– Ngày 9/8, Hội đồng tuyển sinh ĐH Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm trúng tuyển NV1 vào các trường ĐH thành viên và hệ cao đẳng trong kỳ tuyển sinh 2009.
Dưới đây là điểm chuẩn dành cho HSPT - thí sinh KV3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Hệ Đại học:
ĐH Bách khoa (DDK)
Ngành đào tạo |
Mã ngành
|
Khối |
Điểm chuẩn NV1 (HSPT, KV3) |
Cơ khí chế tạo máy |
101 |
A |
16.5 |
Điện kỹ thuật |
102 |
A |
18 |
Điện tử - Viễn thông |
103 |
A |
20 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
104 |
A |
19.5 |
Xây dựng Công trình thủy |
105 |
A |
16.5 |
Xây dựng Cầu - Đường |
106 |
A |
16.5 |
Công nghệ Nhiệt - Điện lạnh |
107 |
A |
16.5 |
Cơ khí động lực |
108 |
A |
16.5 |
Công nghệ thông tin |
109 |
A |
18.5 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
110 |
A |
16.5 |
Cơ - Điện tử |
111 |
A |
19 |
Công nghệ môi trường |
112 |
A |
17 |
Kiến trúc (Vẽ Mỹ thuật hệ số 2) |
113 |
V |
22.5 |
Vật liệu và cấu kiện xây dựng |
114 |
A |
16.5 |
Tin học xây dựng |
115 |
A |
16.5 |
Kĩ thuật tàu thủy |
116 |
A |
16.5 |
Kĩ thuật năng lượng và môi trường |
117 |
A |
16.5 |
Quản lý môi trường |
118 |
A |
16.5 |
Công nghệ hóa thực phẩm |
201 |
A |
16.5 |
Công nghệ chế biến dầu và khí |
202 |
A |
22 |
Công nghệ vật liệu |
203 |
A |
16.5 |
Công nghệ sinh học |
206 |
A |
16.5 |
Kinh tế kỹ thuật (xây dựng và QLDA) |
400 |
A |
17 |
ĐH Kinh tế (DDQ)
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 (HSPT, KV3) |
Kế toán |
401 |
A |
20 |
Quản trị kinh doanh tổng quát |
402 |
A |
19 |
Quản trị Kinh doanh du lịch và DV |
403 |
A |
17.5 |
Quản trị Kinh doanh thương mại |
404 |
A |
17.5 |
Quản trị Kinh doanh Quốc tế |
405 |
A |
18.5 |
Quản trị Kinh doanh Marketing |
406 |
A |
17.5 |
Kinh tế phát triển |
407 |
A |
17.5 |
Kinh tế lao động |
408 |
A |
Không mở lớp, số thí sinh trúng tuyển cho chuyển sang ngành khác theo điểm chuẩn tương đương. |
Kinh tế và quản lý công |
409 |
A | |
Kinh tế chính trị |
410 |
A | |
Thống kê - Tin học |
411 |
A | |
Ngân hàng |
412 |
A |
21.5 |
Tin học quản lý |
414 |
A |
17.5 |
Tài chính doanh nghiệp |
415 |
A |
20 |
Quản trị tài chính |
416 |
A |
17.5 |
Quản trị nhân lực |
417 |
A |
17.5 |
Kiểm toán |
418 |
A |
20.5 |
Luật học |
501 |
A |
17.5 |
ĐH Ngoại ngữ (DDF)
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 (HSPT, KV3) |
Sư phạm tiếng Anh |
701 |
D1 |
19 |
Sư phạm tiếng Pháp |
703 |
D3 |
16.5 |
Sư phạm tiếng Trung Quốc |
704 |
D1,4 |
16.5 |
Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học |
705 |
D1 |
17 |
Cử nhân tiếng Anh |
751 |
D1 |
18.5 |
Cử nhân tiếng Nga |
752 |
D1,2 |
16 |
Cử nhân tiếng Pháp |
753 |
D1,3 |
16.5 |
Cử nhân tiếng Trung Quốc |
754 |
D1,4 |
16 |
Cử nhân tiếng Nhật |
755 |
D1 |
17.5 |
Cử nhân tiếng Hàn Quốc |
756 |
D1 |
17.5 |
Cử nhân tiếng Thái Lan |
757 |
D1 |
16 |
Cử nhân Quốc tế học |
758 |
D1 |
16.5 |
Cử nhân tiếng Anh thương mại |
759 |
D1 |
22 |
Cử nhân tiếng Pháp du lịch |
763 |
D1,3 |
16.5 |
Cử nhân tiếng Trung thương mại |
764 |
D1,4 |
16 |
ĐH Sư phạm (DDS)
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 (HSPT, KV3) |
Sư phạm Toán |
101 |
A |
18 |
Sư phạm Vật lý |
102 |
A |
14.5 |
Cử nhân Toán - Tin |
103 |
A |
13 |
Cử nhân công nghệ thông tin |
104 |
A |
13 |
Sư phạm Tin |
105 |
A |
13 |
Cử nhân Vật lý |
106 |
A |
13 |
Sư phạm Hoá học |
201 |
A |
18 |
Cử nhân Hóa học (phân tích môi trường) |
202 |
A |
13 |
Cử nhân Hóa dược |
203 |
A |
13 |
Cử nhân khoa học môi trường |
204 |
A |
13 |
Sư phạm Sinh học |
301 |
B |
15 |
Cử nhân Sinh - Môi trường |
302 |
B |
16.5 |
Sư phạm Giáo dục chính trị |
500 |
C |
14 |
Sư phạm Ngữ văn |
601 |
C |
17.5 |
Sư phạm Lịch sử |
602 |
C |
17 |
Sư phạm Địa lý |
603 |
C |
16.5 |
Cử nhân Văn học |
604 |
C |
14 |
Cử nhân Tâm lý học |
605 |
C |
14 |
Cử nhân Địa lý |
606 |
C |
14 |
Việt Nam học |
607 |
C |
14 |
Cử nhân Văn hóa học |
608 |
C |
14 |
Cử nhân báo chí |
609 |
C |
14 |
Sư phạm Giáo dục tiểu học |
901 |
D1 |
13 |
Sư phạm Giáo dục mầm non |
902 |
M |
14.5 |
Sư phạm Giáo dục đặc biệt |
903 |
D1 |
Không mở lớp, thí sinh trúng tuyển cho chuyển sang ngành SPGD tiểu học. |
SP Giáo dục thể chất &GDQP |
904 |
T |
21.5 |
Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum (DDP)
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 (HSPT, KV3) |
Kinh tế xây dựng và Quản lý dự án |
400 |
A |
13 |
Quản trị kinh doanh |
402 |
A |
13 |
Quản trị kinh doanh quốc tế |
405 |
A |
13 |
Tài chính doanh nghiệp |
415 |
A |
13 |
Cử nhân tiếng Anh thương mại |
759 |
D1 |
18 |
Hệ Cao đẳng:
Thí sinh trúng tuyển phải có điểm thi đạt điểm sàn đại học, cao đẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT, có tổng điểm của 3 môn thi (kể cả hệ số) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực và không có môn nào bị điểm 0 (không).
Trường/ Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm trúng |
CĐ Công nghệ (DDC) |
Từ C71 đến C85 |
A |
10 |
CĐ Công nghệ thông tin (DDI) |
Từ C90 đến C93 |
A, D1, V |
10 |
-
Đoàn Quý