221
447
Giáo dục
giaoduc
/giaoduc/
1228999
Y Thái Bình lấy cao nhất 24 điểm
1
Article
null
Y Thái Bình lấy cao nhất 24 điểm
,

- Trường ĐH Y Thái Bình, Tiền Giang và ĐH Phú Yên vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV1 hệ ĐH, CĐ và điểm xét tuyển, chỉ tiêu xét tuyển NV2.  

 Điểm chuẩn ĐH Y Thái Bình cao nhất 24

Sáng 9/8, trưởng Phòng đào tạo Hoàng Năng Trọng cho biết, điểm chuẩn vào trường các ngành khối B năm nay giảm từ 1,5 đến 6 điểm. Riêng ngành Dược sĩ khối A điểm chuẩn tăng 3 điểm so với năm 2008.

Điểm trúng tuyển nguyện vọng (NV)1 trường công bố dành cho học sinh phổ thông khu vực 3.

Vẫn  theo ông Trọng, so với năm 2008, ngành có điểm chuẩn giảm tới 6 điểm là Bác sĩ Y học cổ truyền. Kế đến là ngành Bác sĩ Y học dự phòng giảm 4,5 điểm; ngành Cử nhân ĐH Điều dưỡng giảm 3 điểm và Bác sĩ Đa khoa giảm 1,5 điểm.

Điểm chuẩn trường ấn định dưới đây đ• tuyển được 100% chỉ tiêu được giao (700 chỉ tiêu tuyển mới năm 2009). Trường không tuyển NV2.

Dưới đây là điểm trúng tuyển NV1 chi tiết các ngành:

Ngành Khối Điểm chuẩn NV1
Dược sĩ A 24
Bác sĩ Đa khoa B 24
Bác sĩ Y học cổ truyền B 18
Bác sĩ Y tế dự phòng B 19
Cử nhân điều dưỡng B 19,5

Trường ĐH Tiền Giang

Căn cứ Quy chế Tuyển sinh hiện hành, HĐTS Trường Đại học Tiền Giang vận dụng Điều 33, khoản 1, mục c quyết định điểm trúng tuyển Kỳ thi tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2009. Dưới đây là điểm chuẩn NV1 (Điểm dành cho HSPT, thí sinh KV3; Điểm chênh lệch giữa các khu vực là 0,5 điểm, giữa các đối tượng ưu tiên là 1 điểm.):

TT

Tên ngành

Khối

Mã ngành

Điểm chuẩn NV1

Các ngành đào tạo ĐH

1

SP Toán học

A

101

16,5

2

SP Vật lí

A

102

14

3

SP Ngữ văn

C

601

14

4

GD Tiểu học

A

103

13

C

14

5

Kế Toán

A

401

13

6

Quản trị kinh doanh

A

402

13

7

Tin học ứng dụng

A

403

13

8

Công nghệ KTXD

A

404

13

Các ngành đào tạo CĐ

1

SP Toán học

A

C65

10

2

Giáo dục mầm non

M

C66

10

3

Tin học ứng dụng

A

C69

10

4

Công nghệ thực phẩm

A

C70

10

5

CNKT Điện - Điện tử

A

C72

10

6

CNKT Xây dựng

A

C73

10

7

Công nghệ may

A

C74

10

8

Kế Toán

A

C75

10

9

Quản trị kinh doanh

A

C76

10

10

Nuôi trồng thủy sản

A

C77

10

B

11

11

SP Âm nhạc

N

C79

14

12

SP Mỹ thuật

H

C80

14

13

SP Ngữ văn

C

C81

11

14

SP Tiếng Anh

D1

C82

10

Riêng các ngành Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại tỉnh Tiền giang.

Về xét tuyển NV2 hệ ĐH, CĐ

Thí sinh có tổng điểm 3 môn thi theo từng khối thi, cộng thêm điểm đối tượng ưu tiên và khu vực lớn hơn hoặc bằng điểm xét tuyển có thể nộp Giấy chứng nhận số 1 hoặc Phiếu báo điểm thi (có kèm theo đơn đăng ký xét tuyển) cho Trường Đại học Tiền Giang để xin xét tuyển NV2, thời gian từ ngày 25/8 đến hết ngày 10/9/2009.  Lệ phí hồ sơ xét tuyển 15.000 đ.

