- Ngày 10/8, Học viện Ngoại giao, ĐH Đồng Tháp và CĐ Kinh tế đối ngoại đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển.
Học viện Quan hệ Quốc tế dự kiến tuyển ngoài ngân sách
Đây là điểm dành cho HSPT - KV3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Điểm chuẩn các ngành Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Trung, Luật quốc tế tuyển sinh khối D môn ngoại ngữ hệ số 1. Nhưng riêng ngành Cử nhân tiếng Anh, Cử nhân tiếng Pháp môn ngoại ngữ nhân hệ số 2.
Học viện xét tuyển đào tạo ngành quan hệ quốc tế hệ CĐ đối với thí sinh đã dự thi ĐH khối D vào học viện hoặc các trường ĐH khác theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT. Thời hạn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển thực hiện theo thời hạn từ 25-8 đến ngày 10-9-2009.
Học viện Ngoại giao đang đề nghị Bộ GD-ĐT cho phép xét tuyển hệ ngoài ngân sách.
Mức điểm chuẩn dưới đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 (HSPT, KV3) |
Quan hệ quốc tế gồm: |
|
|
|
- Tiếng Anh |
701 |
D1 |
21,5 |
- Tiếng Pháp |
703 |
D3 |
18,5 |
- Tiếng Trung |
704 |
D1 |
18 |
Cử nhân tiếng Anh |
751 |
D1 |
27 |
Cử nhân tiếng Pháp |
753 |
D3 |
25,5 |
Kinh tế quốc tế |
401 |
A |
21,5 |
Luật quốc tế |
501 |
D1 |
20 |
D3 |
18,5 |
Trường ĐH Đồng Tháp
Trường ĐH Đồng Tháp xét tuyển NV2 tất cả thí sinh trong cả nước thi ĐH theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT) chưa trúng tuyển, đạt quy định điểm sàn ĐH( không có bài thi bị điểm 0) và có tổng điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm nhận đơn xét tuyển NV2 của trường.
Các ngành TCCN tuyển thí sinh của tất cả các khối thi ĐH và CĐ năm 2009. Riêng ngành Giáo dục mầm non (T65) chỉ tuyển thí sinh thi vào khối M Trường ĐH Đồng Tháp.
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn 2009 |
Chỉ tiêu xét NV2 |
Điểm xét NV2 |
Đào tạo ĐH |
935 |
| |||
Sư phạm Toán học |
101 |
A |
14,5 |
2 |
14,5 |
Sư phạm Tin học |
102 |
A |
13,0 |
57 |
13,0 |
Sư phạm Vật lý |
103 |
A |
13,0 |
19 |
13,0 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
104 |
A |
13,0 |
36 |
13,0 |
Khoa học máy tính |
105 |
A |
13,0 |
96 |
13,0 |
Sư phạm Hóa học |
201 |
A |
13,5 |
9 |
13,5 |
Sư phạm Sinh học - KTNN |
301 |
B |
14,0 |
14 |
14,0 |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
302 |
B |
14,0 |
33 |
14,0 |
Khoa học Môi trường |
303 |
B |
14,0 |
|
|
Nuôi trồng thủy sản |
304 |
A |
13,0 |
46 |
13,0 |
B |
14,0 |
14,0 | |||
Quản trị kinh doanh |
402 |
A, D1 |
13,0 |
44 |
13,0 |
Kế toán |
403 |
A |
13,0 |
32 |
13,0 |
Tài chính - Ngân hàng |
404 |
A |
14,0 |
|
|
Quản lý đất đai |
407 |
A |
13,0 |
66 |
13,0 |
Quản lý văn hóa |
409 |
C |
14,0 |
91 |
14,0 |
D1 |
13,0 |
13,0 | |||
Công tác xã hội |
501 |
C |
14,0 |
67 |
14,0 |
D1 |
13,0 |
13,0 | |||
Việt Nam học (Văn hóa du lịch) |
