- Sáng 10/8, Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội chính thức công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng (NV) 1 và chỉ tiêu xét tuyển NV2. Phổ điểm trúng tuyển của trường từ 15 đến 20 điểm.
Điểm trúng tuyển trường công bố dưới đây dành cho học sinh phổ thông khu vực 3.
SV tình nguyện hướng dẫn thí sinh. Ảnh: Lê Anh Dũng
Xem điểm các trường công bố chi tiết tại đây.
Theo Hiệu trưởng Hoàng Văn Điện, năm nay trường tuyển 120 chỉ tiêu NV2 (chi tiết các ngành, điểm nhận hồ sơ xem dưới đây).
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 bằng hoặc cao hơn điểm trúng tuyển NV1. Trường sẽ xét tuyển từ cao xuống thấp cho đủ chỉ tiêu còn thiếu.
Hồ sơ xét tuyển NV2 gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2009 có dấu đỏ của trường mà thí sinh dự thi (bản gốc) kèm theo 01 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ người nhận, số điện thoại (nếu có).
Dưới đây là điểm chuẩn NV1 và chỉ tiêu xét tuyển, điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2:
Điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 (NV1)
Khối | Mã ngành |
Tên ngành | Điểm chuẩn (HSPT KV3) |
A | 101 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 18,5 |
A | 102 | Công nghệ Cơ điện tử | 18,5 |
A | 103 | Công nghệ kỹ thuật Ôtô | 17,0 |
A | 104 | Công nghệ kỹ thuật Điện | 17,0 |
A | 105 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử | 18,5 |
A | 106 | Khoa học máy tính | 17,0 |
A,D1 | 107 | Kế toán | 18,5 |
A | 108 | Công nghệ kỹ thuật Nhiệt - Lạnh | 15,0 |
A,D1 | 109 | Quản trị kinh doanh | 17,0 |
A | 110 | Công nghệ May | 15,0 |
A,B | 111 | Thiết kế Thời trang | 15,0 |
A | 112 | Công nghệ Hoá học | 17,0 |
B | 112 | Công nghệ Hoá học | 20,0 |
D1 | 118 | Tiếng Anh (đã nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh) | 22,0 |
A | 124 | Công nghệ tự Động hoá | 17,5 |
A | 126 | Hệ thống thông tin | 16,0 |
A, D1 | 127 | Tài chính ngân hàng | 17,0 |
A, D1 | 129 | Quản trị kinh doanh Du lịch Khách sạn | 15,0 |
A | 136 | Kỹ thuật phần mềm | 16,0 |
D1 | 139 | Việt Nam học ( hướng dẫn du lịch ) | 15,0 |
Các ngành xét tuyển đợt 2 (NV2):
Khối | Mã ngành |
Tên ngành | Số lượng cần tuyển NV2 |
Điểm điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển NV2 |
A | 103 | Công nghệ kỹ thuật Ôtô | 20 | ≥ 18,0 |
A | 104 | Công nghệ kỹ thuật Điện | 50 | ≥ 18,0 |
A | 106 | Khoa học máy tính | 20 | ≥ 18,0 |
A | 124 | Hệ thống thông tin | 80 | ≥ 17,0 |
A | 136 | Kỹ thuật phần mềm | 30 | ≥ 17,0 |
A | 108 | Công nghệ kỹ thuật Nhiệt - Lạnh | 20 | ≥ 17,0 |
A | 127 | Tài chính ngân hàng | 15 | ≥ 18,0 |
D1 | 127 | Tài chính ngân hàng | 15 | ≥ 18,0 |
A | 109 | Quản trị kinh doanh | 50 | ≥ 18,0 |
D1 | 109 | Quản trị kinh doanh | 30 | ≥ 18,0 |
A | 129 | Quản trị kinh doanh Du lịch Khách sạn | 30 | ≥ 16,0 |
D1 | 129 | Quản trị kinh doanh Du lịch Khách sạn | 30 | ≥ 16,0 |
A | 110 | Công nghệ May | 45 | ≥ 16,0 |
A | 111 | Thiết kế Thời trang | 40 | ≥ 16,0 |
B | 111 | Thiết kế Thời trang | 40 | ≥ 16,0 |
D1 | 139 | Việt Nam học ( hướng dẫn du lịch ) | 80 | ≥ 15,0 |
D1 | 118 | Tiếng Anh (đã nhân hệ số 2 môn Tiếng Anh ) | 120 | ≥23,0 |
- Kiều Oanh