- Ban tuyển sinh Quân sự (Bộ Quốc phòng) vừa ban hành Những điều cần biết về tuyển sinh ĐH, CĐ vào các trường Quân đội năm 2008. Dưới đây là chỉ tiêu dự kiến, khối thi, mã ngành của 18 trường.
Chờ làm thủ tục dự thi (Ảnh LAD)
Trường/Ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu dự kiến |
Ghi chú |
HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ (Số 100, Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội). |
|
|
980 |
- Tuyển sinh cả nước. Ngày thi 4,5/7. - Điểm trúng tuyển chung cho tất cả các ngành. Sau 1 năm mới phân ngành. * Hệ dân sự: Tuyển nữ, bằng 10% chỉ tiêu cuả các ngành Công nghệ Thông tin và Điện tử Viễn thông. Thí sinh Nam có hộ khẩu thường trú ở phía Bắc dự thi vào Học viện (hệ đào tạo cho Quân đội), không trúng tuyển NV1, có đăng ký NV2 vào đào tạo CĐ ký thuật quân sự tại Trường CĐ kỹ thuật Vinhempich được xét tuyển vào học. Chỉ tiêu xét tuyển được phân bổ cho từng Quân khu. Sinh viên Quân đội ở nội trú. * Hệ dân sự: Tuyển Nam, Nữ thanh niên cả nước. Sinh viên tự túc chỗ ở. |
* Đào tạo ĐH cho Quân đội |
|
A |
460 |
|
- Kỹ sư Quân sự |
|
|
|
|
+ Thi ở phía Bắc (KQH) |
|
|
|
|
+ Thi ở phía Nam (KQS) |
|
|
|
|
* Các ngành đào tạo ĐH - Hệ dân sự |
|
A |
520 |
|
- Công nghệ Thông tin |
120 |
|
|
|
- Điện tử Viễn thông |
121 |
|
|
|
- Kỹ thuật điều khiển |
122 |
|
|
|
- Kỹ thuật ô tô |
123 |
|
|
|
- Chế tạo máy |
124 |
|
|
|
- Kỹ thuật công trình gồm các chuyên ngành |
|
|
|
|
+ Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
125 |
|
|
|
+ Xây dựng Cầu đường |
126 |
|
|
|
- Thi phía Bắc ký hiệu (DQH) |
|
|
|
|
- Thi phía Nam (DQS) |
|
|
|
|
HỌC VIỆN QUÂN Y (TP Hà Đông, Hà Tây) |
|
|
270 |
- Tuyển sinh cả nước. - Ngày thi: Khối A (4,5/7); khối B (9,10/7) - Điểm trúng tuyển theo khối thi. - Hệ quân sự: tuyển 10% chỉ tiêu là Nữ. Sinh viên quân đội ở nội trú. Hệ dân sự tuyển Nam, Nữ thanh niên. Sinh viên hệ dân sự tự túc chỗ ở. |
Các ngành đào tạo ĐH cho Quân đội |
|
|
150 |
|
* Bác sĩ quân y |
301 |
A,B |
115 |
|
* Dược sĩ |
302 |
A,B |
35 |
|
- Thi phía Bắc (YQH) |
|
|
|
|
- Thi phía Nam (YQS) |
|
|
|
|
Các ngành đào tạo ĐH - Hệ dân sự |
|
|
120 |
|
- Đào tạo Bác sĩ đa khoa |
310 |
A,B |
80 |
|
- Đào tạo Dược sĩ |
320 |
A,B |
40 |
|
+ Thi ở phía Bắc (DYH) |
|
|
|
|
+ Thi ở phía Nam (DYS) |
|
|
|
|
HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ (322 Lê Trọng Tấn, Thanh Xuân, Hà Nội) |
|
|
195 |
- Tuyển sinh cả nước. Điểm trúng tuyển theo ngaàh học. Ngày thi: Khối A (4,5/7); Khối D (9,10/7 - môn ngoại ngữ nhân hệ số 2). - Môn thi khối D chung cho cả Quân sự và Dân sự: D1 (Toán, Văn, Anh); D2 (Toán, Văn, Nga); D3 (Toán, Văn, Pháp); D4 (Toán, Văn, Trung). - Hệ quân sự: ngành Trinh sát kỹ thuật chỉ tuyển thí sinh nam. Các ngành ngoại ngữ tuyển sinh 10% chỉ tiêu Nữ. - Hệ dân sự tuyển Nam, Nữ thanh niên
|
Các ngành đào tạo ĐH cho Quân đội |
|
|
95 |
|
* Trinh sát kỹ thuật |
101 |
A |
35 |
|
* Ngoại ngữ quân sự |
|
|
60 |
|
+ Tiếng Anh |
701 |
D1 |
