– Chiều ngày 9/8, ĐH Đà Lạt cũng đã chính thức công bố điểm chuẩn NV1 vào trường cho tất cả các ngành. Theo đó, ngành Sư phạm Lịch sử có điểm chuẩn cao nhất với 21 điểm.
Điểm chuẩn khối A là 13, khối B là 14, khối C là 14 và khối D là 13 (trừ các ngành Sư phạm, Luật học, Ngữ văn, Lịch sử).
Những thí sinh dự thi ngành Luật học có mức điểm từ 14 đến 14,5, trường tuyển vào ngành Xã hội học; có mức điểm từ 15 đến 15,5, trường tuyển vào ngành Đông phương học.
Thí sinh có mức điểm từ 14 đến 14,5 dự thi ngành Ngữ văn, Sư phạm Ngữ văn, trường tuyển vào ngành Văn hóa học và những thí sinh có mức điểm từ 14 đến 14,5 dự thi vào ngành Lịch sử, Sư phạm Lịch sử, trường tuyển vào ngành Việt Nam học.
Dưới đây là điểm chuẩn dành cho HSPT - thí sinh KV3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 (HSPT, KV3) |
Toán học |
101 |
A |
13 |
Sư phạm Toán học |
102 |
A |
16.5 |
Tin học |
103 |
A |
13 |
Sư phạm Tin học |
104 |
A |
16.5 |
Vật lý |
105 |
A |
13 |
Sư phạm Vật lý |
106 |
A |
16 |
Công nghệ Thông tin |
107 |
A |
13 |
Điện tử Viễn thông |
108 |
A |
13 |
Hóa học |
201 |
A |
13 |
Sư phạm Hóa học |
202 |
A |
16.5 |
Sinh học |
301 |
B |
14 |
Sư phạm Sinh học |
302 |
B |
16 |
Môi trường |
303 |
A |
13 |
B |
14 | ||
Nông học |
304 |
B |
14 |
Công nghệ Sinh học |
305 |
B |
14 |
Công nghệ Sau thu hoạch |
306 |
B |
14 |
Quản trị Kinh doanh |
401 |
A |
13 |
Kế toán |
403 |
A |
13 |
Luật học |
501 |
C |
16 |
Xã hội học |
502 |
C |
14 |
Văn hóa học |
503 |
C |
14 |
Ngữ văn |
601 |
C |
15 |
Sư phạm Ngữ văn |
602 |
C |
20 |
Lịch sử |
603 |
C |
15 |
Sư phạm Lịch sử |
604 |
C |
21 |
Việt Nam học |
605 |
C |
14 |
Du lịch |
606 |
C |
14 |
D1 |
13 | ||
Công tác xã hội - PTCĐ |
607 |
C |
14 |
Đông phương học |
608 |
C |
14 |
D1 |
13 | ||
Quốc tế học |
609 |
C |
14 |
D1 |
13 | ||
Tiếng Anh |
701 |
D1 |
13 |
Sư phạm tiếng Anh |
751 |
D1 |
16 |
Hơn 1.000 chỉ tiêu nguyện vọng 2 Đối tượng nộp đơn xin xét tuyển: thí sinh dự thi ĐH năm 2009 tại các trường ĐH sử dụng đề thi chung của Bộ GD-ĐT (nhưng không trúng tuyển nguyện vọng 1); cùng khối thi và có điểm thi phù hợp với điểm sàn của ngành xin xét tuyển. Trường sẽ xét tuyển từ điểm cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu. Hệ Đại học Ngành đào tạo Mã ngành Khối Điểm xét NV2 - 2009 Chỉ tiêu xét NV2 -2009 Toán học 101 A 13,0 30 Vật lý 105 A 13,0 100 Công nghệ thông tin 107 A 13,0 90 Điện tử viễn thông 108 A 13,0 140 Hóa học 201 A 13,0 30 Sinh học 301 B 14,0 110 Môi trường 303 B 14,0 30 Nông học 304 B 14,0 140 Công nghệ sau thu hoạch 306 B 14,0 150 Quản trị kinh doanh 401 A 13,0 40 Kế toán 403 A 13,0 50 Xã hội học 502 C 14,0 25 Văn hóa học 503 C 14,0 25 Việt Nam học 605 C 14,0 25 Đông phương học 608 C 14,0 Chuyên ngành Hàn Quốc học: 25; chuyên ngành Nhật Bản học: 25 D1 13,0 Chuyên ngành Hàn Quốc học: 20; chuyên ngành Nhật Bản học: 20 Tiếng Anh 701 D1 13,0 50 Hệ Cao đẳng: Công nghệ thông tin C65 A 10,0 120 Điện tử viễn thông C66 A 10,0 120 Công nghệ sau thu hoạch C67 B 11,0 120 Kế toán C68 A 10,0 120 Hệ Trung cấp chuyên nghiệp: Trung cấp Kế toán T07 A 5,0 120 Trung cấp Pháp lý T05 C 5,0 120 Trung cấp Du lịch T06 D1 5,0 120 Hồ sơ xét tuyển NV2 bao gồm: giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2009 (tờ số 1 - bản chính) do trường tổ chức thi cấp. Thí sinh phải ghi rõ ràng và đầy đủ thông tin vào phần đơn xin xét tuyển NV2 (ở cuối giấy chứng nhận điểm), kèm theo phong bì, tem ghi địa chỉ của thí sinh để trường gửi kết quả xét tuyển. Lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng/1 hồ sơ xét tuyển. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển từ ngày ra thông báo đến ngày 10-9-2009, nhận hồ sơ tại phòng đào tạo ĐH và sau ĐH, Trường ĐH Đà Lạt, 01 Phù Đổng Thiên Vương, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.