– Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Tài chính – Marketing vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV1 và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 vào hệ ĐH và CĐ trong kỳ tuyển sinh 2009.
Điểm chuẩn dưới đây là mức điểm không nhân hệ số, thuộc HSPT – KV3; mức chênh lệch giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Nhà trường sẽ gửi Giấy báo nhập học cho thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1 bậc đại học và cao đẳng để làm thủ tục nhập học ngày 11 và 12/09/2009.
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển trên là điểm không nhân hệ số, thuộc HSPT – KV3; mức chênh lệch giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2: Từ ngày 25/08/2009 đến hết ngày 10/09/2009.
Hồ sơ gồm: Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh Đại học năm 2009 (không nhận Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh Cao đẳng năm 2009), lệ phí xét tuyển (15.000 đồng/hồ sơ), 01 phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ tiên lạc, số điện thọai (nếu có).
Thí sinh nộp hồ sơ qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh).
Thí sinh có nguyện vọng nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 vào trường Đại học Tài chính - Marketing bậc đại học và cao đẳng cần lưu ý ghi cụ thể tên chuyên ngành và mã chuyên ngành muốn xét tuyển vào Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh.
Căn cứ chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2, nhà trường sẽ xét tuyển theo thứ tự ưu tiên điểm thi từ cao đến điểm chuẩn trúng tuyển qui định cho từng chuyên ngành đào tạo.
Ngày công bố kết quả xét tuyển: 15/09/2009.
Điểm trúng tuyển NV1:
Bậc đào tạo |
Khối A |
Khối D1 |
Đại học |
15 |
15 |
Cao đẳng |
10 |
10 |
275 chỉ tiêu NV2 bậc ĐH và 1.200 chỉ tiêu NV2 bậc CĐ
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu |
Điểm xét tuyển |
Hệ Đại học | ||||
Ngành Quản trị kinh doanh |
401 |
|
110 |
|
Kinh doanh quốc tế |
413 |
A |
15 |
15 |
D1 | ||||
Du lịch lữ hành |
414 |
A |
35 |
15 |
D1 | ||||
Thẩm định giá |
415 |
A |
25 |
15 |
D1 | ||||
Kinh doanh bất động sản |
416 |
A |
35 |
15 |
D1 | ||||
Ngành Tài chính – Ngân hàng |
405 |
|
25 |
|
Kế toán |
452 |
A |
25 |
15 |
D1 | ||||
Ngành Hệ thống thông tin kinh tế |
406 |
|
105 |
|
Tin học ứng dụng trong kinh doanh |
461 |
A |
35 |
15 |
D1 | ||||
Tin học kế toán |
462 |
A |
35 |
15 |
D1 | ||||
Tin học ứng dụng trong thương mại điện tử |
463 |
A |
35 |
15 |
D1 | ||||
Ngành Tiếng Anh |
751 |
|
35 |
|
Tiếng Anh kinh doanh |
751 |
D1 |
35 |
15 |
Hệ Cao đẳng | ||||
Quản trị kinh doanh tổng hợp |
C65.1 |
A |
100 |
11 |
D1 | ||||
Thương mại quốc tế |
C65.2 |
A |
100 |
10 |
D1 | ||||
Kinh doanh quốc tế |
C65.3 |
A |
100 |
10 |
D1 | ||||
Du lịch lữ hành |
C65.4 |
A |
100 |
10 |
D1 | ||||
Thẩm định giá |
C65.5 |
A |
100 |
10 |
D1 | ||||
Kinh doanh bất động sản |
C65.6 |
A |
100 |
10 |
D1 | ||||
Ngành Kế toán |
C66 |
|
200 |
|
Kế toán doanh nghiệp |
C66.1 |
A |
100 |
11 |
D1 | ||||
Kế toán ngân hàng |
C66.2 |
A |
100 |
11 |
D1 | ||||
Ngành Hệ thống thông tin kinh tế |
C67 |
|
300 |
|
Tin học ứng dụng trong kinh doanh |
C67.1 |
A |
100 |
10 |
D1 | ||||
Tin học Kế tóan |
C67.2 |
A |
100 |
10 |
D1 | ||||
Tin học ứng dụng trong thương mại điện tử |
C67.3 |
A |
100 |
10 |
D1 | ||||
Ngành Tiếng Anh |
C68 |
|
100 |
|
Tiếng Anh kinh doanh |
C68 |
D1 |
100 |
10 |
|
|
|
|
|