- Hội đồng tuyển sinh ĐH Công nghiệp TP.HCM vừa chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV1 hệ ĐH và CĐ.
Mức điểm chuẩn dưới đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
(Ảnh minh hoạ)
Điểm chuẩn NV1 hệ ĐH và CĐ:
Các ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 (HSPT, KV3) |
Hệ Đại học | |||
Công nghệ kỹ thuật điện |
101 |
A |
16,0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
102 |
A |
16,0 |
Công nghệ nhiệt lạnh |
103 |
A |
15,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử |
104 |
A |
17,0 |
Khoa học máy tính |
105 |
A |
16,0 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
106 |
A |
17,0 |
Công nghệ may - thời trang |
107 |
A |
14,0 |
Công nghệ cơ điện tử |
108 |
A |
16,5 |
Công nghệ hóa dầu |
201 |
A |
21,0 |
B |
24,0 | ||
Công nghệ hóa học |
201 |
A |
19,0 |
B |
22,5 | ||
Công nghệ phân tích |
201 |
A |
17,5 |
B |
22,0 | ||
Công nghệ thực phẩm |
202 |
A |
19,5 |
B |
21,5 | ||
Công nghệ sinh học |
202 |
A |
17,5 |
B |
21,0 | ||
Công nghệ môi trường |
301 |
A |
17,0 |
B |
21,0 | ||
Quản lý môi trường |
301 |
A |
16,0 |
B |
20,0 | ||
Quản trị kinh doanh |
401 |
A, D1 |
18,5 |
Kinh doanh quốc tế |
401 |
A, D1 |
16,0 |
Kinh doanh du lịch |
401 |
A, D1 |
17,0 |
Kế toán |
402 |
A, D1 |
18,5 |
Tài chính ngân hàng |
403 |
A, D1 |
19,0 |
Tiếng Anh (không nhân hệ số) |
751 |
D1 |
15,0 |
Hệ Cao đẳng | |||
Khối A, D1 từ 10 điểm trở lên cho tất cả các ngành | |||
Khối B từ 11 điểm trở lên cho tất cả các ngành |
Chỉ tiêu và điểm xét tuyển NV2:
Xét tuyển 1.175 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH tại tất cả các cơ sở
Đối tượng xét tuyển là các thí sinh thi tuyển sinh ĐH năm 2009, chưa trúng tuyển, đạt quy định điểm sàn ĐH, có tổng điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm nhận đơn xét tuyển nguyện vọng 2. Mức điểm nhận đơn nguyện vọng 2 có xét đến điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy chế.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 bao gồm: giấy xác nhận điểm (phiếu số 1, bản chính) ghi rõ ngành xin xét NV2; hai bao thư có dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận và điện thoại liên lạc (nếu có). Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi đảm bảo theo đường bưu điện từ ngày 25-8 đến 10-9-2009.
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm xét NV2 - 2009 |
Chỉ tiêu xét NV2 - 2009 |
Cơ sở tại TP.HCM | ||||
Công nghệ kỹ thuật điện |
101 |
A |
16,0 |
80 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
102 |
A |
16,0 |
40 |
Công nghệ nhiệt lạnh |
103 |
A |
15,0 |
70 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử |
104 |
A |
17,0 |
55 |
Khoa học máy tính |
105 |
A |
16,0 |
65 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
106 |
A |
17,0 |
40 |
Công nghệ may |
107 |
A |
14,0 |
70 |
Quản trị kinh doanh |
401 |
A, D1 |
18,5 |
60 |
Kế toán - kiểm toán |
402 |
A, D1 |
18,5 |
35 |
Tài chính - ngân hàng |
403 |
A, D1 |
19,0 |
35 |
Tiếng Anh (không nhân hệ số) |
751 |
D1 |
15,0 |
25 |
Cơ sở tại Thái Bình | ||||
Khoa học máy tính |
105 |
A, B, D1 |
15,0 |
50 |
Quản trị kinh doanh |
401 |
A, B, D1 |
17,0 |
50 |
Kế toán - kiểm toán |
402 |
A, B, D1 |
17,0 |
50 |
Tài chính - ngân hàng |
403 |
A, B, D1 |
17,0 |
50 |
Cơ sở tại Quảng Ngãi | ||||
|
105 |
A, B, D1 |
15,0 |
50 |
Quản trị kinh doanh |
401 |
A, B, D1 |
17,0 |
50 |
Kế toán - kiểm toán |
402 |
A, B, D1 |
17,0 |
50 |
Tài chính - ngân hàng |
403 |
A, B, D1 |
17,0 |
50 |
Cơ sở tại Thanh Hóa | ||||
Khoa học máy tính |
105 |
A, B, D1 |
15,0 |
50 |
Quản trị kinh doanh |
401 |
A, B, D1 |
17,0 |
50 |
Kế toán - kiểm toán |
402 |
A, B, D1 |
17,0 |
50 |
Tài chính - ngân hàng |
403 |
A, B, D1 |
17,0 |
50 |
Xét tuyển gần 6.000 chỉ tiêu NV2 hệ CĐ
Đối tượng xét tuyển NV2 hệ CĐ là các thí sinh thi tuyển sinh ĐH năm 2009, chưa trúng tuyển, đạt quy định điểm sàn CĐ, không có bài thi bị điểm 0 và có tổng điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm nhận đơn xét tuyển nguyện vọng 2.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 bao gồm: giấy xác nhận điểm (phiếu số 1, bản chính) ghi rõ ngành xin xét NV2; hai bao thư có dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận và điện thoại liên lạc (nếu có). Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại trường hoặc gửi đảm bảo theo đường bưu điện từ ngày 25-8 đến 10-9-2009. Thông tin chi tiết liên hệ tại Trung tâm tuyển sinh Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM, 12 Nguyễn Văn Bảo, phường 4, quận Gò Vấp, TP.HCM; ĐT: (08) 38940390.
