- Đây là mức điểm dành cho học sinh phổ thông – khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 0,5 điểm và khu vực tuyển sinh là 1,0 điểm.
Điểm trúng tuyển NV1:
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 (HSPT – KV3) |
Hệ Đại học | |||
Điều khiển tàu biển |
101 |
A |
13 |
Khai thác máy tàu thủy |
102 |
A |
13 |
Điện và tự động tàu thủy |
103 |
A |
13 |
Điện tử viễn thông |
104 |
A |
15,5 |
Tự động hóa công nghiệp |
105 |
A |
13 |
Điện công nghiệp |
106 |
A |
13 |
Thiết kế thân tàu thủy |
107 |
A |
13 |
Cơ giới hóa xếp dỡ |
108 |
A |
13 |
Xây dựng công trình thủy |
109 |
A |
13 |
Xây dựng cầu đường |
111 |
A |
16 |
Công nghệ thông tin |
112 |
A |
14 |
Cơ khí ô tô |
113 |
A |
13,5 |
Máy xây dựng |
114 |
A |
13 |
Mạng máy tính |
115 |
A |
13 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
116 |
A |
17 |
Quy hoạch giao thông |
117 |
A |
13 |
Công nghệ đóng tàu |
118 |
A |
15 |
Thiết bị năng lượng tàu thủy |
119 |
A |
13 |
Xây dựng đường sắt - Metro |
120 |
A |
13 |
Kinh tế vận tải biển |
401 |
A |
15 |
Kinh tế xây dựng |
402 |
A |
15,5 |
Quản trị logistic và vận tải đa phương thức |
118 |
A |
14 |
Hệ Cao đẳng | |||
Điều khiển tàu biển |
C65 |
A |
10 |
Khai thác máy tàu thủy |
C66 |
A |
10 |
Công nghệ thông tin |
C67 |
A |
10 |
Cơ khí ô tô |
C68 |
A |
10 |
Kinh tế vận tải biển |
C69 |
A |
10 |
Xét tuyển NV2, thí sinh nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi số 1 (điền đủ các thông tin đăng ký NV2) qua đường bưu điện cho Phòng Đào tạo – trường Đại học Giao thông Vận tải Tp Hồ Chí Minh đến hết ngày 10/09/2009 (theo dấu bưu điện).
Trường sẽ xét tuyển từ điểm cao xuống cho đủ chỉ tiêu. Kết quả xét tuyển sẽ được công bố tại trường và trên website: www.hcmutrans.edu.vn
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm NV2 |
Chỉ tiêu |
Hệ Đại học | ||||
Điều khiển tàu biển (Chỉ tuyển nam) |
101 |
A |
13 |
47 |
Khai thác máy tàu thủy(Chỉ tuyển nam) |
102 |
A |
13 |
75 |
Điện và tự động tàu thủy |
103 |
A |
13 |
30 |
Cơ giới hóa xếp dỡ |
108 |
A |
13 |
25 |
Xây dựng công trình thủy |
109 |
A |
13 |
53 |
Máy xây dựng |
114 |
A |
13 |
35 |
Mạng máy tính |
115 |
A |
13 |
30 |
Quy hoạch giao thông |
117 |
A |
13 |
13 |
Thiết bị năng lượng tàu thủy |
119 |
A |
13 |
40 |
Xây dựng đường sắt - Metro |
120 |
A |
13 |
37 |
Hệ Cao đẳng | ||||
Điều khiển tàu biển (Chỉ tuyển nam) |
C65 |
A |
10 |
80 |
Khai thác máy tàu thủy(Chỉ tuyển nam) |
C66 |
A |
10 |
80 |
Công nghệ thông tin |
C67 |
A |
10 |
75 |
Cơ khí động lực |
C68 |
A |
10 |
65 |
Kinh tế vận tải biển |
C69 |
A |
10 |
70 |
-
Đoàn Quý
Tra cứu điểm tuyển sinh ĐH - CĐ năm 2009:
Tra điểm thi, soạn DT Sốbáodanh gửi 998, ví dụ soạn DT BKAA04696 gửi 998
Tra xếp hạng, soạn CT Sốbáodanh gửi 8399, ví dụ soạn CT QHTA04528 gửi 8399
Tra điểm chuẩn, soạn DC Mãtrường gửi 998, ví dụ soạn DC XDA gửi 998
Dự đoán Đậu hay Trượt, soạn DC Sốbáodanh gửi 8599, ví dụ soạn DC TLAA11276 gửi 8599