– Trường ĐH Y dược TP.HCM và Trường CĐ Công thương TP.HCM vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV1 và điểm xét tuyển NV2.
Dưới đây là điểm trúng tuyển NV1 kì thi tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2009 (dành cho HSPT - KV3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm).
ĐH Y dược TP.HCM:
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn năm 2008
|
Điểm chuẩn NV1 năm 2009 (HSPT, KV3) |
Hệ học 6 năm | ||||
Bác sĩ đa khoa |
301 |
B |
27 |
25 |
Bác sĩ Răng – Hàm – Mặt |
302 |
B |
26 |
25 |
Dược sĩ |
303 |
B |
26,5 |
25.5 |
Bác sĩ Y học cổ truyền |
304 |
B |
22,5 |
22 |
Bác sĩ Y học dự phòng |
315 |
B |
20 |
21.5 |
Hệ Cử nhân 4 năm | ||||
CN Điều dưỡng |
305 |
B |
22,5 |
19.5 |
CN Y tế công cộng |
306 |
B |
20 |
15.5 |
CN Xét nghiệm |
307 |
B |
22 |
21.5 |
CN Vật lý trị liệu |
308 |
B |
22 |
19.5 |
CN Kỹ thuật hình ảnh |
309 |
B |
23 |
18.5 |
CN KT Phục hình răng |
310 |
B |
24 |
20.5 |
CN Hộ sinh |
311 |
B |
20,5 |
18 |
CN Gây mê hồi sức |
312 |
B |
22,5 |
20 |
CĐ Công thương TP.HCM:
Điểm chuẩn NV1:
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 (HSPT, KV3) |
Khối ngành dệt may | |||
Công nghệ Dệt |
01 |
A |
10 |
Công nghệ Sợi |
02 |
A |
10 |
Công nghệ may - Thiết kế thời trang |
13 |
A |
11 |
Khối ngành Cơ, Điện tử | |||
Kĩ thuật điện có các chuyên ngành | |||
Cơ khí sửa chữa và khai thác thiết bị |
03 |
A |
10 |
Cơ khí chế tạo máy |
04 |
A |
11 |
Công nghệ Cơ - điện tử |
14 |
A |
11 |
Công nghệ kỹ thuật Ô Tô |
17 |
A |
13 |
Kĩ thuật điện có các chuyên ngành | |||
Kỹ thuật điện |
05 |
A |
11 |
Điện tử công nghiệp |
06 |
A |
11 |
Tự động hóa |
15 |
A |
10 |
Công nghệ Nhiệt - Lạnh |
18 |
A |
10 |
Khối ngành Kinh tế | |||
Kế toán |
10 |
A |
16 |
Quản trị kinh doanh |
12 |
A |
17 |
Tài chính - Ngân hàng |
19 |
A |
18 |
Các ngành khác | |||
Công nghệ Da giày |
07 |
A |
10 |
Công nghệ sản xuất giấy |
08 |
A |
10 |
Công nghệ Hóa nhuộm |
09 |
A |
10 |
Tin học |
11 |
A |
11 |
Hóa hữu cơ |
16 |
A |
10 |
350 chỉ tiêu NV2 vào CĐ Công thương TP.HCM
Trường CĐ Công thương xét tuyển NV2 ở 14 ngành với 350 chỉ tiêu. Dưới đây là điểm xét tuyển và chỉ tiêu xét tuyển NV2 kì thi tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2009 của từng ngành.
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm Xét tuyển NV2 |
Chỉ tiêu xét tuyển NV2 |
Khối ngành dệt may |
|
|
|
|
Công nghệ Dệt |
01 |
A |
10 |
30 |
Công nghệ Sợi |
02 |
A |
10 |
30 |
Khối ngành Cơ, Điện tử |
|
|
|
|
Kĩ thuật điện có các chuyên ngành |
|
|
|
|
Cơ khí sửa chữa và khai thác thiết bị |
03 |
A |
10 |
30 |
Cơ khí chế tạo máy |
04 |
A |
11 |
15 |
Công nghệ Cơ - điện tử |
14 |
A |
11 |
20 |
Kĩ thuật điện có các chuyên ngành |
|
|
|
|
Kỹ thuật điện |
05 |
A |
11 |
15 |
Điện tử công nghiệp |
06 |
A |
11 |
20 |
Tự động hóa |
15 |
A |
10 |
30 |
Công nghệ Nhiệt - Lạnh |
18 |
A |
10 |
20 |
Các ngành khác |
|
|
|
|
Công nghệ Da giày |
07 |
A |
10 |
30 |
Công nghệ sản xuất giấy |
08 |
A |
10 |
30 |
Công nghệ Hóa nhuộm |
09 |
A |
10 |
30 |
Tin học |
11 |
A |
11 |
20 |
Hóa hữu cơ |
16 |
A |
10 |
30 |
-
Minh Quyên – Đoàn Quý