- Các trường, khoa thành viên ĐH Huế đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV1. Đồng thời, 7 trường, khoa thành viên xét tuyển NV2 và 2 trường liên kết xét NV2 với 1.477 chỉ tiêu.
Đây là điểm dành cho HSPT - thí sinh KV3 (không có môn nào bị điểm 0), mức chênh lệch điêm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm; mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Riêng đối với các ngành liên kết đào tạo ĐH, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 1 điểm.
Dưới đây là điểm NV1 từng ngành của trường, khoa thành viên ĐH Huế:
Các ngành đào tạo ĐH:
Trường |
Mã ngành |
Ngành |
Điểm chuẩn 2009 |
Trường ĐH Kinh tế (DHK) |
401 |
Kinh tế (khối A) |
14,0 |
Kinh tế (khối D) |
14,0 | ||
402 |
Quản trị kinh doanh (A) |
15,5 | |
Quản trị kinh doanh (D) |
15,5 | ||
403 |
Kinh tế chính trị (A) |
13,0 | |
Kinh tế chính trị (D) |
13,0 | ||
404 |
Kế toán (A) |
17,5 | |
Kế toán (D) |
16,0 | ||
405 |
Tài chính ngân hàng (A) |
19,0 | |
Tài chính ngân hàng (D) |
18,0 | ||
406 |
Hệ thống thông tin kinh tế (A) |
13,0 | |
Hệ thống thông tin kinh tế (D) |
13,0 | ||
Trường ĐH Nông lâm (DHL) |
101 |
Công nghiệp & Công trình nông thôn (A) |
13,0 |
102 |
Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm (A) |
13,0 | |
103 |
Công nghệ thực phẩm (A) |
13,0 | |
301 |
Khoa học cây trồng |
A: 13 - B: 14 | |
302 |
Bảo vệ thực vật |
A: 13 - B: 14 | |
303 |
Bảo quản chế biến nông sản |
A: 13 - B: 14 | |
304 |
Khoa học nghề vườn |
A: 13 - B: 14 | |
305 |
Lâm nghiệp |
A: 13 - B: 14 | |
306 |
Chăn nuôi -Thú y |
A: 13 - B: 14 | |
307 |
Thú y |
A: 13 - B: 14 | |
308 |
Nuôi trồng thủy sản |
A: 13 - B: 14 | |
309 |
Nông học |
A: 13 - B: 14 | |
310 |
Khuyến nông và Phát triển nông thôn |
A: 13 - B: 14 | |
311 |
Quản lý tài nguyên rừng và Môi trường (A-B) |
A: 13 - B: 14 | |
312 |
Chế biến lâm sản (A) |
13,0 | |
313 |
Khoa học đất |
A: 13 - B: 14 | |
314 |
Quản lý môi trường và nguồn lợi thủy sản |
A: 13 - B: 14 | |
401 |
Quản lý đất đai (A) |
13,0 | |
Trường ĐH |
801 |
Hội họa |
26,0 |
802 |
Điêu khắc |
23,5 | |
803 |
Sư phạm Mỹ thuật |
32,5 | |
804 |
Mỹ thuật ứng dụng |
32,5 | |
805 |
Đồ họa |
24,5 | |
Trường ĐH Khoa học (DHT) |
101 |
Toán học (A) |
14,0 |
102 |
Tin học (A) |
13,0 | |
103 |
Vật lý (A) |
13,0 | |
104 |
Kiến trúc công trình (V) |
23,5 | |
105 |
Điện tử - Viễn thông (A) |
15,0 | |
106 |
Toán tin ứng dụng (A) |
14,0 | |
201 |
Hóa học (A) |
14,0 | |
202 |
Địa chất (A) |
13,0 | |
203 |
Địa chất công trình và địa chất thủy văn (A) |
13,0 | |
301 |
Sinh học (B) |
14,0 | |
302 |
Địa lý (A) |
13,0 | |
Địa lý (B) |
14,0 | ||
303 |
Khoa học môi trường (A) |
14,0 | |
Khoa học môi trường (B) |
20,0 | ||
304 |
Công nghệ sinh học (A) |
15,0 | |
Công nghệ sinh học (B) |
20,0 | ||
501 |
Luật (C) |