25 |
|
+ Tiếng Nga |
702 |
D1,2 |
20 |
|
+ Tiếng Trung |
704 |
D1,2,3,4 |
15 |
|
- Thi ở phía Bắc (NQH) |
|
|
|
|
- Thi ở phía Nam (NQS) |
|
|
|
|
Các ngành đào tạo ĐH - Hệ dân sự |
|
|
100 |
|
+ Tiếng Anh |
751 |
D1 |
60 |
|
+ Tiếng Trung |
754 |
D1,2,3,4 |
|
|
- Thi ở phía Bắc (DNH) |
|
|
|
|
- Thi ở phía Nam (DNS) |
|
|
|
|
HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG (Phường Sơn Lộc, TP Sơn Tây, tỉnh Hà Tây) |
|
|
230 |
- Hệ ĐH: Tuyển thí sinh Nam cả nước. Ngày thi (9.10/7). Điểm trúng tuyển theo khối. - Hệ CĐ: Xét tuyển từ nguồn thí sinh Nam, có hộ khẩu thường trú ở các tỉnh phía Nam dự thi vào hệ ĐH quân sự khối C các trường quân đội, không trúng tuyển NV1, có đăng ký xét tuyển NV2 vào đaà tại CĐ tại Học viện được xét tuyển vào học theo quy chế. Chỉ tiêu xét tuyển được phân bổ cho từng quân khu phía Nam. - Sinh viên quân đội ở nội trú. |
Đào tạo ĐH cho quân đội |
|
C |
170 |
|
- Thi ở phía Bắc (BPH) |
|
|
|
|
- Thi ở phía Nam (BPS) |
|
|
|
|
Đào tạo CĐ cho quân đội |
|
Xét tuyển |
60 |
|
HỌC VIỆN HẬU CẦN (Phường Ngọc Thụy, Q.Long Biên, TP Hà Nội) |
|
|
230 |
- Tuyển thí sinh Nam cả nước. Ngày thi 4,5/7. - Điểm trúng tuyển theo khối. - Sinh viên quân đội ở nội trú. |
Đào tạo ĐH cho quân đội |
|
A |
230 |
|
- Thi ở phía Bắc (HEH) |
|
|
|
|
- Thi ở phía Nam (HES) |
|
|
|
|
HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG-KHÔNG QUÂN (Trung Sơn Trầm, TP Sơn Tây, Hà Tây) |
|
|
385 |
- Hệ ĐH: Tuyển thí sinh Nam cả nước. Ngày thi 4,5/7. Điểm trúng tuyển theo khối. Sinh viên quân đội ở nội trú. - Hệ CĐ: Xét tuyển từ nguồn thí sinh Nam, có hộ khẩu thường trú ở các tỉnh phía Nam dự thi vào hệ ĐH quân sự - khối A các trường quân đội, không truúg tuyển NV1, có đăng ký xét tuyển NV2 vào đào tạoCĐ tại Học viện được xét tuyển vào học theo quy chế. Chỉ tiêu xét tuyển được phân bổ cho từng quân khu phía Nam. |
Đào tạo ĐH cho quân đội |
|
|
310 |
|
* Chỉ huy tham mưu Phòng không - Không quân |
|
A |
260 |
|
- Thi ở phía Bắc (PKH) |
|
|
|
|
- Thi ở phía Nam (PKS) |
|
|
|
|
* Kỹ sư Hàng không |
|
A |
50 |
|
- Thi ở phía Bắc (KPH) |
|
|
|
|
- Thi ở phía Nam (KPS) |
|
|
|
|
Đào tạo CĐ cho quân đội |
|
Xét tuyển |
75 |
|
HỌC VIỆN HẢI QUÂN (TP Nha Trang, tỉnh Khánh Hoà) |
|
|
310 |
- Hệ ĐH: tuyển sinh thí sinh Nam trong cả nước. Ngày thi 4,5/7. Điểm trúng tuyển theo khối - Hệ CĐ: Xét tuyển từ nguồn thí sinh Nam, có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh phía Nam dự thi vào hệ ĐH quân sự khối A các trường quân đội, không trúng tuyển NV1, có đăng ký xét tuyển NV2 vào đào tạo CĐ tại Học viện được xét tuyển vào học theo quy chế. Chỉ tiêu xét tuyển được phân bổ cho từng quân khu phía Nam. Sinh viên quân đội ở nội trú |
Đào tạo ĐH cho Quân đội |
|
A |
250 |
|
- Thi ở phía Bắc (HQH) |
|
|
|
|
- Thi ở phía Nam (HQS) |
|
|
|
|
Đào tạo CĐ cho Quân đội |
|
Xét tuyển |
60 |
|
HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUÂN SỰ (TP Hà Đông, tỉnh Hà Tây) |
|
|
330 |
