221
447
Giáo dục
giaoduc
/giaoduc/
1229060
9 trường, khoa thành viên ĐH Huế công bố điểm chuẩn
1
Article
null
9 trường, khoa thành viên ĐH Huế công bố điểm chuẩn
,

- Các trường, khoa thành viên ĐH Huế đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV1. Đồng thời, 7 trường, khoa thành viên xét tuyển NV2 và 2 trường liên kết xét NV2 với 1.477 chỉ tiêu.

Đây là điểm dành cho HSPT - thí sinh KV3 (không có môn nào bị điểm 0), mức chênh lệch điêm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm; mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.

Riêng đối với các ngành liên kết đào tạo ĐH, mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai khu vực kế tiếp là 1 điểm.

Dưới đây là điểm NV1 từng ngành của trường, khoa thành viên ĐH Huế:

Các ngành đào tạo ĐH:

Trường

Mã ngành

Ngành

Điểm chuẩn 2009

Trường ĐH Kinh tế (DHK)

401

Kinh tế (khối A)

14,0

Kinh tế (khối D)

14,0

402

Quản trị kinh doanh (A)

15,5

Quản trị kinh doanh (D)

15,5

403

Kinh tế chính trị (A)

13,0

Kinh tế chính trị (D)

13,0

404

Kế toán (A)

17,5

Kế toán (D)

16,0

405

Tài chính ngân hàng (A)

19,0

Tài chính ngân hàng (D)

18,0

406

Hệ thống thông tin kinh tế (A)

13,0

Hệ thống thông tin kinh tế (D)

13,0

Trường ĐH Nông lâm (DHL)

101

Công nghiệp & Công trình nông thôn (A)

13,0

102

Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm (A)

13,0

103

Công nghệ thực phẩm (A)

13,0

301

Khoa học cây trồng

A: 13 - B: 14

302

Bảo vệ thực vật

A: 13 - B: 14

303

Bảo quản chế biến nông sản

A: 13 - B: 14

304

Khoa học nghề vườn

A: 13 - B: 14

305

Lâm nghiệp

A: 13 - B: 14

306

Chăn nuôi -Thú y

A: 13 - B: 14

307

Thú y

A: 13 - B: 14

308

Nuôi trồng thủy sản

A: 13 - B: 14

309

Nông học

A: 13 - B: 14

310

Khuyến nông và Phát triển nông thôn

A: 13 - B: 14

311

Quản lý tài nguyên rừng và Môi trường (A-B)

A: 13 - B: 14

312

Chế biến lâm sản (A)

13,0

313

Khoa học đất

A: 13 - B: 14

314

Quản lý môi trường và nguồn lợi thủy sản

A: 13 - B: 14

401

Quản lý đất đai (A)

13,0

Trường ĐH
Nghệ thuật
(DHN)

801

Hội họa

26,0

802

Điêu khắc

23,5

803

Sư phạm Mỹ thuật

32,5

804

Mỹ thuật ứng dụng

32,5

805

Đồ họa

24,5

Trường ĐH Khoa học (DHT)

101

Toán học (A)

14,0

102

Tin học (A)

13,0

103

Vật lý (A)

13,0

104

Kiến trúc công trình (V)

23,5

105

Điện tử - Viễn thông (A)

15,0

106

Toán tin ứng dụng (A)

14,0

201

Hóa học (A)

14,0

202

Địa chất (A)

13,0

203

Địa chất công trình và địa chất thủy văn (A)

13,0

301

Sinh học (B)

14,0

302

Địa lý (A)

13,0

Địa lý (B)

14,0

303

Khoa học môi trường (A)

14,0

Khoa học môi trường (B)

20,0

304

Công nghệ sinh học (A)

15,0

Công nghệ sinh học (B)

20,0

501

Luật (C)

17,5

601

Văn học (C)

15,0

602

Lịch sử (C)

14,5

603

Triết học (A)

13,0

Triết học (C)

14,0

604

Hán-Nôm (C)

14,0

605

Báo chí (C)

16,0

606

Công tác xã hội (C)

15,0

607

Xã hội học (C)

14,0

Xã hội học (D1)

14,0

608

Ngôn ngữ (C)

14,0

Ngôn ngữ (D1)

14,0

609

Đông phương học (khối C)

14,0

Đông phương học (khối D1)

14,0

Trường ĐH Sư phạm (DHS)

101

SP Toán

17,5

102

SP Tin học

13,0

103

SP Vật lý

15,5

104

SP Kỹ thuật công nghiệp

13,0

105

SP Công nghệ thiết bị trường học (A)

13,5

SP Công nghệ thiết bị trường học (B)

14,0

201

SP Hóa

18,0

301

SP Sinh học

16,0

302

sp Kỹ thuật nông lâm

14,0

501

Tâm lý Giáo dục

14,5

502

Giáo dục chính trị

15,0

503

Giáo dục chính trị - Giáo dục quốc phòng

15,5

601

SP Ngữ văn

18,5

602

SP Lịch sử

19,0

603

SP Địa lý

18,5

901

Giáo dục tiểu học (D1)

