- Kỳ thi tuyển sinh Đại học 2009, điểm chuẩn thấp nhất để vào Trường ĐH Kiến Trúc. Còn ĐH Nông Lâm TP.HCM, mức điểm này là 13.
Đối với tất cả các ngành, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng liền kề là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm (nửa điểm); Tất cả các môn thi lấy hệ số 1; Điểm thi các môn năng khiếu phải đạt từ 5,0 điểm trở lên.
Đối với các ngành học tại Thành phố Hồ Chí Minh. Điểm chuẩn đối với HSPT – KV3 và số thí sinh đạt điểm xét tuyển của các khối.
Điểm chuẩn ĐH Kiến trúc TP.HCM:
Khối |
Ngành |
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn |
Số TS TT |
Ghi chú |
A |
|
400 |
18.00 |
441 |
|
|
Ngành XDDD&CN (103) |
325 |
19.00 |
333 |
|
|
Ngành KTHT Đô Thị (104) |
75 |
18.00 |
21 |
Đăng ký dự thi 104 |
86 |
Chuyển từ 103 sang 104 | ||||
H |
|
300 |
21.50 |
282 |
|
|
Ngành MT Công nghiệp (801) |
150 |
21.50 |
159 |
|
|
Ngành TK Nội–Ngoại thất (802) |
150 |
21.50 |
123 |
|
V |
|
300 |
20.50 |
302 |
|
|
Ngành KT Công trình (101) |
150 |
22.00 |
168 |
|
|
Ngành Qui hoạch Đô thị (102) |
150 |
20.50 |
24 |
Đăng ký dự thi 102 |
110 |
Chuyển từ 101 sang 102 | ||||
|
Tổng cộng |
1000 |
|
1024 |
|
Đối với các ngành học tại cơ sở Vĩnh Long. Điểm chuẩn đối với HSPT – KV3 và số thí sinh đạt điểm xét tuyển của các khối như sau:
Khối |
Ngành |
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn |
Số TS TT |
Ghi chú |
A |
Ngành XDDD&CN (103) |
75 |
15.00 |
29 |
Có xét tuyển NV2 |
V |
Ngành KT Công trình (101) |
75 |
15.00 |
39 |
Có xét tuyển NV2 |
|
Tổng cộng |
150 |
|
68 |
|
Về xét tuyển nguyện vọng 2 trường ĐH Kiến trúc
Xét tuyển nguyện vọng 2 ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp (mã ngành 103) 46 chỉ tiêu học tại thị xã Vĩnh Long cho các thí sinh dự thi khối A, đợt 1 (theo đề chung của Bộ Giáo dục & Đào tạo) có điểm thi từ 16.00 điểm trở lên (đối với HSPT-Khu vực 3) có hộ khẩu thường trú ở 13 tỉnh, thành phố thuộc Đồng bằng Sông Cửu Long và từ 17.00 điểm trở lên (đối với HSPT-Khu vực 3) những thí sinh có hộ khẩu thường trú ở các tỉnh thành khác.
Xét tuyển nguyện vọng 2 ngành Kiến trúc Công trình (mã ngành 101) 36 chỉ tiêu học tại thị xã Vĩnh Long, những thí sinh thi khối V của trường ĐH Kiến trúc TP.HCM có điểm thi từ 16.00 điểm trở lên (đối với HSPT-Khu vực 3) có hộ khẩu thường trú ở 13 tỉnh, thành phố thuộc Đồng bằng Sông Cửu Long và từ 17.00 điểm trở lên (đối với HSPT-Khu vực 3) những thí sinh có hộ khẩu thường trú ở các tỉnh thành khác.
