường ĐH Nông lâm:

- Tuyển khối A, với điểm xét tuyển là 15 cho các ngành sau:

Ngành Chỉ tiêu tuyển dự kiến
Công nghiệp và CT nông thôn 35
Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm 40
Bảo quản chế biến nông sản 40
Chế biến lâm sản 50

2. Trường ĐH Khoa học:

- Tuyển khối A, với điểm sàn là 15 cho các ngành sau:

Ngành Chỉ tiêu tuyển dự kiến
Toán học 25
Tin học 120
Vật lý 25
Địa chất 42
Địa chất công trình và Địa chất thuỷ văn 22

- Tuyển khối A, B, với điểm sàn là 15 cho ngành: Địa lý, chỉ tiêu là 10.

- Tuyển khối C, điểm sàn xét tuyển là 14 cho các ngành:

Ngành Chỉ tiêu tuyển dự kiến
Triết học 20
Hán - Nôm 25
Xã hội học 10
Ngôn ngữ 40

- Tuyển khối C, D1, điểm sàn xét tuyển là 14 cho ngành Đông phương học - mã ngành 609, chỉ tiêu dự kiến là 15.

3. Trường ĐH Sư phạm:

Trường ĐH Sư phạm xét tuyển NV2 vào ngành Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp, học tại thị xã Đông Hà, Quảng Trị. Điểm xét tuyển là 15 điểm dành cho khối A. Dự kiến ngành này tuyển 33 chỉ tiêu.

4. Trường ĐH Ngoại ngữ:

- Khối D1, điểm sàn xét tuyển là 13, dành cho các ngành:

Ngành Chỉ tiêu tuyển dự kiến
Việt Nam học 43
Quốc tế học 15

- Khối D1 D2, điểm sàn xét tuyển là 13 cho các ngành:

Ngành Chỉ tiêu tuyển dự kiến
Sư phạm tiếng Nga 24
Tiếng Nga 24

 - Khối D3, điểm sàn xét tuyển là 13 cho các ngành:

Ngành Chỉ tiêu tuyển dự kiến
Sư phạm tiếng Pháp 45
Tiếng Pháp 20

Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển nói trên tính theo thí sinh KV3 - HSPT

Hồ sơ xét tuyển gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2007 (số 1) do trường thí sinh dự thi cấp, có ghi đầy đủ vào phần dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển NV2. Một phong bì có dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại (nếu có) của thí sinh.

Thời gian nộp hồ sơ từ 25/8 - 10/9. Hồ sơ gởi về Ban Đào tạo ĐH Huế, Số 2 Lê Lợi, Huế.

  • Đoan Trúc

TRA ĐIỂM TUYỂN SINH QUA ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG

 

Tra điểm thi:

Soạn tin: DT sốbáodanh gửi tới 998

 

Ví dụ: xem điểm của thí sinh có sốbáodanh là VHHD110433,

soạn tin: DT VHHD110433 gửi tới số 998.

 

(SBD ghi giống như trong phiếu báo thi, bao gồm cả mã trường)

 

Tra điểm chuẩn:

Soạn tin: DC mãtrường gửi tới 998.

Ví dụ: xem điểm chuẩn của trường ĐH Văn Hóa Hà Nội (mã trường là VHH), soạn tin: DC VHH và gửi tới số 998

,
Ý kiến của bạn
Ý kiến bạn đọc
,
,
,
,