221
447
Giáo dục
giaoduc
/giaoduc/
1229289
ĐH Quy Nhơn tuyển gần 1.500 nguyện vọng 2
0
Article
null
ĐH Quy Nhơn tuyển gần 1.500 nguyện vọng 2
,

- Trường ĐH Quy Nhơn đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV1 và dành 1.471 chỉ tiêu xét tuyển NV2. 

Dưới đây là điểm chuẩn NV1 (mỗi mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm).

TT

Ngành

Khối

Điểm chuẩn NV1 (HSPT - KV3)

 Các ngành Sư phạm

1

101

SP Toán

A

16.5

2

102

SP Vật lý

A

14.0

3

103

SP Kỹ thuật công nghiệp

A

13.0

4

201

SP Hóa học

A

16.5

5

301

SP Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp

B

16.0

6

601

SP Ngữ văn

C

18.0

7

602

SP Lịch sử

C

18.0

8

603

SP Địa lý

A

15.5

C

18.0

9

604

SP Giáo dục chính trị

C

14.0

10

605

 

SP Tâm lý giáo dục

 

B

14.0

C

14.0

11

701

SP Tiếng Anh

D1

16.0

12

901

 

SP Giáo dục tiểu học

 

A

16.0

C

17.0

13

902

SP Thể dục thể thao

T

19.0

14

903

SP GD Mầm non

M

15.0

15

904

 

SP Giáo dục đặc biệt

 

B

15.0

D1

14.0

16

905

Giáo dục thể chất (ghép GDQP)

T

16.5

17

113

Sư phạm Tin học

A

13.0

 Các ngành cử nhân khoa học 

18

104

Toán học

A

13.0

19

105

Tin học

A

13.0

20

106

Vật lý

A

13.0

21

202

Hóa học

A

13.0

22

302

Sinh học

B

14.0

23

203

 

Địa chính

 

A

13.0

B

14.0

24

204

 

Địa lý

 

A

13.0

B

14.0

25

606

Ngữ văn

C

14.0

26

607

Lịch sử

C

14.0

27

608

Công tác xã hội

C

14.0

28

751

Tiếng  Anh

D1

13.0

29

752

 

Tiếng Trung Quốc

 

D1

13.0

D4

13.0

30

753

 

Tiếng Pháp

 

D1

13.0

D3

15.5

31

609

 

Việt Nam học

 

C

14.0

D1

13.0

32

610

 

Hành chính học

 

A

13.0

C

14.0

 Các ngành cử nhân kinh tế

33

401

Quản trị kinh doanh

A

13.0

34

404

Kế toán

A

13.0

35

405

Tài chính - Ngân hàng

A

13.0

36

403

Kinh tế (Kinh tế-Kế hoạch-Đầu tư)

A

13.0

 Các ngành kỹ sư 

37

107

Kỹ thuật Điện

A

13.0

38

108

Điện tử - Viễn thông

A

13.0

39

112

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A

13.0

40

303

Nông học

B

14.0

Các ngành liên kết 

41

109

Công nghệ Hữu cơ - Hoá dầu

A

16.0

42

111

Điện tử – Tin học

A

16.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dưới đây là điểm xét tuyển NV2:

 

TT

Mã ngành

Ngành đào tạo

Khối

Chỉ tiêu

Điểm xét tuyển NV2

Các ngành Sư phạm

210

 

1

103

SP Kĩ thuật công nghiệp

A

58

13.0

2

604

SP Giáo dục chính trị

C

39

14.0

3

605

 

SP Tâm lí giáo dục

B

40

14.0

C

14.0

4

113

Sư phạm Tin học

A

73

13.0

Các ngành cử nhân khoa học

773

 

5

104

Toán học

A

87

13.0

6

105

Tin học

A

97

13.0

7

106

Vật lí

A

86

13.0

8

202

Hóa học

A

80

13.0

9

302

Sinh học

B

50

14.0

10

204

 

Địa lí (Địa lí tài nguyên môi
trường, Địa lí du lịch)

A

64

13.0

B

14.0

11

606

Ngữ văn

C

63

14.0

12

607

Lịch sử

C

68

14.0

13

608

Công tác xã hội

C

72

14.0

14

751

Tiếng  Anh

D1

53

13.0

15

752

 

Tiếng Trung Quốc

D1

30

13.0

D4

13.0

16

609

 

Việt Nam học

C

23

14.0

D1

13.0

Các ngành cử nhân kinh tế

114

 

17

401

Quản trị kinh doanh

A

25

13.0

18

403

Kinh tế (Kinh tế-Kế hoạch-Đầu tư)

A

89

13.0

Các ngành kỹ sư

 

328

 

19

107

Kỹ thuật Điện

A

70

13.0

20

108

Điện tử - Viễn thông

A

99

13.0

21

112

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A

36

13.0

22

303

Nông học

B

123

14.0

Các ngành liên kết

 

46

 

23

109

Công nghệ Hữu cơ - Hoá dầu

A

46

16.0

  •  Minh Quyên
,
Ý kiến của bạn
Ý kiến bạn đọc
,
,
,
,