221
447
Giáo dục
giaoduc
/giaoduc/
1228932
Điểm chuẩn, chỉ tiêu nguyện vọng 2 ĐH Cần Thơ
1
Article
null
Điểm chuẩn, chỉ tiêu nguyện vọng 2 ĐH Cần Thơ
,

- Tối ngày 8/8, Trường ĐH Cần Thơ công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV1 và điểm xét tuyển, chỉ tiêu NV2.

Dưới đây là Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.

Các ngành
đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2009

SP Toán học

101

A

17,0

SP Toán - Tin học

102

A

15,0

Toán ứng dụng (thống kê)

103

A

13,0

SP Vật lý

104

A

13,0

SP Vật lý - Tin học

105

A

13,5

SP Vật lý - Công nghệ

106

A

13,0

SP Giáo dục tiểu học

107

A

13,5

D1

13,5

Cơ khí chế tạo máy

108

A

13,0

Cơ khí chế biến

109

A

13,0

Cơ khí giao thông

110

A

13,0

Xây dựng công trình thủy

111

A

13,0

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

112

A

16,0

Xây dựng cầu đường

113

A

13,5

Kỹ thuật môi trường

114

A

13,0

Điện tử

115

A

14,0

Kỹ thuật điện

116

A

13,5

Cơ điện tử

117

A

13,5

Quản lý công nghiệp

118

A

13,0

Công nghệ thông tin

119

A

15,5

Công nghệ thực phẩm

201

A

16,0

Chế biến thủy sản

202

A

13,0

SP Hóa học

203

A

17,0

B

18,0

Hóa học

204

A

16,0

B

17,0

Công nghệ hóa học

205

A

17,5

SP Sinh học

301

B

14,0

SP Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp

302

B

14,0

Sinh học

303

B

14,0

Công nghệ sinh học

304

A

18,0

B

19,0

Chăn nuôi

305

B

14,0

Thú y

306

B

14,5

Nuôi trồng thủy sản

307

B

14,5

Bệnh học thủy sản

308

B

14,0

Sinh học biển

309

B

14,0

Trồng trọt

310

B

14,0

Nông học

311

B

14,0

Lâm sinh đồng bằng

316

B

14,0

Hoa viên - cây cảnh

312

B

14,0

Bảo vệ thực vật

313

B

15,5

Khoa học môi trường

314

A

16,0

B

17,0

Khoa học đất

315

B

14,0

Kinh tế học

401

A

14,0

D1

14,0

Kế toán

402

A

16,5

D1

16,5

Tài chính

403

A

18,0

D1

18,0

Quản trị kinh doanh

404

A

16,0

D1

16,0

Kinh tế nông nghiệp

405

A

13,5

D1

13,5

Kinh tế tài nguyên môi trường

410

A

13,0

D1

13,0

Kinh tế thủy sản

411

A

13,0

D1

13,0

Kinh tế ngoại thương

406

A

16,5

D1

16,5

Nông nghiệp

407

A

13,0

B

14,0

Quản lý đất đai

408

A

13,0

Quản lý nghề cá

409

A

13,0

Luật

501

A

16,0

C

17,0

SP Ngữ văn

601

C

16,5

Ngữ văn

602

C

16,5

SP Lịch sử

603

C

17,5

SP Địa lý

604

C

15,5

SP Giáo dục công dân

605

C

15,5

Du lịch

606

C

16,0

D1

15,0

SP Anh văn

701

D1

13,0

Cử nhân Anh văn

751

D1

14,0

Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh

753

D1

13,0

Thông tin - Thư viện

752

D1

13,0

SP tiếng Pháp

703

D3

13,0

SP Thể dục thể thao

901

T

21,0

 

915 chỉ tiêu xét tuyển NV2

Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển NV2 từ ngày 25-8 đến ngày 10-9-2009 theo đường bưu điện chuyển phát nhanh về Phòng Đào tạo Trường ĐH Cần Thơ, đường 3-2, P.Xuân Khánh, Q.Ninh Kiều, TP.Cần Thơ.

Các ngành
đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm xét NV2 - 2009

Chỉ tiêu xét NV2 - 2009

Hệ Đại học

Toán ứng dụng (thống kê)

103

A

13,0

55

SP Vật lý - Công nghệ

106

A

13,0

50

Cơ khí chế biến

109

A

13,0

65

Cơ khí giao thông

110

A

13,0

50

Xây dựng công trình thủy

111

A

13,0

65

Quản lý công nghiệp

118

A

13,0

35

SP Sinh học

301

B

14,0

10

Sinh học

303

B

14,0

15

Chăn nuôi

305

B

14,0

75

Bệnh học thủy sản

308

B

14,0

35

Sinh học biển

309

B

14,0

10

Trồng trọt

310

B

14,0

45

Lâm sinh đồng bằng

316

B

14,0

55

Hoa viên - cây cảnh

312

B

14,0

30

Khoa học đất

315

B

14,0

20

Kinh tế tài nguyên môi trường

410

A

13,0

50

D1

13,0

Kinh tế thủy sản

411

A

13,0

50

D1

13,0

Quản lý nghề cá

409

A

13,0

70

Phiên dịch - Biên dịch tiếng Anh

753

D1

13,0

20

Thông tin - Thư viện

752

D1

13,0

60

SP tiếng Pháp

703

D1, D3

13,0

50

 

  • Minh Quyên
,
Ý kiến của bạn
Ý kiến bạn đọc
,
,
,
,
stats_src.replace("_referrer_", r));