221
447
Giáo dục
giaoduc
/giaoduc/
1229179
Điểm chuẩn Ngoại giao, Đồng Tháp, CĐ Kinh tế đối ngoại
1
Article
null
Điểm chuẩn Ngoại giao, Đồng Tháp, CĐ Kinh tế đối ngoại
,

- Ngày 10/8, Học viện Ngoại giao, ĐH Đồng Tháp và CĐ Kinh tế đối ngoại đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển.

Học viện Quan hệ Quốc tế dự kiến tuyển ngoài ngân sách

Đây là điểm dành cho HSPT - KV3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.  

Điểm chuẩn các ngành Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Luật quốc tế tuyển sinh khối D môn ngoại ngữ hệ số 1. Nhưng riêng ngành Cử nhân tiếng Anh, Cử nhân tiếng Pháp môn ngoại ngữ nhân hệ số 2.

 

Học viện xét tuyển đào tạo ngành quan hệ quốc tế hệ CĐ đối với thí sinh đã dự thi ĐH khối D vào học viện hoặc các trường ĐH khác theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT. Thời hạn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển thực hiện theo thời hạn từ 25-8 đến ngày 10-9-2009.

 

Học viện Ngoại giao đang đề nghị Bộ GD-ĐT cho phép xét tuyển hệ ngoài ngân  sách.

 

Mức điểm chuẩn dưới đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.

 

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1

(HSPT, KV3)

Quan hệ quốc tế gồm:

 

 

 

- Tiếng Anh

701

D1

21,5

- Tiếng Pháp

703

D3

18,5

- Tiếng Trung

704

D1

18

Cử nhân tiếng Anh

751

D1

27

Cử nhân tiếng Pháp

753

D3

25,5

Kinh tế quốc tế

401

A

21,5

Luật quốc tế

501

D1

20

D3

18,5

 Trường ĐH Đồng Tháp

Trường ĐH Đồng Tháp xét tuyển NV2 tất cả thí sinh trong cả nước thi ĐH theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT) chưa trúng tuyển, đạt quy định điểm sàn ĐH( không có bài thi bị điểm 0) và có tổng điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm nhận đơn xét tuyển NV2 của trường.

Các ngành TCCN tuyển thí sinh của tất cả các khối thi ĐH và CĐ năm 2009. Riêng ngành Giáo dục mầm non (T65) chỉ tuyển thí sinh thi vào khối M Trường ĐH Đồng Tháp.

Ngành

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2009

Chỉ tiêu xét NV2

Điểm xét NV2

Đào tạo ĐH

935

 

Sư phạm Toán học

101

A

14,5

2

14,5

Sư phạm Tin học

102

A

13,0

57

13,0

Sư phạm Vật lý

103

A

13,0

19

13,0

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

104

A

13,0

36

13,0

Khoa học máy tính

105

A

13,0

96

13,0

Sư phạm Hóa học

201

A

13,5

9

13,5

Sư phạm Sinh học - KTNN

301

B

14,0

14

14,0

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

302

B

14,0

33

14,0

Khoa học Môi trường

303

B

14,0

 

 

Nuôi trồng thủy sản

304

A

13,0

46

13,0

B

14,0

14,0

Quản trị kinh doanh

402

A, D1

13,0

44

13,0

Kế toán

403

A

13,0

32

13,0

Tài chính - Ngân hàng

404

A

14,0

 

 

Quản lý đất đai

407

A

13,0

66

13,0

Quản lý văn hóa

409

C

14,0

91

14,0

D1

13,0

13,0

Công tác xã hội

501

C

14,0

67

14,0

D1

13,0

13,0

Việt Nam học (Văn hóa du lịch)

502

C

14,0

 

 

D1

13,0

 

 

Sư phạm Ngữ văn

601

C

18,5

 

 

Sư phạm Lịch sử

602

C

18,0

 

 

