Đây là mức điểm dành cho học sinh phổ thông – khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 0,5 điểm và khu vực tuyển sinh là 1,0 điểm.
Điểm trúng tuyển NV1:
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 (HSPT, KV3) |
Hệ Đại học | |||
Công nghệ thông tin |
101 |
A |
14 |
D1 | |||
D3 | |||
Mạng máy tính |
102 |
A |
13 |
D1 | |||
D3 | |||
Quản trị kinh doanh |
401 |
A |
16 |
D1 | |||
D3 | |||
Quản trị nhân lực |
402 |
A |
13 |
D1 | |||
D3 | |||
Marketing |
403 |
A |
14 |
D1 | |||
D3 | |||
Kế toán (chuyên ngành Kế toán, Kế toán – Kiểm toán) |
404 |
A |
14 |
D1 | |||
D3 | |||
Quản trị Du lịch và Khách sạn nhà hàng |
405 |
A |
16 |
D1 | |||
D3 | |||
Tài chính – Ngân hàng |
406 |
A |
16 |
D1 | |||
D3 | |||
* Tiếng Anh, chuyên ngành Anh văn thương mại, Biên – Phiên dịch, Sư phạm Tiếng Anh trẻ em (môn Anh văn nhân hệ số 2) |
701 |
D1 |
20 |
Hệ Cao đẳng | |||
Công nghệ thông tin |
65 |
A |
10 |
D1 | |||
D3 | |||
Quản trị kinh doanh |
C67 |
A |
10 |
D1 | |||
D3 | |||
Quản trị văn phòng |
C68 |
C |
11 |
A |
10 | ||
D1 | |||
D3 | |||
Ngoại thương |
C69 |
A |
10 |
D1 | |||
D3 | |||
Kế toán |
C70 |
A |
10 |
D1 | |||
D3 | |||
Quản trị Du lịch và Khách sạn -nhà hàng |
C71 |
A |
10 |
D1 | |||
D3 | |||
Anh văn thương mại (môn Anh văn nhân hệ số 2) |
C72 |
D1 |
16 |
440 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH:
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểm nhận hồ sơ NV2 |
Chỉ tiêu NV2 | |
Khối |
Điểm xét tuyển | |||
Hệ Đại học | ||||
Công nghệ thông tin |
101 |
A |
14 |
60 |
D1 | ||||
D3 | ||||
Mạng máy tính |
102 |
A |
13 |
60 |
D1 | ||||
D3 | ||||
Toán ứng dụng (môn Toán nhân hệ số 2) |
103 |
A |
18 |
80 |
D1 | ||||
D3 | ||||
Công nghệ quản lý môi trường |
Sẽ công bố trước ngày 20/8/2009 | |||
Quản trị kinh doanh |
401 |
A |
18 |
20 |
D1 | ||||
D3 | ||||
Quản trị nhân lực |
402 |
A |
13 |
40 |
D1 | ||||
D3 | ||||
Marketing |
403 |
A |
14 |
40 |
D1 | ||||
D3 | ||||
Kế toán |
404 |
A |
15 |
20 |
D1 | ||||
D3 | ||||
Tài chính – Ngân hàng |
406 |
A |
18 |
40 |
D1 | ||||
D3 | ||||
Thiết kế thời trang (khối V môn Vẽ nhân hệ số 2, khối H môn Hội họa nhân hệ số 2) |
801 |
V |
17 |
80 |
H | ||||
Hệ Cao đẳng | ||||
Công nghệ thông tin |
C65 |
A |
10 |
80 |
D1 | ||||
D3 | ||||
Quản trị kinh doanh |
C67 |
A |
10 |
80 |
D1 | ||||
D3 | ||||
Quản trị văn phòng |
C68 |
C |
11 |
80 |
A |
10 | |||
D1 | ||||
D3 | ||||
Ngoại thương |
C69 |
A |
10 |
80 |
D1 | ||||
D3 | ||||
Kế toán |
C70 |
A |
10 |
80 |
D1 | ||||
D3 | ||||
Quản trị Du lịch và Khách sạn -nhà hàng |
C71 |
A |
10 |
80 |
D1 | ||||
D3 | ||||
Anh văn thương mại (môn Anh văn nhân hệ số 2 - Điểm chưa nhân hệ số phải trên điểm sàn cao đẳng) |
C72 |
D1 |
16 |
80 |
Tra cứu điểm tuyển sinh ĐH - CĐ năm 2009: Tra điểm thi, soạn DT Sốbáodanh gửi 998, ví dụ soạn DT BKAA04696 gửi 998 Tra xếp hạng, soạn CT Sốbáodanh gửi 8399, ví dụ soạn CT QHTA04528 gửi 8399 Tra điểm chuẩn, soạn DC Mãtrường gửi 998, ví dụ soạn DC XDA gửi 998 Dự đoán Đậu hay Trượt, soạn DC Sốbáodanh gửi 8599, ví dụ soạn DC TLAA11276 gửi 8599 |