Điểm xét tuyển NV2 hệ ĐH, CĐ có mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 1,0 điểm cho các khối thi. Cụ thể như sau:

TT

Tên ngành

Khối

Mã ngành

Điểm xét tuyển

chỉ tiêu

Điểm xét tuyển NV2 hệ ĐH

1

SP Toán học

A

101

16,5

7

2

SP Vật lí

A

102

14

16

3

SP Ngữ văn

C

601

14

36

4

GD Tiểu học

A

103

13,5

52

C

14,5

5

Kế Toán

A

401

13

55

6

Quản trị kinh doanh

A

402

13

81

7

Tin học ứng dụng

A

403

13

95

8

Công nghệ KTXD

A

404

13

13

Điểm xét tuyển NV2 hệ CĐ

1

SP Toán học

A

C65

10

30

2

Giáo dục mầm non

M

C66

10

95

3

Tin học ứng dụng

A

C69

10

53

4

Công nghệ thực phẩm

A

C70

10

31

5

Cơ khí động lực

A

C71

10

65

6

CNKT Điện - Điện tử

A

C72

10

46

7

CNKT Xây dựng

A

C73

10

54

8

Công nghệ may

A

C74

10

54

9

Kế Toán

A

C75

10

77

10

Quản trị kinh doanh

A

C76

10

46

11

Nuôi trồng thủy sản

A

C77

10

75

B

11

12

SP Âm nhạc

N

C79

14

26

13

SP Mỹ thuật

H

C80

14

27

14

SP Ngữ văn

C

C81

11

35

15

SP Tiếng Anh

D1

C82

10

91

16

Giáo dục tiểu học

A

C88

10

172

C

11

* Riêng khối H, N các môn năng khiếu đã nhân hệ số 2.

 Về xét tuyển TCCN

 Thí sinh có điểm thi không đủ để xét tuyển vào cao đẳng, có thể nộp hồ sơ xin xét tuyển vào hệ TCCN Trường Đại học Tiền Giang (xem chi tiết thông báo tuyển sinh TCCN của Trường).

Trường ĐH Phú Yên: xét tuyển 835 chỉ tiêu NV2

Trường ĐH Phú Yên lấy điểm chuẩn NV1 và điểm xét tuyển NV2 hệ ĐH và CĐ bằng với điểm sàn của Bộ GD - ĐT.

Trường ĐH Phú Yên tuyển thêm 150 chỉ tiêu NV2 cho các ngành ĐH liên kết với ĐH Huế. Theo đó, tuyển ngành tiếng Anh liên kết với Trường ĐH Ngoại ngữ (ĐH Huế) - mã trường DHF và hai ngành Quản trị kinh doanh, Kế toán liên kết với Trường ĐH Kinh tế (ĐH Huế) - mã trường DHK.

Trường xét tuyển NV2 hệ ĐH và CĐ vào Trường ĐH Phú Yên (mã trường DPY) với 185 chỉ tiêu hệ ĐH và 500 chỉ tiêu hệ CĐ. Ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Yên. Các ngành ngoài sư phạm tuyển thí sinh trong cả nước. 

Trường nhận hồ sơ xét tuyển NV2 vào các ngành hệ ĐH, CĐ và chương trình liên kết từ ngày 25-8 đến ngày 10-9-2009.

Hồ sơ xét tuyển NV2 gồm: giấy chứng nhận điểm thi ĐH số 1 có dấu đỏ và chữ ký của trường tổ chức thi; lệ phí xét tuyển; bì thư ghi địa chỉ liên hệ của thí sinh, đã dán sẵn tem. Hồ sơ gửi về Phòng đào tạo Trường ĐH Phú Yên, 18 Trần Phú, TP Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên.

Các ngành
đào tạo
và xét tuyển NV2

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn và xét NV2 - 2009

Chỉ tiêu xét tuyển NV2 - 2009

Hệ Đại học

Giáo dục Tiểu học

101

A

13,0

10

C

14,0

15

D1

13,0

10

Giáo dục Mầm non

102

M

13,0

10

Sư phạm Tin học

103

A

13,0

40

Cử nhân Tin học

201

A

13,0

50

Sinh học

203

B

14,0

50

Hệ Đại học (chương trình liên kết với ĐH Huế gồm hai mã trường DHK và DHF - học tại Trường ĐH Phú Yên)

Quản trị kinh doanh (liên kết với Trường ĐH Kinh tế - ĐH Huế - mã trường DHK)

421

A

13,0

50

D1,2,3,4

13,0

Kế toán (liên kết với Trường ĐH Kinh tế - ĐH Huế - mã trường DHK)

441

A

13,0

50

D1,2,3,4

13,0

Tiếng Anh (liên kết với Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Huế - mã trường DHF)

711

D1

13,0

50

Hệ Cao đẳng

Giáo dục tiểu học

C65

A

10,0

20

C

11,0

20

D1

10,0

10

Sư phạm Tin học

C67

A

10,0

50

Giáo dục mầm non

C68

M

10,0

50

Sư phạm Tiếng Anh

C69

D1

10,0

100

Tin học (ngoài sư phạm)

C70

A

10,0

50

Lâm nghiệp

C71

A

10,0

20

B

11,0

30

Chăn nuôi

C72

A

10,0

20

B

11,0

30

Kế toán

C73

A

10,0

30

D1

10,0

20

Quản trị kinh doanh

C74

A

10,0

30

D1

10,0

20

  • Minh Quyên - Kiều Oanh
,
Ý kiến của bạn
Ý kiến bạn đọc
,
,
,
,
rrer_", r));