221
447
Giáo dục
giaoduc
/giaoduc/
1229104
Điểm chuẩn ĐH Giao thông vận tải TP.HCM
0
Article
null
Điểm chuẩn ĐH Giao thông vận tải TP.HCM
,

 - Đây là mức điểm dành cho học sinh phổ thông – khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 0,5 điểm và khu vực tuyển sinh là 1,0 điểm. 

Điểm trúng tuyển NV1: 

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1 (HSPT – KV3)

Hệ Đại học

Điều khiển tàu biển

101

A

13

Khai thác máy tàu thủy

102

A

13

Điện và tự động tàu thủy

103

A

13

Điện tử viễn thông

104

A

15,5

Tự động hóa công nghiệp

105

A

13

Điện công nghiệp

106

A

13

Thiết kế thân tàu thủy

107

A

13

Cơ giới hóa xếp dỡ

108

A

13

Xây dựng công trình thủy

109

A

13

Xây dựng cầu đường

111

A

16

Công nghệ thông tin

112

A

14

Cơ khí ô tô

113

A

13,5

Máy xây dựng

114

A

13

Mạng máy tính

115

A

13

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

116

A

17

Quy hoạch giao thông

117

A

13

Công nghệ đóng tàu

118

A

15

Thiết bị năng lượng tàu thủy

119

A

13

Xây dựng đường sắt - Metro

120

A

13

Kinh tế vận tải biển

401

A

15

Kinh tế xây dựng

402

A

15,5

Quản trị logistic và vận tải đa phương thức

118

A

14

Hệ Cao đẳng

Điều khiển tàu biển

C65

A

10

Khai thác máy tàu thủy

C66

A

10

Công nghệ thông tin

C67

A

10

Cơ khí ô tô

C68

A

10

Kinh tế vận tải biển

C69

A

10

 

Xét tuyển NV2, thí sinh nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi số 1 (điền đủ các thông tin đăng ký NV2) qua đường bưu điện cho Phòng Đào tạo – trường Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh đến hết ngày 10/09/2009 (theo dấu bưu điện).

Trường sẽ xét tuyển từ điểm cao xuống cho đủ chỉ tiêu. Kết quả xét tuyển sẽ được công bố tại trường và trên website: www.hcmutrans.edu.vn 

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm NV2

Chỉ tiêu

Hệ Đại học

Điều khiển tàu biển (Chỉ tuyển nam)

101

A

13

47

Khai thác máy tàu thủy(Chỉ tuyển nam)

102

A

13

75

Điện và tự động tàu thủy

103

A

13

30

Cơ giới hóa xếp dỡ

108

A

13

25

Xây dựng công trình thủy

109

A

13

53

Máy xây dựng

114

A

13

35

Mạng máy tính

115

A

13

30

Quy hoạch giao thông

117

A

13

13

Thiết bị năng lượng tàu thủy

119

A

13

40

Xây dựng đường sắt - Metro

120

A

13

37

Hệ Cao đẳng

Điều khiển tàu biển (Chỉ tuyển nam)

C65

A

10

80

Khai thác máy tàu thủy(Chỉ tuyển nam)

C66

A

10

80

Công nghệ thông tin

C67

A

10

75

Cơ khí động lực

C68

A

10

65

Kinh tế vận tải biển

C69

A

10

70

  •  Đoàn Quý
     

    Tra cứu điểm tuyển sinh ĐH - CĐ năm 2009:

    Tra điểm thi, soạn DT Sốbáodanh gửi 998, ví dụ soạn DT BKAA04696 gửi 998

    Tra xếp hạng, soạn CT Sốbáodanh gửi 8399, ví dụ soạn CT QHTA04528 gửi 8399

    Tra điểm chuẩn, soạn DC Mãtrường gửi 998, ví dụ soạn DC XDA gửi 998

    Dự đoán Đậu hay Trượt, soạn DC Sốbáodanh gửi 8599, ví dụ soạn DC TLAA11276 gửi 8599 

     

,
Ý kiến của bạn
Ý kiến bạn đọc
,
,
,
,
rrer_", r));