ĐH Nông lâm TP.HCM dự kiến tuyển 4.200 chỉ tiêu
Cập nhật lúc 16:49, Thứ Ba, 19/02/2008 (GMT+7)
- Năm 2008, Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM dự kiến tuyển 4.200 sinh viên. Đối với các ngành đào tạo tại Gia Lai chỉ dành cho thí sinh thuộc khu vực Tây Nguyên và 4 tỉnh lân cận.
Chỉ tiêu dự kiến:
Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu dự kiến |
Cơ khí chế biến bảo quản NSTP | 100 | 60 |
Cơ khí nông lâm | 101 | 60 |
Chế biến nông lâm | 102 | 60 |
Công nghệ Giấy - Bột giấy | 103 | 60 |
Công nghệ thông tin | 104 | 120 |
Công nghệ Nhiệt lạnh | 105 | 60 |
Điều khiển tự động | 106 | 60 |
Công nghệ Hoá học | 107 | 60 |
Cơ điện tử | 108 | 60 |
Công nghệ - Kỹ thuật ôtô | 109 | 60 |
Hệ thống thông tin địa lý | 110 | 60 |
Chăn nuôi (Công nghệ sản xuất động vật) | 300 | 60 |
Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi | 321 | 60 |
Bác sĩ Thú y | 301 | 100 |
Dược thú y | 302 | 60 |
Nông học | 303 | 120 |
Bảo vệ thực vật | 304 | 60 |
Lâm nghiệp | 305 | 60 |
Nông lâm kết hợp | 306 | 60 |
Quản lý tài nguyên rừng | 307 | 60 |
Nuôi trồng thuỷ sản | 308 | 80 |
Ngư y | 309 | 60 |
Bảo quản và chế biến NSTP | 310 | 100 |
Bảo quản và chế biến NSTP và dinh dưỡng người | 311 | 60 |
Công nghệ sinh học | 312 | 100 |
Kỹ thuật môi trường | 313 | 80 |
Quản lý môi trường | 314 | 80 |
Chế biến thuỷ sản | 315 | 70 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | 316 | 70 |
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 317 | 60 |
Thiết kế cảnh quan | 322 | 60 |
BQCBNS và vi sinh thực phẩm | 318 | 60 |
Quản lý môi trường và du lịch sinh thái | 319 | 70 |
Sư phạm kỹ thuật công - nông nghiệp | 320 | 60 |
Kinh tế nông lâm | 400 | 70 |
Kinh tế tài nguyên môi trường | 401 | 70 |
Phát triển nông thôn và khuyến nông | 402 | 60 |
Quản trị kinh doanh | 403 | 100 |
Quản trị kinh doanh thương mại | 404 | 100 |
Kế toán | 405 | 100 |
Tài chính | 410 | 100 |
Quản lý đất đai | 406 | 100 |
Quản lý thị trường bất động sản | 407 | 100 |
Công nghệ địa chính | 408 | 60 |
Kinh doanh nông nghiệp | 409 | 60 |
Anh văn | 701 | 100 |
Tiếng Pháp | 702 | 50 |
Hệ CĐ:
Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu dự kiến |
Tin học | C65 | 80 |
Quản lý đất đai | C66 | 120 |
Cơ khí nông lâm | C67 | 80 |
Kế toán | C68 | 120 |
Nuôi trồng thuỷ sản | C69 | 80 |
Đào tạo tại Gia Lai:
Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu dự kiến |
Nông học | 118 | 50 |
Kế toán | 121 | 50 |
Quản lý đất đai | 122 | 50 |
Quản lý môi trường | 123 | 50 |
Bảo quản chế biến thực phẩm | 124 | 50 |
- Đoan Trúc
,