- Ngoài 5.620 chỉ tiêu đào tạo hệ chính quy của ĐHQG Hà Nội, khoa Quốc tế tuyển 600 chỉ tiêu cho các chương trình liên kết đào tạo với các trường ĐH uy tín trên thế giới. Chi tiết dự kiến chỉ tiêu tuyển mới năm 2008 vào 8 trường và khoa thành viên dưới đây.
Khoa Quốc tế tuyển 600 chỉ tiêu cho các chương trình liên kết đào tạo với các trường ĐH uy tín của Vương quốc Anh, Úc, Malaysia, Liên bang Nga, Trung Quốc và Cộng hòa Pháp.
Ảnh Lê Anh Dũng
Khoa tuyển sinh theo phương thức xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập và rèn luyện ở bậc THPT hoặc kết quả thi tuyển sinh ĐH (đối với hệ đào tạo bằng tiếng Pháp, hệ đào tạo bằng tiếng Nga).
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ sau kỳ thi tuyển sinh ĐH đến hết tháng 9/2008.
Dưới đây chỉ tiêu dự kiến vào các trường và khoa thành viên của ĐHQG Hà Nội:
Tên trường/Ngành học |
Khối thi |
Dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh |
ĐH Quốc gia Hà Nội |
|
5.620 |
Trường ĐH Công nghệ |
|
640 |
- Công nghệ thông tin |
A |
320 |
- Công nghêi điện tử - viễn thông |
A |
120 |
- Vật lý kỹ thuật |
A |
60 |
- Cơ học kỹ thuật |
A |
60 |
- Công nghệ cơ điện tử |
A |
80 |
Trường ĐH Khoa học tự nhiên |
|
1.330 |
- Toán học |
A |
60 |
- Toán - Cơ |
A |
40 |
- Toán - Tin học ứng dụng |
A |
120 |
- Vật lý |
A |
120 |
- Công nghệ Hạt nhân |
A |
40 |
- Khí tượng - Thủy văn - Hải dương học |
A |
100 |
- Công nghệ Biển |
A |
50 |
- Hóa học |
A |
100 |
- Công nghệ Hóa học |
A |
70 |
- Khoa học Đất |
A,B |
40 |
- Địa lý |
A |
60 |
- Địa chính |
A |
60 |
- Địa chất |
A |
60 |
- Địa kỹ thuật - Địa môi trường |
A |
60 |
- Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
A |
50 |
- Sinh học |
B |
100 |
- Công nghệ Sinh học |
B |
70 |
- Khoa học Môi trường |
A,B |
80 |
- Công nghệ Môi trường |
A |
50 |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn |
|
1.440 |
- Tâm lý học |
C,D123456 |
80 |
- Khoa học Quản lý |
C,D123456 |
130 |
- Xã hội học |
C,D123456 |
90 |
- Triết học |
C,D123456 |
90 |
- Chính trị học |
C,D123456 |
50 |
- Công tác xã hội |
C,D123456 |
80 |
- Văn học |
C,D123456 |
110 |
- Ngôn ngữ học |
C,D123456 |
100 |
- Lịch sử |
C,D123456 |
110 |
- Báo chí |
C,D123456 |
100 |
- Thông tin - Thư viện |
C,D123456 |
90 |
- Lưu trữ học và Quản trị văn phòng |
C,D123456 |
80 |
- Đông phương học |
C,D123456 |
100 |
- Quốc tế học |
C,D123456 |
100 |
- Du lịch học |
C,D123456 |
100 |
- Hán Nôm |
C,D123456 |
30 |
Trường ĐH Ngoại ngữ |
1.200 | |
- Tiếng Anh phiên dịch |
D1 |
50 |
- Tiếng Anh sư phạm |
D1 |
450 |
- Tiếng Nga phiên dịch |
D1,2 |
20 |
- Tiếng Nga sư phạm |
D1,2 |
75 |
- Tiếng Pháp phiên dịch |
D1,3 |
25 |
- Tiếng Pháp sư phạm |
D1,3 |
150 |
- Tiếng Trung Quốc phiên dịch |
D1,4 |
20 |
- Tiếng Trung Quốc sư phạm |
D1,4 |
150 |
- Tiếng Đức phiên dịch |
D1,5 |
80 |
- Tiếng Nhật phiên dịch |
D1,6 |
100 |
- Tiếng Nhật sư phạm |
D1,6 |
25 |
- Tiếng Hàn Quốc phiên dịch |
D1 |
55 |
Trường ĐH Kinh tế |
410 | |
- Kinh tế chính trị |
A,D1 |
80 |
- Kinh tế đối ngoại |
A,D1 |
110 |
- Quản trị kinh doanh* |
A,D1 |
60* (Từ năm 2008, Trường ĐH Kinh tế sẽ triển khai Đề án xây dựng ngành Quản trị kinh doanh đạt trình độ quốc tế, theo chương trình đào tạo của một số trường ĐH nổi tiếng trên thế giới. 60-65% thời lượng khóa học được giảng dạy bằng tiếng Anh). Sinh viên tốt nghiệp có thể làm việc trong môi trường quốc tế. |
- Tài chính - Ngân hàng |
A,D1 |
610 |
- Kinh tế phát triển |
A,D1 |
50 |
Khoa Sư phạm |
300 | |
- Sư phạm Toán học |
A |
50 |
- Sư phạm Vật lý |
A |
50 |
- Sư phạm Hóa học |
A |
50 |
- Sư phạm Sinh học |
A,B |
50 |
- Sư phạm Ngữ văn |
C,D1,2,3,4 |
50 |
- Sư phạm Lịch sử |
C,D1,2,3,4 |
50 |
Khoa Quốc tế |
600 | |
- Các ngành đào tạo bằng tiếng Anh do trường ĐH đối tác cấp bằng: |
350 | |
+ Kế toán và tài chính |
150 | |
+ Kinh doanh quốc tế |
80 | |
+ Quản trị kinh doanh |
70 | |
+ Quản trị khách sạn và du lịch |
50 | |
- Các ngành đào tạo bằng tiếng Pháp do trường ĐH đối tác cấp bằng: |
150 | |
+ Bác sỹ Nha khoa |
60 | |
+ Kinh tế - Quản lý |
90 | |
- Đào tạo bằng tiếng Nga do ĐHQG Hà Nội cấp bằng: |
30 | |
+ Kế toán, phân tích và kiểm toán |
30 | |
- Đào tạo bằng tiếng Trung Quốc do các trường ĐH của Trung Quốc cấp bằng: |
70 | |
+ Kinh tế - Tài chính |
25 | |
+ Trung y - Dược |
10 | |
+ Hán ngữ |
25 | |
+ Giao thông |
10 | |
Khoa Luật |
300 | |
- Luật học |
A,C,D1,3 |
220 |
- Luật kinh doanh |
A,D1,3 |
80 |
-
Kiều Oanh