- Tuyển thí sinh Nam trong cả nước. Ngày thi 9,10/7. Điểm trúng tuyển theo khối. Sinh viên Quân đội ở nội trú. |
Đào tạo ĐH cho quân đội |
|
C |
330 |
|
- Thi ở phía Bắc (HAH) |
|
|
|
|
- Thi ở phía Nam (HAS) |
|
|
|
|
TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 1 (TP Sơn Tây, tỉnh Hà Tây ) |
|
|
450 |
- Tuyển thí sinh Nam từ Thừa Thiên - Huế trở ra. Ngày thi 4,5/7. Điểm trúng tuyển theo khối. - Sinh viên quân đội ở nội trú. |
Đào tạo ĐH cho quân đội |
|
A |
450 |
|
- Thi ở phía Bắc (LAH) |
|
|
|
|
- Thi ở phía Nam (LAS) |
|
|
|
|
TRƯỜNG SĨ QUAN LỤC QUÂN 2 (Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai) |
|
|
410 |
- Tuyển thí sinh Nam từ Quảng Trị trở vào. Ngày thi 4,5/7. Điểm trúng tuyển theo khối. - Sinh viên quân đội ở nội trú. |
Đào tạo ĐH cho quân đội |
|
A |
410 |
|
- Thi ở phía Bắc (LBH) |
|
|
|
|
- Thi ở phía Nam (LBS) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH (TP Sơn Tây, tỉnh Hà Tây) |
|
|
130 |
- Tuyển thí sinh Nam trong cả nước. Ngày thi 4,5/7. Điểm trúng tuyển theo khối. - Sinh viên quân đội ở nội trú. |
Đào tạo ĐH cho quân đội: |
|
A |
130 |
|
- Thi ở phía Bắc (PBH) |
|
|
|
|
- Thi ở phía Nam (PBS) |
|
|
|
|
TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG -THIẾT GIÁP (Huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc) |
|
|
130 |
- Tuyển thí sinh Nam trong cả nước. Ngày thi 4,5/7. Điểm trúng tuyển theo khối. - Sinh viên quân đội ở nội trú. |
Đào tạo ĐH cho quân đội: |
|
A |
130 |
|
- Thi ở phía Bắc (TGH) |
|
|
|
|
- Thi ở phía Nam (TGS) |
|
|
|
|
TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG (Thị trấn Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Tây) |
|
|
60 |
- Tuyển thí sinh Nam trong cả nước. Ngày thi 4,5/7. Điểm trúng tuyển theo khối. - Sinh viên quân đội ở nội trú. |
Đào tạo ĐH cho quân đội: |
|
|
|
|
- Thi ở phía Bắc (DCH) |
|
|
|
|
- Thi ở phía Nam (DCS) |
||||
TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HÓA (TP Sơn Tây, tỉnh Hà Tây) |
40 |
Tuyển thí sinh Nam trong cả nước. Ngày thi 4,5/7. Điểm trúng tuyển theo khối. - Sinh viên quân đội ở nội trú. | ||
Đào tạo ĐH cho quân đội: |
A |
40 |
||
- Thi ở phía Bắc (HGH) |
||||
- Thi ở phía Nam (HGS) |
||||
TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH (Thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương) |
290 |
- Tuyển sinh trong cả nước. Điểm trúng tuyển theo khối thi. + Hệ quân sự (ĐH): tuyển thí sinh Nam. Ngày thi 4,5/7. Sinh viên quân đội ở nội trú. + Hệ dân sự (CĐ): tuyển Nam, Nữ thanh niên trong cả nước. Xét tuyển NV2 từ nguồn thí sinh sự thi ĐH khối A, không trúng tuyển NV1, đăng ký xét tuyển NV2 vào học hệ CĐ hệ dân sự, được xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT ban hành năm 2008. - Sinh viên hệ dân sự tự túc chỗ ở. | ||
Đào tạo ĐH cho quân đội |
A |
140 |
||
- Thi ở phía Bắc (SNH) |
||||
- Thi ở phía Nam (SNS) |
||||
Đào tạo CĐ - Hệ dân sự |
Xét tuyển |
150 |
||
- Cầu đường bộ (ZCH) |
01 |
|||
