(VietNamNet) - Chiều 10/8, Trường ĐH Hải Phòng đã công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng (NV)1, chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2. Mức điểm trường thông báo dành cho học sinh phổ thông khu vực 3. Dưới đây là điểm chi tiết các ngành.
Mức điểm trường công bố áp dụng cho học sinh phổ thông khu vực 3, chưa tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng. Khu vực kế tiếp được giảm 0,5 điểm, đối tượng kế tiếp được giảm 1 điểm.
Thí sinh làm bài thi (Ảnh LAD)
Xem điểm thi chi tiết các trường ĐH, CĐ công bố tại đây.
Theo Trưởng phòng đào tạo Nguyễn Văn Thư, những thí sinh thi vào ngành Kế toán (452) có điểm từ 17,5 - 18,5 (khối A); từ 15,5 - 16,5 (khối D1) được chuyển sang ngành Quản trị Kinh doanh (451) hoặc Kinh tế (453) nếu có nguyện vọng theo học.
Điểm chuẩn các ngành 701 (tiếng Anh), 902 (Giáo dục thể chất), 751 (tiếng Anh), (752) tiếng Nga, 754 (tiếng Trung), C69 (Âm nhạc) và C70 (Mỹ thuật) đã nhân hệ số (khối ngoại ngữ phải đủ điểm sàn).
Nguyên tắc xét tuyển NV2 trường căn cứ hồ sơ thí sinh đăng ký tuyển từ cao xuống cho đủ chỉ tiêu. Với các hệ đào tạo ĐH Sư phạm và CĐ sư phạm trường chỉ nhận hồ sơ xét tuyển của những thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Hải Phòng. Các ngành đào tạo cử nhân khoa học và kỹ sư tuyển thí sinh toàn quốc.
Dưới đây là điểm chuẩn NV1, chỉ tiêu và mức điểm tối thiểu nhận hồ sơ xét tuyển NV2:
Ngành | Điểm chuẩn NV1 | Điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 | Chỉ tiêu tuyển NV2 |
* Các ngành đào tạo ĐHSP | Nhận hồ sơ xét tuyển của thí sinh có hộ khẩu tại Hải Phòng. | ||
- Toán học | 15,5 | ||
- Vật lý | 15 | 15 | 5 |
- Hóa học | 17,5 | ||
- Ngữ văn | 14,5 | ||
- Tiếng Anh | 16,5 | ||
- Giáo dục tiểu học | 13 | 13 | 25 |
- Giáo dục thể chất | 18,5 | ||
- Giáo dục mầm non | 13,5 | ||
* Các ngành đào tạo cử nhân khoa học và kỹ sư | |||
- Toán học | 15 | 15 | 40 |
- Tin học | 15,5 | ||
- Công nghệ Kỹ thuật điện | 15 | 15 | 30 |
- Xây dựng | 18 | ||
- Cơ khí chế tạo máy | 17 | ||
- Nông học | A,B: 15 | 15 | 20 |
- Nuôi trồng thủy sản | A,B: 15 | 15 | 20 |
- Quản trị kinh doanh | A: 17,5; D1: 15,5 | ||
- Kế toán | A: 19; D1: 17 | ||
- Kinh tế | A: 17,5; D1: 15,5 | ||
- Văn học | 14 | ||
- Việt Nam học | C: 14; D1: 13 | ||
- Công tác xã hội | C: 14; D1: 13 | C: 14; D1: 13 | 50 chỉ tiêu cho 2 khối |
- Tiếng Anh | 17,5 | ||
- Tiếng Nga | D1,2: 13 | ||
- Tiếng Trung | D1,4: 16 | 16 (đã nhân hệ số) | 70 |
* Các ngành đào tạo CĐ Sư phạm | Nhận hồ sơ xét tuyển của thí sinh có hộ khẩu tại Hải Phòng. | ||
- Lý - Hóa | 12 | 12 | 40 |
- Sinh - Địa | 12 | 12 | 30 |
- Văn - Công tác đội | 11 | 11 | 15 |
- Sử - Công tác đội | 11 | 11 | 30 |
- Âm nhạc | 10 | ||
- Mỹ thuật | 14,5 | ||
- Giáo dục mầm non | 11 | 11 | 30 |
-
Kiều Oanh
TRA ĐIỂM TUYỂN SINH QUA ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG
Tra điểm thi: Soạn tin: DT sốbáodanh gửi tới 998
Ví dụ: xem điểm của thí sinh có sốbáodanh là VHHD110433, soạn tin: DT VHHD110433 gửi tới số 998.
(SBD ghi giống như trong phiếu báo thi, bao gồm cả mã trường)
Tra điểm chuẩn: Soạn tin: DC mãtrường gửi tới 998. Ví dụ: xem điểm chuẩn của trường ĐH Văn Hóa Hà Nội (mã trường là VHH), soạn tin: DC VHH và gửi tới số 998 |