221
447
Giáo dục
giaoduc
/giaoduc/
1229056
Điểm chuẩn ĐH Đà Nẵng
1
Article
null
Điểm chuẩn ĐH Đà Nẵng
,

 – Ngày 9/8, Hội đồng tuyển sinh ĐH Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm trúng tuyển NV1 vào các trường ĐH thành viên và hệ cao đẳng trong kỳ tuyển sinh 2009. 

Dưới đây là điểm chuẩn dành cho HSPT - thí sinh KV3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.   

Hệ Đại học: 

ĐH Bách khoa (DDK) 

Ngành đào tạo

Mã ngành

 

Khối

Điểm chuẩn NV1

(HSPT, KV3)

Cơ khí chế tạo máy

101

A

16.5

Điện kỹ thuật

102

A

18

Điện tử - Viễn thông

103

A

20

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

104

A

19.5

Xây dựng Công trình thủy

105

A

16.5

Xây dựng Cầu - Đường

106

A

16.5

Công nghệ Nhiệt - Điện lạnh

107

A

16.5

Cơ khí động lực

108

A

16.5

Công nghệ thông tin

109

A

18.5

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

110

A

16.5

Cơ - Điện tử

111

A

19

Công nghệ môi trường

112

A

17

Kiến trúc (Vẽ Mỹ thuật hệ số 2)

113

V

22.5

Vật liệu và cấu kiện xây dựng

114

A

16.5

Tin học xây dựng

115

A

16.5

Kĩ thuật tàu thủy

116

A

16.5

Kĩ thuật năng lượng và môi trường

117

A

16.5

Quản lý môi trường

118

A

16.5

Công nghệ hóa thực phẩm

201

A

16.5

Công nghệ chế biến dầu và khí

202

A

22

Công nghệ vật liệu

203

A

16.5

Công nghệ sinh học

206

A

16.5

Kinh tế kỹ thuật (xây dựng và QLDA)

400

A

17

 ĐH Kinh tế (DDQ) 

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1

(HSPT, KV3)

Kế toán

401

A

20

Quản trị kinh doanh tổng quát

402

A

19

Quản trị Kinh doanh du lịch và DV

403

A

17.5

Quản trị Kinh doanh thương mại

404

A

17.5

Quản trị Kinh doanh Quốc tế

405

A

18.5

Quản trị Kinh doanh Marketing

406

A

17.5

Kinh tế phát triển

407

A

17.5

Kinh tế lao động

408

A

Không mở lớp, số thí sinh trúng tuyển cho chuyển sang ngành khác theo điểm chuẩn tương đương.

Kinh tế và quản lý công

409

A

Kinh tế chính trị

410

A

Thống kê - Tin học

411

A

Ngân hàng

412

A

21.5

Tin học quản lý

414

A

17.5

Tài chính doanh nghiệp

415

A

20

Quản trị tài chính

416

A

17.5

Quản trị nhân lực

417

A

17.5

Kiểm toán

418

A

20.5

Luật học

501

A

17.5

 ĐH Ngoại ngữ (DDF) 

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1

(HSPT, KV3)

Sư phạm tiếng Anh

701

D1

19

Sư phạm tiếng Pháp

703

D3

16.5

Sư phạm tiếng Trung Quốc

704

D1,4

16.5

Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học

705

D1

17

Cử nhân tiếng Anh

751

D1

18.5

Cử nhân tiếng Nga

752

D1,2

16

Cử nhân tiếng Pháp

753

D1,3

16.5

Cử nhân tiếng Trung Quốc

754

D1,4

16

Cử nhân tiếng Nhật

755

D1

17.5

Cử nhân tiếng Hàn Quốc

756

D1

17.5

Cử nhân tiếng Thái Lan

757

D1

16

Cử nhân Quốc tế học

758

D1

16.5

Cử nhân tiếng Anh thương mại

759

D1

22

Cử nhân tiếng Pháp du lịch

763

D1,3

16.5

Cử nhân tiếng Trung thương mại

764

D1,4

16

 ĐH Sư phạm (DDS) 

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1

(HSPT, KV3)

Sư phạm Toán

101

A

18

Sư phạm Vật lý

102

A

14.5

Cử nhân Toán - Tin

103

A

13

Cử nhân công nghệ thông tin

104

A

13

Sư phạm Tin

105

A

13

Cử nhân Vật lý

106

A

13

Sư phạm Hoá học

201

A

18

Cử nhân Hóa học (phân tích môi trường)

202

A

13

Cử nhân Hóa dược

203

A

13

Cử nhân khoa học môi trường

204

A

13

Sư phạm Sinh học

301

B

15

Cử nhân Sinh - Môi trường

302

B

16.5

Sư phạm Giáo dục chính trị

500

C

14

Sư phạm Ngữ văn

601

C

17.5

Sư phạm Lịch sử

602

C

17

Sư phạm Địa lý

603

C

16.5

Cử nhân Văn học

604

C

14

Cử nhân Tâm lý học

605

C

14

Cử nhân Địa lý

606

C

14

Việt Nam học

607

C

14

Cử nhân Văn hóa học

608

C

14

Cử nhân báo chí

609

C

14

Sư phạm Giáo dục tiểu học

901

D1

13

Sư phạm Giáo dục mầm non

902

M

14.5

Sư phạm Giáo dục đặc biệt

903

D1

Không mở lớp, thí sinh trúng tuyển cho chuyển sang ngành SPGD tiểu học.

SP Giáo dục thể chất &GDQP

904

T

21.5

 Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum (DDP) 

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1

(HSPT, KV3)

Kinh tế xây dựng và Quản lý dự án

400

A

13

Quản trị kinh doanh

402

A

13

Quản trị kinh doanh quốc tế

405

A

13

Tài chính doanh nghiệp

415

A

13

Cử nhân tiếng Anh thương mại

759

D1

18

 Hệ Cao đẳng:  

Thí sinh trúng tuyển phải có điểm thi đạt điểm sàn đại học, cao đẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT, có tổng điểm của 3 môn thi (kể cả hệ số) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực và không có môn nào bị điểm 0 (không). 

Trường/ Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối
thi

Điểm trúng
tuyển

CĐ Công nghệ (DDC)

Từ C71 đến  C85

A

10

CĐ Công nghệ thông tin (DDI)

Từ C90 đến  C93

A, D1, V

10

  •  Đoàn Quý
,
Ý kiến của bạn
Ý kiến bạn đọc
,
,
,
,
rrer_", r));