14,0

902

SP Mẫu giáo (M)

13,5

Trường ĐH Y dược (DHY)

301

Bác sĩ đa khoa (B)

23,5

302

BS Răng - Hàm - Mặt (B)

23,0

303

Dược sĩ (A)

23,5

304

Cử nhân Điều dưỡng (B)

19,0

305

Cử nhân Kỹ thuật Y học (B)

20,5

306

Cử nhân Y tế công cộng (B)

16,0

307

Bác sĩ Y học dự phòng (B)

19,0

308

Bác sĩ Y học cổ truyền (B)

19,5

Trường ĐH
Ngoại ngữ
(DHF)

751

Tiếng Anh (D1)

15,5

752

Tiếng Nga (D1,3)

15,5

Tiếng Nga (D2,4)

15,5

753

Tiếng Pháp (D1,3)

15,5

754

Tiếng Trung (D1,2)

15,5

Tiếng Trung (D3,4)

15,5

755

Tiếng Nhật (D1,2,3,4)

15,5

756

Tiếng Hàn (D1,2,3,4)

15,5

701

SP Tiếng Anh (D1)

15,5

705

Việt Nam học (D1,3)

15,5

706

Quốc tế học (D1)

15,5

Khoa Giáo dục thể chất (DHC)

901

SP Thể chất - Giáo dục Quốc phòng

19,0

902

SP Giáo dục thể chất

20,5

Khoa Du
lịch (DHD)

401

Du lịch học (khối A)

13,0

401

Du lịch học (khối D1,2,3,4)

13,0

402

Quản trị kinh doanh (Du lịch) khối A

15,0

402

Quản trị kinh doanh (Du lịch) khối D1,2,3,4

15,0

Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị (DHQ)

101

Công nghệ kỹ thuật môi trường (A)

13,0

Công nghệ kỹ thuật môi trường (B)

14,0

201

Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ (A)

13,0

Đào tạo
hệ CĐ của
Trường
ĐH Nông
lâm (DHL)

C65

Trồng trọt

A: 10 - B: 11

C66

Chăn nuôi - Thú y

A: 10 - B: 11

C67

Nuôi trồng thủy sản

A: 10 - B: 11

C68

Quản lý đất đai (A)

10,0

C69

Công nghiệp và công trình nông thôn (A)

10,0

Các ngành liên kết đào tạo ĐH

Mã ngành

Ngành đào tạo

Khối thi

Điểm chuẩn 2009

Trường ĐH Kinh tế (DHK) liên kết với Trường ĐH Phú Yên

421

Quản trị kinh doanh

A

13,0

421

Quản trị kinh doanh

D1,2,3,4

13,0

441

Kế toán

A

13,0

441

Kế toán

D1,2,3,4

13,0

Trường ĐH Ngoại ngữ (DHF) liên kết với Trường ĐH Phú Yên

711

Tiếng Anh (ngoại ngữ hệ số 2, tổng điểm 3 môn thi chưa nhân hệ số không thấp hơn điểm sàn khối D là 13 điểm)

D1

14,0

Trường ĐH Sư phạm (DHS) liên kết với Trường CĐ Sư phạm Tây Ninh

142

SP Kỹ thuật công nghiệp

A

13,0

213

SP Hóa học

A

13,0

312

SP Sinh học

B

14,0

321

SP Kỹ thuật nông lâm

B

14,0

Trường ĐH Sư phạm (DHS) liên kết với Trường ĐH An Giang

503

Giáo dục chính trị - Giáo dục quốc phòng

C

15,0

Về xét tuyển NV2

Trường xét tuyển 1.477 chỉ tiêu NV2.

Hồ sơ xét tuyển gồm: bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2009 (giấy số 1) do trường thí sinh dự thi cấp, có đóng dấu đỏ và ghi đầy đủ vào phần dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển NV2; một phong bì có dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại (nếu có) của thí sinh.

Lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng. Địa chỉ nộp hồ sơ: Ban Đào tạo ĐH, ĐH Huế, số 2 Lê Lợi, Huế (chỉ nhận hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện). Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 25-8 đến 10-9-2009 (theo dấu bưu điện).

Các hồ sơ không đúng quy định sẽ không được xét tuyển. Nguyên tắc xét tuyển là lấy theo kết quả thi tuyển sinh của thí sinh từ điểm cao nhất đến lúc đạt chỉ tiêu cần tuyển. Thí sinh xem thêm nội dung liên quan trong cuốn “Những điều cần biết về tuyển sinh đại học và cao đẳng năm 2009”.