ĐH Nông lâm TP.HCM
Điểm Xét tuyển NV1
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểm chuẩn NV1 (HSPT, KV3) | |||
A |
B |
D1 |
D3 | ||
Cơ khí Chế biến Bảo quản NSTP |
100 |
13 |
|
|
|
Cơ khí Nông lâm |
101 |
13 |
|
|
|
Chế biến Lâm sản |
102 |
13 |
|
|
|
Công nghệ Giấy-Bột giấy |
103 |
13 |
|
|
|
Công nghệ Thông tin |
104 |
14 |
|
|
|
Công nghệ Nhiệt lạnh |
105 |
13 |
|
|
|
Điều khiển Tự động |
106 |
13 |
|
|
|
Cơ Điện tử |
108 |
13 |
|
|
|
Công nghệ - Kỹ thuật Ôtô |
109 |
13 |
|
|
|
Công nghệ địa chính |
408 |
14 |
|
|
|
Công nghệ Hóa học |
107 |
14 |
19 |
|
|
Chăn nuôi |
300 |
13 |
15 |
|
|
Thú Y |
301 |
13,5 |
17 |
|
|
Dược Thú y |
302 |
13,5 |
17 |
|
|
Nông học |
303 |
13,5 |
15 |
|
|
Bảo vệ thực vật |
304 |
13,5 |
15 |
|
|
Lâm nghiệp |
305 |
13 |
15 |
|
|
Nông Lâm kết hợp |
306 |
13 |
15 |
|
|
Quản lý Tài nguyên rừng |
307 |
13 |
15 |
|
|
Nuôi trồng thủy sản |
308 |
13 |
15 |
|
|
Ngư y (Bệnh học thủy sản) |
309 |
13 |
15 |
|
|
Bảo quản & Chế biến NSTP |
310 |
14 |
16 |
|
|
BQCB&NSTP và dinh dưỡng người |
311 |
14 |
16 |
|
|
Công nghệ Sinh học |
312 |
16 |
20 |
|
|
Kỹ thuật Môi trường |
313 |
14 |
17,5 |
|
|
Quản lý môi trường |
314 |
14 |
17,5 |
|
|
Chế biến Thủy sản |
315 |
14 |
15 |
|
|
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
316 |
13 |
15 |
|
|
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên |
317 |
13 |
15 |
|
|
QCBNS và vi sinh thực phẩm |
318 |
14 |
16 |
|
|
Quản lý môi trường và du lịch sinh thái |
319 |
14 |
17,5 |
|
|
Sư phạm kỹ thuật công-nông nghiệp |
320 |
13 |
15 |
|
|
Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi |
321 |
13 |
15 |
|
|
Thiết kế cảnh quan |
322 |
13 |
15 |
|
|
Kinh tế Nông lâm |
400 |
14 |
|
14 |
|
Kinh tế tài nguyên môi trường |
401 |
14 |
|
14 |
|
Phát triển Nông thôn & Khuyến nông |
402 |
14 |
|
14 |
|
Quản trị Kinh doanh |
403 |
15 |
|
15 |
|
Quản trị Kinh doanh thương mại |
404 |
15 |
|
15 |
|
Kế toán |
405 |
15 |
|
15 |
|
Quản lý Đất đai |
406 |
14 |
|
14 |
|
Quản lý Thị trường Bất động sản |
407 |
14 |
|
14 |
|
Kinh doanh nông nghiệp |
409 |
14 |
|
14 |
|
uản trị tài chính |
410 |
15 |
|
15 |
|
Hệ thống thông tin địa lý |
110 |
14 |
|
14 |
|
Tiếng Anh |
701 |
|
|
17(*) |
|
Tiếng Pháp-Anh |
703 |
|
|
|
17 (*) |
Chỉ tiêu xét tuyển NV2 vào ĐH Nông Lâm:
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Điểm chuẩn NV2 | |||
A | B | D1 | D3 | |||
Hệ Đại học | ||||||
Cơ khí Chế biến Bảo quản NSTP | 100 | 40 | 14 | |||
Cơ khí Nông lâm | 101 | 50 | 14 | |||
Chế biến Lâm sản | 102 | 20 | 14 | |||
Công nghệ Giấy-Bột giấy | 103 | 50 | 14 | |||
Công nghệ Thông tin | 104 | 20 | 15 | |||
Công nghệ Nhiệt lạnh | 105 | 50 | 14 | |||
Điều khiển Tự động | 106 | 50 | 14 | |||
Cơ Điện tử | 108 | 40 | 14 | |||
Công nghệ - Kỹ thuật Ô tô | 109 | 30 | 14 | |||
Công nghệ địa chính | 408 | 50 | 14,5 | |||
Lâm nghiệp | 305 | 20 | 13,5 | 15,5 | ||
