221
447
Giáo dục
giaoduc
/giaoduc/
1095736
ĐH Đà Nẵng công bố điểm chuẩn
1
Article
null
ĐH Đà Nẵng công bố điểm chuẩn
,

 – Hội đồng tuyển sinh ĐH Đà Nẵng vừa công bố điểm trúng tuyển NV1 của các trường thành viên. Theo đó, các ngành thuộc ĐH Kinh tế có điểm chuẩn tương đối đều và cao. ĐH Bách khoa có điểm chuẩn cao nhất là 20,5.

 

Thí sinh rời khỏi phòng thi. Ảnh Đ.T

 

Trường ĐH Bách Khoa:

 

Mã ngành

Ngành

Điểm chuẩn

Số TT

 

Khối A

16

 

101

01. Cơ khí Chế tạo máy

16

193

102

02. Điện Kỹ thuật

17

300

103

03. Điện tử - Viễn thông

20

250

104

04. XD dân dụng và CN

19

240

105

05. XD Công trình thuỷ

16

4

106

06. Xây dựng cầu đường

16

232

107

07. CN Nhiệt - Điện lạnh

16

17

108

08. Cơ khí động lực

16

41

109

09. Công nghệ thông tin

20

252

110

10. SPKT Điện - Điện tử

16

8

111

11. Cơ - Điện tử

19

118

112

12. Công nghệ môi trường

16

45

114

13. Vật liệu và Cấu kiện XD

16

3

115

14. Tin học xây dựng

16

5

116

15. Kỹ thuật tàu thuỷ

16

14

201

15. CN Hoá thực phẩm

16

56

202

16. CN chế biến dầu khí

18

104

203

17. Công nghệ vật liệu

16

7

206

18. Công nghệ sinh học

16

44

400

19. Kinh tế kỹ thuật

16

121

 

Khối V

21

 

113

19. Kiến trúc

20.5

127

 

Trường ĐH Kinh tế:

 

Mã ngành

Ngành

Điểm chuẩn

Số TT

A

 

17

1017

401

01. Kế toán

19

221

402

02. Quản trị KD tổng quát

18

178

403

03. QTKD Du lịch & Dịch vụ

17

70

404

04. QTKD Thương mại

17

52

405

05. QTKD Quốc tế

17

121

406

06. QTKD Marketing

17

43

407

08. Kinh tế phát triển

17

6

408

09. Kinh tế lao động

17

1

409

10. Kinh tế và quản lý công

17

1

410

11. Kinh tế chính trị

17

1

411

12. Thống kê - Tin học

17

0

414

13. Tin học quản lý

17

2

412

14. Ngân hàng

21

205

415

15. Tài chính doanh nghiệp

19

116

416

16. Quản trị tài chính

17

74

501

17. Luật Kinh doanh

17

5

 

ĐH Sư phạm:

 

Mã ngành

Ngành

Điểm chuẩn

STT

 

Khối A

 

374

101

01. Sư phạm Toán

17

45

102

02. Sư phạm Vật lý

17

52

103

03. Cử nhân Toán - Tin

13

57

104

04. Cử nhân CN thông tin

13

59

105

05. Sư phạm Tin

13

40

106

06. Cử nhân vật lý

13

6

201

07. Sư phạm Hoá

17

58

202

08. Cử nhân Hoá học

13

15

203

09. Cử nhân Hoá dược

13

42

 

Khối B

 

 

301

08. SP Sinh - Môi trường

22

63

302

09. CN Sinh - Môi trường

20

122

 

Khối C

 

 

500

10. Sư phạm Giáo dục chính trị

14

21

601

11. Sư phạm Ngữ văn

16

40

602

12. Sư phạm Lịch sử

16

40

603

13. Sư phạm Địa lý

16

51

604

14. Cử nhân Văn học

14

11

605

15. Cử nhân Tâm lý học

14

0

606

16. Cử nhân Địa lý

14

20

607

17. Việt Nam học

14

19

608

18. Văn hoá học

14

2

609

19. Cử nhân báo chí

14

13

 

Khối D1

 

 

901

20. SP Giáo dục tiểu học

13

97

903

21. SP Giáo dục đặc biệt

13

3

 

Khối M

 

 

902

21. SP Giáo dục mầm non

15

93

 

Khối T

 

 

904

22. SP GD thể chất - GDQP

23

56

 

Phân hiệu KonTum (Ưu tiên: Đối tượng 2 điểm, khu vực 2 điểm

 

 

 

Khối A

 

 

109

01. Công nghệ thông tin

14

52

400

02. Kinh tế XD và QLDA

14

65

402

03. Quản trị kinh doanh

14

69

403

04. QTKD Du lịch và dịch vụ

14

19

412

05. Ngân hàng

16

70

 

Cao đẳng Công nghệ:

 

Mã ngành

Ngành

Điểm chuẩn

STT

C71

01. Cơ khí chế tạo

10

38

C72

02. Điện Kỹ thuật

10

68

C73

03. Cơ khí giao thông

10

44

C74

04. Tin học ứng dụng

10

56

C75

05. Điện tử

10

60

C76

06. XD Dân dụng và CN

10

78

C77

07. XD Cầu đường

10

7

C78

08. KT Nhiệt - Điện lạnh

10

5

C79

09. Công nghệ Hoá học

10

6

C80

10. Công nghệ Môi trường

10

19

C81

11. XD Công trình thuỷ

10

1

C82

12. Cơ điện tử

10

21

C83

13. Công nghệ thực phẩm

10

9

C84

14. Xây dựng hạ tầng đô thị

10

2

C85

15. Kiến trúc công trình

10

4

 

Trường ĐH Ngoại ngữ:

 

Mã ngành

Ngành

Khối

Điểm chuẩn

701

Sư phạm Tiếng Anh

D1

20,5

703

Sư phạm Tiếng Pháp

D1,D3

16,5/ 16,5

704

Sư phạm Tiếng Trung

D1,D4

16,5/ 16,5

751

Cử nhân Tiếng Anh

D1

19,5

752

Cử nhân Tiếng Nga

D1

16,5

753

Cử nhân Tiếng Pháp

D1,D3

15,5/ 15,5

754

Cử nhân Tiếng Trung

D1,D4

16,5/ 16,5

755

Cử nhân Tiếng Nhật

D1

21,0

756

Cử nhân Tiếng Hàn Quốc

D1

19,0

757

Cử nhân Tiếng Thái Lan

D1

16,5

758

Cử nhân Quốc tế học

D1

16,5

759

Cử nhân tiếng Anh thương mại

D1

16,5

 

  • Đoan Trúc

 

Tra điểm thi:

Soạn tin: DT sốbáodanh gửi tới 998

 

Ví dụ: xem điểm của thí sinh có sốbáodanh là VHHD110433,

soạn tin: DT VHHD110433   gửi  998.

(SBD ghi như trong phiếu báo thi, gồm cả mã trường)

Tra vị trí xếp hạng trong trường, soạn ACT Sốbáodanh gửi 998Ví dụ, soạn ACT DDFD151088 gửi 998

Tra điểm chuẩn:

Soạn tin: DC mãtrường gửi 998

Dự đoán khả năng ĐẬU hay TRƯỢT, soạn DC Sốbáodanh gửi 8599Ví dụ, soạn DC BKAD100259 gửi 8599

 

,
Ý kiến của bạn
Ý kiến bạn đọc
,
,
,
,