Các ngành đào tạo ĐH:

Trường

Mã ngành

Ngành

Điểm xét NV2 - 2009

Chỉ tiêu NV2 - 2009

Trường ĐH Kinh tế (DHK)

403

Kinh tế chính trị (A)

13,0

14

403

Kinh tế chính trị (D1,2,3,4)

13,0

Trường ĐH Nông lâm (DHL)

101

Công nghiệp & Công trình nông thôn (A)

13,0

37

102

Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm (A)

13,0

41

312

Chế biến lâm sản (A)

13,0

46

401

Quản lý đất đai (A)

13,0

36

Trường ĐH Khoa học (DHT)

101

Toán học (A)

14,0

40

102

Tin học (A)

13,0

34

103

Vật lý (A)

13,0

26

106

Toán tin ứng dụng (A)

14,0

42

202

Địa chất (A)

13,0

36

203

Địa chất công trình và địa chất thủy văn (A)

13,0

37

603

Triết học (A)

13,0

42

603

Triết học (C)

14,0

604

Hán-Nôm (C)

14,0

30

608

Ngôn ngữ (C)

14,0

35

608

Ngôn ngữ (D1)

14,0

609

Đông phương học (khối C)

14,0

29

609

Đông phương học (khối D1)

14,0

Trường ĐH Sư phạm (DHS)

102

SP Tin học (A)

13,0

34

104

SP Kỹ thuật công nghiệp (A) - trúng tuyển học tại thị xã Đông Hà, tỉnh Quảng Trị

13,0

29

105

SP Công nghệ thiết bị trường học (A)

13,5

4

105

SP Công nghệ thiết bị trường học (B)

14,0

Trường ĐH
Ngoại ngữ
(DHF)

705

Việt Nam học (D1,3)

15,5

33

706

Quốc tế học (D1)

15,5

21

751

Tiếng Anh (D1)

15,5

14

752

Tiếng Nga (D1,2,3,4)

15,5

29

753

Tiếng Pháp (D1,3)

15,5

48

754

Tiếng Trung (D1,2,3,4)

15,5

57

755

Tiếng Nhật (D1,2,3,4)

15,5

31

756

Tiếng Hàn (D1,2,3,4)

15,5

22

Tổng điểm 3 môn thi chưa nhân hệ số không thấp hơn điểm sàn khối D (13 điểm). Điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển các khối D1, D2, D3, D4 là 15,5 (môn ngoại ngữ hệ số 2).

Khoa Du
lịch (DHD)

401

Du lịch học (khối A)

13,0

38

401

Du lịch học (khối D1,2,3,4)

13,0

Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị (DHQ)

101

Công nghệ kỹ thuật môi trường (A)

13,0

47

101

Công nghệ kỹ thuật môi trường (B)

14,0

201

Kỹ thuật trắc địa - Bản đồ (A)

13,0

60

Đào tạo
hệ CĐ của
Trường
ĐH Nông
lâm (DHL)

C65

Trồng trọt

A: 10 - B: 11

45

C66

Chăn nuôi - Thú y

A: 10 - B: 11

45

C67

Nuôi trồng thủy sản

A: 10 - B: 11

45

C68

Quản lý đất đai (A)

10,0

44

C69

Công nghiệp và công trình nông thôn (A)

10,0

50

Các ngành liên kết đào tạo ĐH

Mã ngành

Ngành đào tạo

Khối thi

Điểm xét NV2 - 2009

Chỉ tiêu NV2 - 2009

Trường ĐH Kinh tế (DHK) liên kết với Trường ĐH Phú Yên

(Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Yên, khu vực Nam Trung bộ và Tây Nguyên. Thí sinh trúng tuyển học tại Trường ĐH Phú Yên)

421

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Marketing)

A

13,0

45

421

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Marketing)

D1,2,3,4

13,0

441

Kế toán (chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp)

A

13,0

46

441

Kế toán (chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp)

D1,2,3,4

13,0

Trường ĐH Ngoại ngữ (DHF) liên kết với Trường ĐH Phú Yên

(Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Yên, khu vực Nam Trung bộ và Tây Nguyên. Thí sinh trúng tuyển học tại Trường ĐH Phú Yên)

711

Tiếng Anh (ngoại ngữ hệ số 2, tổng điểm 3 môn thi chưa nhân hệ số không thấp hơn điểm sàn khối D là 13 điểm)

D1

14,0

47

Trường ĐH Sư phạm (DHS) liên kết với Trường CĐ Sư phạm Tây Ninh

(Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tỉnh Tây Ninh. Thí sinh trúng tuyển học tại Trường CĐ Sư phạm Tây Ninh)

142

SP Kỹ thuật công nghiệp

A

13,0

32

213

SP Hóa học

A

13,0

24

312

SP Sinh học

B

14,0

28

321

SP Kỹ thuật nông lâm

B

14,0

34

  • Minh Quyên
,
Ý kiến của bạn
Ý kiến bạn đọc
,
,
,
,