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm xét NV2 - 2009 |
Chỉ tiêu xét NV2 - 2009 |
Cơ sở tại TP.HCM | ||||
Công nghệ thông tin gồm các chuyên ngành: |
| |||
Công nghệ phần mềm + Mạng máy tính |
C65 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Điện tử gồm các chuyên ngành: |
| |||
Công nghệ điện tử |
C66 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Điện tử viễn thông |
C91 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Điện tử tự động |
C92 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Điện tử máy tính |
C93 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Kỹ thuật điện gồm các chuyên ngành: |
| |||
Công nghệ điện |
C67 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Điều kiển tự động |
C94 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Công nghệ nhiệt - lạnh (Điện lạnh) |
C68 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Cơ khí gồm các chuyên ngành: |
| |||
Chế tạo máy |
C69 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Cơ điện |
C95 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Cơ điện tử |
C96 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Công nghệ hàn |
C97 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Cơ khí động lực (Sửa chữa Ôtô) |
C70 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Công nghệ hóa học gồm các chuyên ngành: |
| |||
Công nghệ hóa |
C71 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Hóa phân tích |
C98 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Công nghệ hóa dầu |
C72 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Công nghệ thực phẩm |
C73 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Công nghệ môi trường |
C74 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Công nghệ sinh học |
C75 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Dinh dưỡng và Kỹ thuật nấu ăn |
C85 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Kinh tế gồm các chuyên ngành: |
| |||
Kế toán |
C76 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Quản trị kinh doanh |
C77 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Tài chính ngân hàng |
C78 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Kinh doanh du lịch |
C79 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Kinh tế quốc tế |
C80 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Quản trị marketing |
C83 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Công nghệ cắt may và Thiết kế thời trang gồm các chuyên ngành: |
| |||
Công nghệ may |
C81 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Thiết kế thời trang |
C84 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
C82 |
D1 |
10 |
70 |
Cơ sở tại Biên Hòa | ||||
Công nghệ thông tin |
C65 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử |
C66 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Công nghệ kỹ thuật Điện |
C67 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Công nghệ cơ khí |
C69 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Công nghệ hóa |
C71 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Công nghệ thực phẩm |
C73 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Kế toán - kiểm toán |
C76 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Quản trị kinh doanh |
C77 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Tài chính - ngân hàng |
C78 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Marketing |
C83 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Cơ sở Quảng Ngãi | ||||
Công nghệ thông tin |
C65 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử |
C66 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Công nghệ kỹ thuật Điện |
C67 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Công nghệ cơ khí |
C69 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Công nghệ hóa dầu |
C72 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Công nghệ thực phẩm |
C73 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Công nghệ môi trường |
C74 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Kế toán - kiểm toán |
C76 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Quản trị kinh doanh |
C77 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Tài chính ngân hàng |
C78 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Cơ sở Nghệ An | ||||
Công nghệ thông tin |
C65 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Công nghệ kỹ thuật Điện |
C67 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử |
C66 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Cơ khí động lực (Ôtô) |
C70 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Công nghệ hóa dầu |
C72 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Công nghệ thực phẩm |
C73 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Công nghệ môi trường |
C74 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Kế toán - kiểm toán |
C76 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Quản trị kinh doanh |
C77 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Tài chính ngân hàng |
C78 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Cơ sở Thái Bình | ||||
Công nghệ thông tin |
C65 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử |
C66 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Công nghệ kỹ thuật Điện |
C67 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Công nghệ nhiệt lạnh |
C68 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Công nghệ cơ khí |
C69 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Cơ khí động lực (Ôtô) |
C70 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Công nghệ hóa |
C71 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Công nghệ thực phẩm |
C73 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Công nghệ môi trường |
C74 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Kế toán - kiểm toán |
C76 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Quản trị kinh doanh |
C77 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Tài chính ngân hàng |
C78 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Công nghệ may |
C81 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Cơ sở Thanh Hóa | ||||
Công nghệ thông tin |
C65 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử |
C66 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Công nghệ kỹ thuật Điện |
C67 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Công nghệ nhiệt lạnh |
C68 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Công nghệ cơ khí |
C69 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Cơ khí động lực (Ôtô) |
C70 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Công nghệ hóa dầu |
C72 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Công nghệ môi trường |
C74 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Kế toán - kiểm toán |
C76 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Quản trị kinh doanh |
C77 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Tài chính ngân hàng |
C78 |
A, B, D1 |
10, 11, 10 |
70 |
Đoàn Quý