Sư phạm Địa lý

603

C

17,5

 

 

Giáo dục Chính trị

604

C

14,0

2

14,0

Thư viện thông tin

605

C

14,0

86

14,0

D1

13,0

13,0

Sư phạm Tiếng Anh

701

D1

17,5

14

17,5

Tiếng Anh

702

D1

15,0

72

15,0

Tiếng Trung Quốc

703

C

14,0

37

14,0

D1

13,0

13,0

Sư phạm Âm nhạc

801

N

22,0

 

 

Sư phạm Mỹ thuật

802

H

19,0

 

 

Đồ họa

803

H

15,0

12

15,0

Giáo dục Tiểu học

901

D1

13,0

100

13,0

Giáo dục Mầm non

902

M

16,0

 

 

Giáo dục Thể chất

903

T

19,0

 

 

Đào tạo trình độ cao đẳng

367

 

Sư phạm Toán học

C65

A

10,5

 

 

Sư phạm Tin học

C66

A

10,0

 

 

Sư phạm Vật lý - KTCN

C67

A

10,0

29

10,0

Sư phạm Hóa - Sinh

C68

A

10,0

18

10,0

Sư phạm Sinh - Hóa

C69

B

11,0

10

11,0

SP KTNN - KTGĐ

C70

B

11,0

35

11,0

Sư phạm Ngữ văn

C71

C

14,0

 

 

Sư phạm Lịch sử - GDCD

C72

C

14,0

 

 

Sư phạm Địa lý - CTĐ

C73

C

13,0

14

13,0

Sư phạm Âm nhạc

C74

N

20,0

 

 

Sư phạm Mỹ thuật

C75

H

17,0

 

 

Giáo dục Tiểu học

C76

D1

10,5

 

 

Giáo dục Mầm non

C77

M

15,0

 

 

Giáo dục Thể chất

C78

T

18,0

 

 

Tin học

C79

A

10,0

86

10,0

Thư viện - Thông tin

C80

C

11,0

41

11,0

D1

10,0

10,0

Mỹ thuật ứng dụng

C81

H

12,0

30

12,0

Công nghệ thiết bị trường học

C82

A

10,0

40

10,0

B

11,0

11,0

Địa lý (chuyên ngành Địa lý du lịch)

C83

C

11,0

27

11,0

A, D1

10,0

10,0

Tiếng Anh

C84

D1

12,0

37

12,0

Đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp

450

 

Giáo dục Mầm non

T65

M

 

100

12,0

Tin học

T66

Các khối thi

 

200

7,0

Nghiệp vụ lễ tân khách sạn

T67

Các khối thi

 

50

7,0

Quản trị nhà hàng

T68

Các khối thi

 

50

7,0

Kỹ thuật chế biến món ăn

T69

Các khối thi

 

50

7,0

Nộp đơn và xét tuyển NV2 từ 25-8 đến 10-9-2009 tại Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Đồng Tháp, 783 Phạm Hữu Lầu, phường 6, TP Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.

Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện theo phát chuyển nhanh (không nhận trực tiếp tại trường). Hồ sơ gồm: 1 bản chính phiếu chứng nhận kết quả thi tuyển và còn giá trị; 1 phong bì ghi rõ chính xác địa chỉ và điện thoại liên lạc (nếu có). 

Trường CĐ Kinh tế đối ngoại

Dưới đây là điểm trúng tuyển NV1 vào Trường CĐ Kinh tế đối ngoại. Điểm trúng tuyển của trường không nhân hệ số, mỗi khối có điểm chuẩn riêng.

Khối

Ngành

Điểm chuẩn năm 2009 (HSPT - KV3)

Khối A

01, 02, 03, 04, 05, 07, 08

21

Khối D1

Từ 01 - 08

18

  •  Minh Quyên - Đoàn Qúy

 

 

,
Ý kiến của bạn
Ý kiến bạn đọc
,
,
,
,