17,5 | |
601 |
Văn học (C) |
15,0 | |
602 |
Lịch sử (C) |
14,5 | |
603 |
Triết học (A) |
13,0 | |
Triết học (C) |
14,0 | ||
604 |
Hán-Nôm (C) |
14,0 | |
605 |
Báo chí (C) |
16,0 | |
606 |
Công tác xã hội (C) |
15,0 | |
607 |
Xã hội học (C) |
14,0 | |
Xã hội học (D1) |
14,0 | ||
608 |
Ngôn ngữ (C) |
14,0 | |
Ngôn ngữ (D1) |
14,0 | ||
609 |
Đông phương học (khối C) |
14,0 | |
Đông phương học (khối D1) |
14,0 | ||
Trường ĐH Sư phạm (DHS) |
101 |
SP Toán |
17,5 |
102 |
SP Tin học |
13,0 | |
103 |
SP Vật lý |
15,5 | |
104 |
SP Kỹ thuật công nghiệp |
13,0 | |
105 |
SP Công nghệ thiết bị trường học (A) |
13,5 | |
SP Công nghệ thiết bị trường học (B) |
14,0 | ||
201 |
SP Hóa |
18,0 | |
301 |
SP Sinh học |
16,0 | |
302 |
sp Kỹ thuật nông lâm |
14,0 | |
501 |
Tâm lý Giáo dục |
14,5 | |
502 |
Giáo dục chính trị |
15,0 | |
503 |
Giáo dục chính trị - Giáo dục quốc phòng |
15,5 | |
601 |
SP Ngữ văn |
18,5 | |
602 |
SP Lịch sử |
19,0 | |
603 |
SP Địa lý |
18,5 | |
901 |
Giáo dục tiểu học (D1) |
14,0 | |
902 |
SP Mẫu giáo (M) |
13,5 | |
Trường ĐH Y dược (DHY) |
301 |
Bác sĩ đa khoa (B) |
23,5 |
302 |
BS Răng - Hàm - Mặt (B) |
23,0 | |
303 |
Dược sĩ (A) |
23,5 | |
304 |
Cử nhân Điều dưỡng (B) |
19,0 | |
305 |
Cử nhân Kỹ thuật Y học (B) |
20,5 | |
306 |
Cử nhân Y tế công cộng (B) |
16,0 | |
307 |
Bác sĩ Y học dự phòng (B) |
19,0 | |
308 |
Bác sĩ Y học cổ truyền (B) |
19,5 | |
Trường ĐH |
751 |
Tiếng Anh (D1) |
15,5 |
752 |
Tiếng Nga (D1,3) |
15,5 | |
Tiếng Nga (D2,4) |
15,5 | ||
753 |
Tiếng Pháp (D1,3) |
15,5 | |
754 |
Tiếng Trung (D1,2) |
15,5 | |
Tiếng Trung (D3,4) |
15,5 | ||
755 |
Tiếng Nhật (D1,2,3,4) |
15,5 | |
756 |
Tiếng Hàn (D1,2,3,4) |
15,5 | |
701 |
SP Tiếng Anh (D1) |
15,5 | |
705 |
Việt Nam học (D1,3) |
15,5 | |
706 |
Quốc tế học (D1) |
15,5 | |
Khoa Giáo dục thể chất (DHC) |
901 |
SP Thể chất - Giáo dục Quốc phòng |
19,0 |
902 |
SP Giáo dục thể chất |
20,5 | |
Khoa Du |
401 |
Du lịch học (khối A) |
13,0 |
401 |
Du lịch học (khối D1,2,3,4) |
13,0 | |
402 |
Quản trị kinh doanh (Du lịch) khối A |
15,0 | |
402 |
Quản trị kinh doanh (Du lịch) khối D1,2,3,4 |
15,0 | |
Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị (DHQ) |
101 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (A) |
13,0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (B) |
14,0 | ||
201 |
Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ (A) |
13,0 | |
Đào tạo |
C65 |
Trồng trọt |
A: 10 - B: 11 |
C66 |
Chăn nuôi - Thú y |
A: 10 - B: 11 | |
C67 |
Nuôi trồng thủy sản |
A: 10 - B: 11 | |
C68 |
Quản lý đất đai (A) |
10,0 | |
C69 |
Công nghiệp và công trình nông thôn (A) |
10,0 |
Các ngành liên kết đào tạo ĐH
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Khối thi |
Điểm chuẩn 2009 |
Trường ĐH Kinh tế (DHK) liên kết với Trường ĐH Phú Yên | |||