502 |
C |
14,0 |
|
|
D1 |
13,0 |
|
| ||
Sư phạm Ngữ văn |
601 |
C |
18,5 |
|
|
Sư phạm Lịch sử |
602 |
C |
18,0 |
|
|
Sư phạm Địa lý |
603 |
C |
17,5 |
|
|
Giáo dục Chính trị |
604 |
C |
14,0 |
2 |
14,0 |
Thư viện thông tin |
605 |
C |
14,0 |
86 |
14,0 |
D1 |
13,0 |
13,0 | |||
Sư phạm Tiếng Anh |
701 |
D1 |
17,5 |
14 |
17,5 |
Tiếng Anh |
702 |
D1 |
15,0 |
72 |
15,0 |
Tiếng Trung Quốc |
703 |
C |
14,0 |
37 |
14,0 |
D1 |
13,0 |
13,0 | |||
Sư phạm Âm nhạc |
801 |
N |
22,0 |
|
|
Sư phạm Mỹ thuật |
802 |
H |
19,0 |
|
|
Đồ họa |
803 |
H |
15,0 |
12 |
15,0 |
Giáo dục Tiểu học |
901 |
D1 |
13,0 |
100 |
13,0 |
Giáo dục Mầm non |
902 |
M |
16,0 |
|
|
Giáo dục Thể chất |
903 |
T |
19,0 |
|
|
Đào tạo trình độ cao đẳng |
367 |
| |||
Sư phạm Toán học |
C65 |
A |
10,5 |
|
|
Sư phạm Tin học |
C66 |
A |
10,0 |
|
|
Sư phạm Vật lý - KTCN |
C67 |
A |
10,0 |
29 |
10,0 |
Sư phạm Hóa - Sinh |
C68 |
A |
10,0 |
18 |
10,0 |
Sư phạm Sinh - Hóa |
C69 |
B |
11,0 |
10 |
11,0 |
SP KTNN - KTGĐ |
C70 |
B |
11,0 |
35 |
11,0 |
Sư phạm Ngữ văn |
C71 |
C |
14,0 |
|
|
Sư phạm Lịch sử - GDCD |
C72 |
C |
14,0 |
|
|
Sư phạm Địa lý - CTĐ |
C73 |
C |
13,0 |
14 |
13,0 |
Sư phạm Âm nhạc |
C74 |
N |
20,0 |
|
|
Sư phạm Mỹ thuật |
C75 |
H |
17,0 |
|
|
Giáo dục Tiểu học |
C76 |
D1 |
10,5 |
|
|
Giáo dục Mầm non |
C77 |
M |
15,0 |
|
|
Giáo dục Thể chất |
C78 |
T |
18,0 |
|
|
Tin học |
C79 |
A |
10,0 |
86 |
10,0 |
Thư viện - Thông tin |
C80 |
C |
11,0 |
41 |
11,0 |
D1 |
10,0 |
10,0 | |||
Mỹ thuật ứng dụng |
C81 |
H |
12,0 |
30 |
12,0 |
Công nghệ thiết bị trường học |
C82 |
A |
10,0 |
40 |
10,0 |
B |
11,0 |
11,0 | |||
Địa lý (chuyên ngành Địa lý du lịch) |
C83 |
C |
11,0 |
27 |
11,0 |
A, D1 |
10,0 |
10,0 | |||
Tiếng Anh |
C84 |
D1 |
12,0 |
37 |
12,0 |
Đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp |
450 |
| |||
Giáo dục Mầm non |
T65 |
M |
|
100 |
12,0 |
Tin học |
T66 |
Các khối thi |
|
200 |
7,0 |
Nghiệp vụ lễ tân khách sạn |
T67 |
Các khối thi |
|
50 |
7,0 |
Quản trị nhà hàng |
T68 |
Các khối thi |
|
50 |
7,0 |
Kỹ thuật chế biến món ăn |
T69 |
Các khối thi |
|
50 |
7,0 |
Nộp đơn và xét tuyển NV2 từ 25-8 đến 10-9-2009 tại Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Đồng Tháp, 783 Phạm Hữu Lầu, phường 6, TP Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện theo phát chuyển nhanh (không nhận trực tiếp tại trường). Hồ sơ gồm: 1 bản chính phiếu chứng nhận kết quả thi tuyển và còn giá trị; 1 phong bì ghi rõ chính xác địa chỉ và điện thoại liên lạc (nếu có).
Trường CĐ Kinh tế đối ngoại
Dưới đây là điểm trúng tuyển NV1 vào Trường CĐ Kinh tế đối ngoại. Điểm trúng tuyển của trường không nhân hệ số, mỗi khối có điểm chuẩn riêng.
Khối |
Ngành |
Điểm chuẩn năm 2009 (HSPT - KV3) |
Khối A |
01, 02, 03, 04, 05, 07, 08 |
21 |
Khối D1 |
Từ 01 - 08 |
18 |
- Minh Quyên - Đoàn Qúy