- Trường ĐH Kinh tế TP.HCM và ĐH Tôn Đức Thắng vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV1 và thông tin xét tuyển NV2 bậc ĐH vào CĐ vào trường ĐH Tôn Đức Thắng năm 2009.
Trường ĐH Kinh tế TP.HCM
Điểm chuẩn năm nay cho tất cả các ngành là 19,5 điểm dành cho HSPT, thí sinh KV3 (trong kết quả thi không có môn nào bị điểm 0). Trường ĐH Kinh tế TP.HCM không tuyển NV2.
Trường ĐH Kinh tế không xét tuyển theo điểm chuẩn của từng ngành mà xét tuyển theo điểm chuẩn chung toàn trường. Sau khi học đại cương 1,5 năm, trường sẽ tiến hành xét tiếp vào từng ngành khác nhau.
Trường ĐH Tôn Đức Thắng
Dưới đây là điểm chuẩn NV1 (dành cho HSPT, thí sinh KV3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm) và điểm xét tuyển NV2 bậc CĐ.
Nhà trường xét tuyển 790 chỉ tiêu NV2 cho 23 ngành bậc ĐH và 664 chỉ tiêu cho 7 ngành bậc CĐ.
Điểm sàn đăng ký xét tuyển NV2 từ mức điểm chuẩn NV1 trở lên.
Nhận hồ sơ tham dự xét tuyển nguyện vọng 2 từ ngày 25/8/2009 đến 10/9/2009 theo qui định của Bộ giáo dục và đào tạo.
Thủ tục xét nguyện vọng 2 gửi về Phòng đào tạo, Trường đại học Tôn Đức Thắng, 98 Ngô Tất Tố, Phường 19, Quận Bình Thạnh, Điện thoại (08) 38405008, 22439776.
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn năm 2009 |
Hệ Đại Học | ||||
1 |
101 |
Công nghệ thông tin |
A |
15 |
D1 |
15 | |||
2 |
102 |
Toán-Tin ứng dụng |
A |
15 |
3 |
103 |
Điện-Điện tử |
A |
15 |
4 |
104 |
Bảo hộ lao động |
A |
15 |
B |
15 | |||
5 |
105 |
Xây dựng DD & CN |
A |
15 |
6 |
106 |
Xây dựng cầu đường |
A |
15 |
7 |
107 |
Cấp thoát nước-MTN |
A |
15 |
B |
15 | |||
8 |
108 |
Qui hoạch đô thị |
A |
15 |
9 |
201 |
Công nghệ hóa học |
A |
15 |
B |
16 | |||
10 |
300 |
Khoa học môi trường |
A |
15 |
B |
16 | |||
11 |
301 |
Công nghệ sinh học |
B |
17 |
12 |
401 |
Tài chính-Tín dụng |
A |
16 |
D1 |
16 | |||
13 |
402 |
Kế toán-Kiểm toán |
A |
16 |
D1 |
16 | |||
14 |
403 |
Quản trị kinh doanh |
A |
16 |
D1 |
16 | |||
15 |
404 |
QTKD quốc tế |
A |
16 |
D1 |
16 | |||
16 |
405 |
QTKD nhà hàng-KS |
A |
16 |
D1 |
16 | |||
17 |
501 |
Xã hội học |
C |
14 |
D1 |
14 | |||
18 |
502 |
Việt Nam học |
C |
15 |
D1 |
15 | |||
19 |
701 |
Tiếng Anh |
D1 |
14 |
20 |
704 |
Tiếng Trung Quốc |
D1 |
14 |
D4 |
14 | |||
21 |
707 |
Trung – Anh |
D1 |
14 |
D4 |
14 | |||
22 |
800 |
Mỹ thuật công nghiệp |
H |
18 |
23 |
406 |
Quan hệ lao động |
A |
15 |
D1 |
15 | |||
Hệ Cao Đẳng | ||||
1 | C65 | Công nghệ thông tin | A | 10 |
D1 | 10 | |||
2 | C66 | Điện-Điện tử | A | 10 |
3 | C67 | Xây dựng DD & CN | A | 10 |
4 | C69 | Kế toán-Kiểm toán | A | 10 |
D1 | 10 | |||
5 | C70 | Quản trị kinh doanh | A | 10 |
D1 | 10 | |||
6 |
C71 |
Tài chính-tín dụng |
A |
10 |
D1 | 10 | |||
7 |
C72 |
Tiếng Anh |
D1 |
10 |
-
Minh Quyên