(VietNamNet) - GS.TSKH Bùi Văn Ga - Giám đốc ĐH Đà Nẵng vừa công bố điểm trúng tuyển NV1 vào trường dành cho hệ chính quy năm 2007. Hai trường thành viên ĐH Bách Khoa và ĐH Kinh tế có định mức điểm trúng tuyển vào trường.
Điểm chuẩn khối A, V của hai trường CĐ là 12 điểm, khối D1 là 10 điểm. Điểm chuẩn này dành cho HSPT - KV3.
Điểm chuẩn dành cho HSPT - KV3 các trường thành viên như sau:
Trường ĐH Bách Khoa có điểm trúng tuyển vào trường là 19. Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký thì phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo dự thi)
Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Cơ khí chế tạo máy | 101 | 19 |
Điện kỹ thuật | 102 | 20.5 |
Điện tử - Viễn thông | 103 | 22 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 104 | 22 |
Xây dựng công trình thuỷ | 105 | 19 |
Xây dựng cầu đường | 106 | 19 |
Công nghệ Nhiệt - Điện lạnh | 107 | 19 |
Cơ khí động lực | 108 | 19 |
Công nghệ thông tin | 109 | 21 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | 110 | 19 |
Cơ - Điện tử | 111 | 20 |
Công nghệ môi trường | 112 | 19 |
Kiến trúc | 113 | 21 |
Vật liệu và cấu kiện xây dựng | 114 | 19 |
Công nghệ hoá thực phẩm | 201 | 19 |
Công nghệ chế biến dầu và khí | 202 | 19.5 |
Công nghệ vật liệu | 203 | 19 |
Công nghệ sinh học | 206 | 19 |
Kinh tế kỹ thuật | 400 | 19.5 |
Trường ĐH Kinh tế: Điểm trúng tuyển vào trường là 20. Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký thì phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo dự thi)
Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Kế toán | 401 | 22 |
Quản trị kinh doanh | 402 | 20.5 |
Quản trị kinh doanh du lịch và dịch vụ | 403 | 20 |
Quản trị kinh doanh thương mại | 404 | 20 |
Quản trị kinh doanh quốc tế | 405 | 20 |
Quản trị kinh doanh marketing | 406 | 20 |
Kinh tế phát triển | 407 | 20 |
Kinh tế lao động | 408 | 20 |
Kinh tế và quản lý công | 409 | 20 |
Kinh tế chính trị | 410 | 20 |
Thống kê - Tin học | 411 | 20 |
Ngân hàng | 412 | 22.5 |
Luật kinh doanh | 413 | 20 |
Tin học quản lý | 414 | 20 |
Tài chính doanh nghiệp | 415 | 20 |
ĐH Ngoại ngữ: Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2
Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
SP tiếng Anh | 701 | 19.5 |
SP tiếng Pháp | 703 | 16.5 |
SP tiếng Trung Quốc | 704 | D1: 15.5; D4: 19.5 |
Cử nhân tiếng Anh | 751 | 18 |
Cử nhân tiếng Nga | 752 | D1: 15.5 |
Cử nhân tiếng Pháp | 753 | 15.5 |
Cử nhân tiếng Trung Quốc | 754 | D1: 18; D4: 19 |
Cử nhân tiếng Nhật | 755 | 21.5 |
Cử nhân tiếng Hàn Quốc | 756 | 19 |
Cử nhân tiếng Thái Lan | 757 | 16 |
Cử nhân Quốc tế học | 758 | D1, D2, D3, D4: 16 |
ĐH Sư phạm:
Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
SP Toán | 101 | 20.5 |
SP Vật lý | 102 | 17.5 |
Cử nhân Toán - Tin | 103 | 15 |
Cử nhân Công nghệ thông tin | 104 | 15 |
SP Tin | 105 | 16 |
SP Hoá học | 201 | 20.5 |
Cử nhân Hoá học (Phân tích môi trường) | 202 | 15 |
Cử nhân Hoá học (Hoá dược) | 203 | 15 |
SP Sinh - Môi trường | 301 | 20 |
Cử nhân Sinh - Môi trường | 302 | 19 |
SP Giáo dục chính trị | 500 | 14 |
SP Ngữ văn | 601 | 15 |
SP Lịch sử | 602 | 14.5 |
SP Địa lý | 603 | 16 |
Cử nhân Văn học | 604 | 14 |
Cử nhân Tâm lý học | 605 | 14 |
Cử nhân Địa lý | 606 | 14 |
Việt Nam học | 607 | 14 |
Cử nhân Văn hoá học | 608 | 14 |
SP Giáo dục tiểu học | 901 | 13.5 |
SP Giáo dục mầm non | 902 | 13.5 |
SP Giáo dục đặc biệt | 903 | 13 |
SP Giáo dục thể chất và GDQP | 904 | 16 |
Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum: Mỗi khu vực cách nhau được ưu tiên 2 điểm, mỗi đối tượng cách nhau được ưu tiên 2 điểm.
Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Điện kỹ thuật | 102 | 15 |
Xây dựng công trình thuỷ | 105 | 15 |
Quản trị kinh doanh | 402 | 15 |
Kinh tế phát triển | 407 | 15 |
Kinh tế lao động | 408 | 15 |
Tài chính - Ngân hàng | 412 | 15 |
Sư phạm Toán | 101 | 15 |
SP Giáo dục tiểu học | 901 | 13 |
Hội đồng tuyển sinh ĐH Đà Nẵng cũng đã công bố điểm xét tuyển NV2. Điểm xét tuyển dành cho HSPT - KV3
ĐH Ngoại ngữ:
Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm xét tuyển |
SP Tiếng Pháp | 703 | 26 | D3: 16.5 |
Sp Tiếng Trung Quốc | 704 | 15 | D1, D4: 19.5 |
Cử nhân tiếng Nga | 752 | 105 | D1, D2: 15.5 |
Cử nhân tiếng Pháp | 753 | 48 | D3: 15.5 |
Cử nhân tiếng Thái Lan | 757 | 30 | D1: 17 |
Cử nhân Quốc tế học | 758 | 9 | D1: 19.5 |
ĐH Sư phạm:
Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm xét tuyển |
Cử nhân Toán - Tin | 103 | 58 | A: 15 |
Cử nhân Công nghệ thông tin | 104 | 52 | A: 15 |
Cử nhân Hoá học | 202 | 31 | A: 15 |
Cử nhân Văn học | 604 | 77 | C: 14 |
Cử nhân Tâm lý học | 605 | 48 | C: 14 |
Cử nhân Địa lý | 606 | 37 | C: 14 |
Việt Nam học | 607 | 27 | C: 14 |
Văn hoá học | 608 | 50 | C: 14 |
Sư phạm Giáo dục đặc biệt | 903 | 45 | D1: 13 |
Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum:
Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Điểm xét tuyển |
SP Toán | 101 | 23 | A: 15 |
Điện kỹ thuật | 102 | 25 | A: 15 |
Xây dựng công trình thuỷ | 105 | 36 | A: 15 |
Quản trị kinh doanh | 402 | 18 | A: 15 |
Kinh tế phát triển | 407 | 26 | A: 15 |
Kinh tế lao động | 408 | 36 | A: 15 |
Sư phạm Giáo dục tiểu học | 901 | 17 | D1: 13 |
Hai trường CĐ thuộc ĐH Đà Nẵng có 1.400 chỉ tiêu NV2 cho các ngành. Cụ thể như sau: Trường CĐ Công nghệ, xét NV2 cho 1.000 chỉ tiêu vào các ngành từ C71 - C83. Điểm xét tuyển dành cho khối A từ 12 điểm trở lên.
Trường CĐ Công nghệ thông tin xét tuyển 400 chỉ tiêu NV2 cho các ngành C90 - C93. Điểm xét tuyển: Khối A,V là 12 điểm trở lên và khối D1 là 10 điểm trở lên.
- Đoan Trúc
TRA ĐIỂM TUYỂN SINH QUA ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG
Tra điểm thi: Soạn tin: DT sốbáodanh gửi tới 998
Ví dụ: xem điểm của thí sinh có sốbáodanh là VHHD110433, soạn tin: DT VHHD110433 gửi tới số 998.
(SBD ghi giống như trong phiếu báo thi, bao gồm cả mã trường)
Tra điểm chuẩn: Soạn tin: DC mãtrường gửi tới 998. Ví dụ: xem điểm chuẩn của trường ĐH Văn Hóa Hà Nội (mã trường là VHH), soạn tin: DC VHH và gửi tới số 998 |