Nông Lâm kết hợp | 306 | 20 | 13,5 | 15,5 | ||
Ngư y (Bệnh học thủy sản) | 309 | 50 | 13,5 | 15,5 | ||
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 316 | 40 | 13,5 | 15,5 | ||
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên | 317 | 20 | 13,5 | 15,5 | ||
Sư phạm kỹ thuật công-nông nghiệp | 320 | 20 | 13,5 | 15,5 | ||
Kinh tế Nông lâm | 400 | 40 | 14,5 | 14,5 | ||
Kinh tế tài nguyên môi trường | 401 | 30 | 14,5 | 14,5 | ||
Phát triển Nông thôn & Khuyến nông | 402 | 50 | 14,5 | 14,5 | ||
Quản lý Thị trường Bất động sản | 407 | 60 | 14,5 | 14,5 | ||
Hệ thống thông tin địa lý | 110 | 50 | 14,5 | 14,5 | ||
Hệ Cao đẳng | ||||||
Cao đẳng Tin học | C65 | 120 | 10 | |||
Cao đẳng Quản lý đất đai | C66 | 120 | 10 | 10 | ||
Cao đẳng Cơ khí Nông lâm | C67 | 60 | 10 | |||
Cao đẳng Kế toán | C68 | 100 | 10 | 10 | ||
Cao đẳng Nuôi trồng thủy sản | C69 | 80 | 10 | 11 |
Chỉ tiêu và điểm xét tuyển NV2 của ĐH Nông lâm TP.HCM tại Phân hiệu tại Gia Lai
Năm nay Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Gia Lai xét tuyển vào 7 ngành: Nông học, Lâm nghiệp, Kế toán, Quản lý đất đai, Quản lý môi trường, Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm và Thú y.
Trường dự kiến sẽ xét tuyển 100 chỉ tiêu cho nguyện vọng 2 (dành cho các tỉnh Tây Nguyên: Gia Lai, Kon Tum, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng và 4 tỉnh lân cận: Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định và Phú Yên ) vào 7 ngành hệ Đại học:
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Điểm xét tuyển NV2 | ||
A |
B |
D1 | |||
Nông học |
118 |
40 |
13 |
14 |
|
Lâm nghiệp |
120 |
40 |
13 |
14 |
|
Kế toán |
121 |
40 |
13 |
|
13 |
Quản lý đất đai |
122 |
40 |
13 |
|
13 |
Quản lý môi trường |
123 |
30 |
13 |
14 |
|
Bảo quản chế biến nông sản thực phẩm |
124 |
40 |
13 |
14 |
|
Thú y |
125 |
45 |
13 |
14 |
|
Thí sinh các tỉnh nêu trên có nguyện vọng 2 xét tuyển vào 7 ngành học trên, đủ điều kiện gửi đơn và phiếu chứng nhận kết quả thi tuyển sinh năm 2009 về địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh ĐH Nông Lâm TP.HCM (Xét tuyển tại Phân hiệu Gia Lai), Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh. Thủ tục xét tuyển theo quy định gửi qua đường bưu điện theo phát chuyển nhanh, không nhận trực tiếp tại trường.
Hồ sơ xét tuyển gồm: 01 bản chính phiếu chứng nhận kết quả thi tuyển năm 2009 còn giá trị. 01 phong bì ghi rõ chính xác địa chỉ và điện thoại liên lạc (nếu có). Thời hạn nhận đơn xét tuyển từ ngày 25/08 đến hết ngày 10/9/2009.
-
Đoàn Quý - Minh Quyên
Tra cứu điểm tuyển sinh ĐH - CĐ năm 2009:
Tra điểm thi, soạn DT Sốbáodanh gửi 998, ví dụ soạn DT BKAA04696 gửi 998
Tra xếp hạng, soạn CT Sốbáodanh gửi 8399, ví dụ soạn CT QHTA04528 gửi 8399
Tra điểm chuẩn, soạn DC Mãtrường gửi 998, ví dụ soạn DC XDA gửi 998
Dự đoán Đậu hay Trượt, soạn DC Sốbáodanh gửi 8599, ví dụ soạn DC TLAA11276 gửi 8599
Tra cứu điểm thi TẠI ĐÂY