- Máy Xây dựng (ZCH) |
02 |
|||
TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN (TP Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa) |
320 |
- Tuyển sinh trong cả nước. Điểm trúng tuyển theo khối thi. + Hệ quân sự (ĐH): tuyển thí sinh Nam. Ngày thi 4,5/7. Sinh viên quân đội ở nội trú. + Hệ dân sự (CĐ): tuyển Nam, Nữ thanh niên trong cả nước. Xét tuyển NV2 từ nguồn thí sinh dự thi ĐH khối A, không trúng tuyển NV1, đăng ký xét tuyển NV2 vào học hệ CĐ hệ dân sự, được xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT ban hành năm 2008. - Sinh viên hệ dân sự tự túc chỗ ở. | ||
Đào tạo ĐH cho quân đội: |
A |
170 |
||
- Thi phía Bắc (TTH) |
||||
- Thi phía Nam (TTS) |
||||
Đào tạo CĐ- Hệ dân sự |
Xét tuyển |
150 |
||
- Công nghệ thông tin (ZTH) |
01 |
|||
- Điện tử Viễn thông (ZTH) |
02 |
|||
TRƯỜNG ĐH VĂN HÓA - NGHỆ THUẬT QĐ - (101 Nguyễn Chí Thanh, Q. Đống Đa, Hà Nội) - Cơ sở 2: 448B Nguyễn Tất Thành, Q4, TP.HCM |
60 |
* Tuyển sinh ĐH (Hệ dân sự): - Tuyển thí sinh Nam, Nữ trong cả nước. - Đối tượng tuyển sinh: thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc bổ túc THPT, đã tốt nghiệp trung cấp nghệ thuật chuyên nghiệp đúng chuyên ngành dự thi. - Ngày thi 9,10/7. Thi 3 môn: 1. Môn Văn. 2. Môn Năng khiếu các chuyên ngành như sau: + Ngành sáng tác, chỉ huy âm nhạc, nhạc cụ: thi ghi âm, xướng âm, hòa thanh. + Ngành Thanh nhạc: thi ghi âm, xướng âm. + Ngành biên đạo huấn luyện múa: thi năng lực cơ bản, cảm xúc âm nhạc. 3. Môn Chuyên ngành: * Tất cả sinh vieê hệ dân sự tự túc chỗ ở. | ||
Đào tạo ĐH - Hệ dân sự: |
60 |
|||
- Các chuyên ngành Nghệ thuật chuyên nghiệp: thanh nhạc, biên đạo, huấn luyện múa, sáng tác, chỉ huy âm nhạc, nhạc cụ. |
01 |
N |
60 |
|
+ Thi phía Bắc (ZNH) |
||||
+ Thi phía Nam (ZNS) |
||||
TRƯỜNG CĐ KỸ THUẬT VINHEMPICH (189 Nguyễn Oanh, P.10. Q.Gò Vấp, TP.HCM) |
520 |
* Hệ quân sự: - Thi tuyển: Tuyển sinh nam quân nhân, nam thanh niên học sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam (từ Quảng Trị trở vào). Ngày thi 15,16/7. - Xét tuyển: Xét tuyển NV2 đối với thí sinh nam có hộ khẩu thường trú phía Bắc, dự thi vào Học viện Kỹ thuật Quân sự (hệ dân sự), không trúng tuyển NV1, đăng ký xét tuyển NV2 vào đào tạo CĐ Kỹ thuật Vinhempich, chỉ tiêu xét tuyển được phân bổ cho từng quân khi phía Bắc. - Sinh viên đào tạo cho quân đội đều ở nội trú. * Hệ dân sự: tuyển Nam, Nữ thanh niên trong cả nước. Xét tuyển NV2 từ nguồn thí sinh dự thi ĐH khối A, không trúng tuyển NV1, có NV xét tuyển NV2 vào học hệ CĐ dân sự được xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT ban hành năm 2008. - Sinh viên hệ dân sự tự túc chỗ ở. | ||
Các ngành đào tạo CĐ cho quân đội |
220 |
|||
* Xét tuyển |
Xét tuyển |
110 |
||
* Thi tuyển |
A |
110 |
||
- Vũ khí đạn |
01 |
|||
- Xe quân sự |
02 |
|||
Thi tại trường ký hiệu VPS |
||||
Các ngành đào tạo CĐ - Hệ dân sự |
Xét tuyển |
300 |
||
- Công nghệ thông tin (ZPS) |
03 |
|||
- Cơ khí động lực (ZPS) |
04 |
-
Kiều Oanh