421 |
Quản trị kinh doanh |
A |
13,0 |
421 |
Quản trị kinh doanh |
D1,2,3,4 |
13,0 |
441 |
Kế toán |
A |
13,0 |
441 |
Kế toán |
D1,2,3,4 |
13,0 |
Trường ĐH Ngoại ngữ (DHF) liên kết với Trường ĐH Phú Yên | |||
711 |
Tiếng Anh (ngoại ngữ hệ số 2, tổng điểm 3 môn thi chưa nhân hệ số không thấp hơn điểm sàn khối D là 13 điểm) |
D1 |
14,0 |
Trường ĐH Sư phạm (DHS) liên kết với Trường CĐ Sư phạm Tây Ninh | |||
142 |
SP Kỹ thuật công nghiệp |
A |
13,0 |
213 |
SP Hóa học |
A |
13,0 |
312 |
SP Sinh học |
B |
14,0 |
321 |
SP Kỹ thuật nông lâm |
B |
14,0 |
Trường ĐH Sư phạm (DHS) liên kết với Trường ĐH An Giang | |||
503 |
Giáo dục chính trị - Giáo dục quốc phòng |
C |
15,0 |
Về xét tuyển NV2
Trường xét tuyển 1.477 chỉ tiêu NV2.
Hồ sơ xét tuyển gồm: bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2009 (giấy số 1) do trường thí sinh dự thi cấp, có đóng dấu đỏ và ghi đầy đủ vào phần dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển NV2; một phong bì có dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại (nếu có) của thí sinh.
Lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng. Địa chỉ nộp hồ sơ: Ban Đào tạo ĐH, ĐH Huế, số 2 Lê Lợi, Huế (chỉ nhận hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện). Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 25-8 đến 10-9-2009 (theo dấu bưu điện).
Các hồ sơ không đúng quy định sẽ không được xét tuyển. Nguyên tắc xét tuyển là lấy theo kết quả thi tuyển sinh của thí sinh từ điểm cao nhất đến lúc đạt chỉ tiêu cần tuyển. Thí sinh xem thêm nội dung liên quan trong cuốn “Những điều cần biết về tuyển sinh đại học và cao đẳng năm 2009”.
Các ngành đào tạo ĐH:
Trường |
Mã ngành |
Ngành |
Điểm xét NV2 - 2009 |
Chỉ tiêu NV2 - 2009 |
Trường ĐH Kinh tế (DHK) |
403 |
Kinh tế chính trị (A) |
13,0 |
14 |
403 |
Kinh tế chính trị (D1,2,3,4) |
13,0 | ||
Trường ĐH Nông lâm (DHL) |
101 |
Công nghiệp & Công trình nông thôn (A) |
13,0 |
37 |
102 |
Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm (A) |
13,0 |
41 | |
312 |
Chế biến lâm sản (A) |
13,0 |
46 | |
401 |
Quản lý đất đai (A) |
13,0 |
36 | |
Trường ĐH Khoa học (DHT) |
101 |
Toán học (A) |
14,0 |
40 |
102 |
Tin học (A) |
13,0 |
34 | |
103 |
Vật lý (A) |
13,0 |
26 | |
106 |
Toán tin ứng dụng (A) |
14,0 |
42 | |
202 |
Địa chất (A) |
13,0 |
36 | |
203 |
Địa chất công trình và địa chất thủy văn (A) |
13,0 |
37 | |
603 |
Triết học (A) |
13,0 |
42 | |
603 |
Triết học (C) |
14,0 | ||
604 |
Hán-Nôm (C) |
14,0 |
30 | |
608 |
Ngôn ngữ (C) |
14,0 |
35 | |
608 |
Ngôn ngữ (D1) |
14,0 | ||
609 |
Đông phương học (khối C) |
14,0 |
29 | |
609 |
Đông phương học (khối D1) |
14,0 | ||
Trường ĐH Sư phạm (DHS) |
102 |
SP Tin học (A) |
13,0 |
34 |
104 |
SP Kỹ thuật công nghiệp (A) - trúng tuyển học tại thị xã Đông Hà, tỉnh Quảng Trị |
