221
447
Giáo dục
giaoduc
/giaoduc/
1228873
Điểm chuẩn Trường ĐH Kinh tế TP.HCM, ĐH Tôn Đức Thắng
1
Article
null
Điểm chuẩn Trường ĐH Kinh tế TP.HCM, ĐH Tôn Đức Thắng
,

 - Trường ĐH Kinh tế TP.HCM và ĐH Tôn Đức Thắng vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV1 và thông tin xét tuyển NV2 bậc ĐH vào CĐ vào trường ĐH Tôn Đức Thắng năm 2009.

 

Trường ĐH Kinh tế TP.HCM

 

Điểm chuẩn năm nay cho tất cả các ngành là 19,5 điểm dành cho HSPT, thí sinh KV3 (trong kết quả thi không có môn nào bị điểm 0). Trường ĐH Kinh tế TP.HCM không tuyển NV2.

 

Trường ĐH Kinh tế không xét tuyển theo điểm chuẩn của từng ngành mà xét tuyển theo điểm chuẩn chung toàn trường. Sau khi học đại cương 1,5 năm, trường sẽ tiến hành xét tiếp vào từng ngành khác nhau.

 

Trường ĐH Tôn Đức Thắng

 

Dưới đây là điểm chuẩn NV1 (dành cho HSPT, thí sinh KV3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm) và điểm xét tuyển NV2 bậc CĐ.

 

Nhà trường xét tuyển 790 chỉ tiêu NV2 cho 23 ngành bậc ĐH và 664 chỉ tiêu cho 7 ngành bậc CĐ.

 

Điểm sàn đăng ký xét tuyển NV2 từ mức điểm chuẩn NV1 trở lên.

 

Nhận hồ sơ tham dự xét tuyển nguyện vọng 2 từ ngày 25/8/2009 đến 10/9/2009 theo qui định của Bộ giáo dục và đào tạo.

 

Thủ tục xét nguyện vọng 2 gửi về Phòng đào tạo, Trường đại học Tôn Đức Thắng, 98 Ngô Tất Tố, Phường 19, Quận Bình Thạnh, Điện thoại (08) 38405008, 22439776.

 

 

TT

Mã ngành

Tên ngành

Khối

Điểm chuẩn năm 2009

Hệ Đại Học

1

101

Công nghệ thông tin

A

15

D1

15

2

102

Toán-Tin ứng dụng

A

15

3

103

Điện-Điện tử

A

15

4

104

Bảo hộ lao động

A

15

B

15

5

105

Xây dựng DD & CN

A

15

6

106

Xây dựng cầu đường

A

15

7

107

Cấp thoát nước-MTN

A

15

B

15

8

108

Qui hoạch đô thị

A

15

9

201

Công nghệ hóa học

A

15

B

16

10

300

Khoa học môi trường

A

15

B

16

11

301

Công nghệ sinh học

B

17

12

401

Tài chính-Tín dụng

A

16

D1

16

13

402

Kế toán-Kiểm toán

A

16

D1

16

14

403

Quản trị kinh doanh

A

16

D1

16

15

404

QTKD quốc tế

A

16

D1

16

16

405

QTKD nhà hàng-KS

A

16

D1

16

17

501

Xã hội học

C

14

D1

14

18

502

Việt Nam học

C

15

D1

15

19

701

Tiếng Anh

D1

14

20

704

Tiếng Trung Quốc

D1

14

D4

14

21

707

Trung – Anh

D1

14

D4

14

22

800

Mỹ thuật công nghiệp

H

18

23

406

Quan hệ lao động

A

15

D1

15

Hệ Cao Đẳng

1 C65 Công nghệ thông tin A 10
D1 10
2 C66 Điện-Điện tử A 10
3 C67 Xây dựng DD & CN A 10
4 C69 Kế toán-Kiểm toán A 10
D1 10
5 C70 Quản trị kinh doanh A 10
D1 10

6

C71

Tài chính-tín dụng

A

10

D1 10

7

C72

Tiếng Anh

D1

10

  •  Minh Quyên
,
Ý kiến của bạn
Ý kiến bạn đọc
,
,
,
,
stats_src.replace("_referrer_", r));