221
447
Giáo dục
giaoduc
/giaoduc/
1229172
Gần 300 chỉ tiêu NV2 vào ĐH Tài chính – Marketing
0
Article
null
Gần 300 chỉ tiêu NV2 vào ĐH Tài chính – Marketing
,

– Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Tài chính – Marketing vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV1 và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 vào hệ ĐH và CĐ trong kỳ tuyển sinh 2009.

 Điểm chuẩn dưới đây là mức điểm không nhân hệ số, thuộc HSPT – KV3; mức chênh lệch giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.

 

Nhà trường sẽ gửi Giấy báo nhập học cho thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1 bậc đại học và cao đẳng để làm thủ tục nhập học ngày 11 và 12/09/2009.

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển trên là điểm không nhân hệ số, thuộc HSPT – KV3; mức chênh lệch giữa 2 nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 điểm, giữa 2 khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.

Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2: Từ ngày 25/08/2009 đến hết ngày 10/09/2009.

Hồ sơ gồm: Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh Đại học năm 2009 (không nhận Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh Cao đẳng năm 2009), lệ phí xét tuyển (15.000 đồng/hồ sơ), 01 phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ tiên lạc, số điện thọai (nếu có).

Thí sinh nộp hồ sơ qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh).

Thí sinh có nguyện vọng nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 vào trường Đại học Tài chính - Marketing bậc đại học và cao đẳng cần lưu ý ghi cụ thể tên chuyên ngành và mã chuyên ngành muốn xét tuyển vào Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh.

Căn cứ chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2, nhà trường sẽ xét tuyển theo thứ tự ưu tiên điểm thi từ cao đến điểm chuẩn trúng tuyển qui định cho từng chuyên ngành đào tạo.

Ngày công bố kết quả xét tuyển: 15/09/2009.

 

Điểm trúng tuyển NV1: 

 

Bậc đào tạo

Khối A

Khối D1

Đại học

15

15

Cao đẳng

10

10

 

275 chỉ tiêu NV2 bậc ĐH và 1.200 chỉ tiêu NV2 bậc CĐ

 

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Chỉ tiêu

Điểm xét tuyển

Hệ Đại học

Ngành Quản trị kinh doanh

401

 

110

 

Kinh doanh quốc tế

413

A

15

 

15

D1

Du lịch lữ hành

414

A

35

 

15

D1

Thẩm định giá

415

A

25

 

15

D1

Kinh doanh bất động sản

416

A

35

 

15

D1

Ngành Tài chính – Ngân hàng

405

 

25

 

 

Kế toán

 

452

A

 

25

 

15

D1

Ngành Hệ thống thông tin kinh tế

406

 

105

 

 

Tin học ứng dụng trong kinh doanh

 

461

A

35

15

D1

 

Tin học kế toán

 

462

A

 

35

 

15

D1

Tin học ứng dụng trong thương mại điện tử

 

463

A

 

35

 

15

D1

Ngành Tiếng Anh

751

 

35

 

Tiếng Anh kinh doanh

751

 D1

35

15

Hệ Cao đẳng

Quản trị kinh doanh tổng hợp

C65.1

A

100

11

D1

Thương mại quốc tế

C65.2

A

100

10

D1

Kinh doanh quốc tế

C65.3

A

100

10

D1

Du lịch lữ hành

C65.4

A

100

10

D1

Thẩm định giá

C65.5

A

100

10

D1

Kinh doanh bất động sản

C65.6

A

100

10

D1

Ngành Kế toán

C66

 

200

 

Kế toán doanh nghiệp

C66.1

A

100

11

D1

Kế toán ngân hàng

C66.2

A

100

11

D1

Ngành Hệ thống thông tin kinh tế

C67

 

300

 

Tin học ứng dụng trong kinh doanh

C67.1

A

100

10

D1

Tin học Kế tóan

C67.2

A

100

10

D1

Tin học ứng dụng trong thương mại điện tử

C67.3

A

100

10

D1

Ngành Tiếng Anh

C68

 

100

 

Tiếng Anh kinh doanh

C68

D1

100

10

 

 

 

 

 

 

,
Ý kiến của bạn
Ý kiến bạn đọc
,
,
,
,