13,0 |
29 | |
105 |
SP Công nghệ thiết bị trường học (A) |
13,5 |
4 | |
105 |
SP Công nghệ thiết bị trường học (B) |
14,0 | ||
Trường ĐH |
705 |
Việt Nam học (D1,3) |
15,5 |
33 |
706 |
Quốc tế học (D1) |
15,5 |
21 | |
751 |
Tiếng Anh (D1) |
15,5 |
14 | |
752 |
Tiếng Nga (D1,2,3,4) |
15,5 |
29 | |
753 |
Tiếng Pháp (D1,3) |
15,5 |
48 | |
754 |
Tiếng Trung (D1,2,3,4) |
15,5 |
57 | |
755 |
Tiếng Nhật (D1,2,3,4) |
15,5 |
31 | |
756 |
Tiếng Hàn (D1,2,3,4) |
15,5 |
22 | |
Tổng điểm 3 môn thi chưa nhân hệ số không thấp hơn điểm sàn khối D (13 điểm). Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối D1, D2, D3, D4 là 15,5 (môn ngoại ngữ hệ số 2). | ||||
Khoa Du |
401 |
Du lịch học (khối A) |
13,0 |
38 |
401 |
Du lịch học (khối D1,2,3,4) |
13,0 | ||
Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị (DHQ) |
101 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (A) |
13,0 |
47 |
101 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (B) |
14,0 | ||
201 |
Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ (A) |
13,0 |
60 | |
Đào tạo |
C65 |
Trồng trọt |
A: 10 - B: 11 |
45 |
C66 |
Chăn nuôi - Thú y |
A: 10 - B: 11 |
45 | |
C67 |
Nuôi trồng thủy sản |
A: 10 - B: 11 |
45 | |
C68 |
Quản lý đất đai (A) |
10,0 |
44 | |
C69 |
Công nghiệp và công trình nông thôn (A) |
10,0 |
50 |
Các ngành liên kết đào tạo ĐH
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Khối thi |
Điểm xét NV2 - 2009 |
Chỉ tiêu NV2 - 2009 |
Trường ĐH Kinh tế (DHK) liên kết với Trường ĐH Phú Yên (Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Yên, khu vực Nam Trung bộ và Tây Nguyên. Thí sinh trúng tuyển học tại Trường ĐH Phú Yên) | ||||
421 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Marketing) |
A |
13,0 |
45 |
421 |
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Marketing) |
D1,2,3,4 |
13,0 | |
441 |
Kế toán (chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp) |
A |
13,0 |
46 |
441 |
Kế toán (chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp) |
D1,2,3,4 |
13,0 | |
Trường ĐH Ngoại ngữ (DHF) liên kết với Trường ĐH Phú Yên (Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Yên, khu vực Nam Trung bộ và Tây Nguyên. Thí sinh trúng tuyển học tại Trường ĐH Phú Yên) | ||||
711 |
Tiếng Anh (ngoại ngữ hệ số 2, tổng điểm 3 môn thi chưa nhân hệ số không thấp hơn điểm sàn khối D là 13 điểm) |
D1 |
14,0 |
47 |
Trường ĐH Sư phạm (DHS) liên kết với Trường CĐ Sư phạm Tây Ninh (Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tỉnh Tây Ninh. Thí sinh trúng tuyển học tại Trường CĐ Sư phạm Tây Ninh) | ||||
142 |
SP Kỹ thuật công nghiệp |
A |
13,0 |
32 |
213 |
SP Hóa học |
A |
13,0 |
24 |
312 |
SP Sinh học |
B |
14,0 |
28 |
321 |
SP Kỹ thuật nông lâm |
B |
14,0 |
34 |
- Minh Quyên