- Trường ĐH Mở TP.HCM vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV1 vào trường năm 2009. Theo đó, tổng chỉ tiêu vào các ngành bậc ĐH và CĐ là 4.500.
Kỳ thi tuyển sinh Đại học 2009. Ảnh: Phạm Hải |
Dưới đây là điểm chuẩn trúng tuyển NV1 (Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm).
Tên ngành |
Mã |
Khối thi |
Điểm trúng tuyển NV1 |
Các ngành đào tạo Đại học | |||
Tin học |
101 |
A |
14,0 |
D1 |
14,0 | ||
Xây dựng |
102 |
A |
14,0 |
Công nghiệp |
103 |
A |
14,0 |
Công nghệ sinh học |
301 |
A |
15,0 |
B |
15,0 | ||
Quản trị kinh doanh |
401 |
A |
15,5 |
D1 |
15,5 | ||
Kinh tế |
402 |
A |
15,0 |
D1 |
15,0 | ||
Tài chính - Ngân hàng |
403 |
A |
16,0 |
D1 |
16,0 | ||
Kế toán |
404 |
A |
15,0 |
D1 |
15,0 | ||
Hệ thống thông tin kinh tế |
405 |
A |
14,0 |
D1 |
14,0 | ||
Đông Nam Á học |
501 |
C |
14,0 |
D1 |
14,0 | ||
Xã hội học |
601 |
C |
14,0 |
D1 |
14,0 | ||
Công tác Xã hội |
602 |
C |
14,0 |
D1 |
14,0 | ||
Tiếng Anh |
701 |
D1 |
14,0 |
Tiếng Trung Quốc |
704 |
D1 |
14,0 |
D4 |
14,0 | ||
Tiếng Nhật |
705 |
D1 |
14,0 |
D4 |
14,0 | ||
D6 |
14,0 | ||
Các ngành đào tạo Cao đẳng | |||
Tin học |
C65 |
A |
11,0 |
D1 |
11,0 | ||
Quản trị kinh doanh |
C66 |
A |
12,5 |
D1 |
12,5 | ||
Tài chính - Ngân hàng |
C67 |
A |
13,0 |
D1 |
13,0 | ||
Kế toán |
C68 |
A |
12,0 |
D1 |
12,0 | ||
Công tác Xã hội |
C69 |
C |
11,0 |
D1 |
11,0 | ||
Tiếng Anh |
C70 |
D1 |
11,0 |
Về xét tuyển NV2
Trường nhận hồ sơ xét tuyển NV2 từ 25/8 - 10/9/2009 qua đường bưu điện chuyển phát nhanh về Trường ĐH Mở TP.HCM (97 Võ Văn Tần, P.6, Q.3, TP.HCM).
Hồ sơ xét tuyển bao gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2009 (bản chính), một phong bì có dán tem, ghi rõ địa chỉ của thí sinh và số điện thoại (nếu có), lệ phí xét tuyển: 15.000đ
Trường Đại học Mở TP.HCM nhận hồ sơ xét tuyển NV2 hệ ĐH và CĐ chính quy bao gồm các ngành học và các điều kiện xét tuyển như sau:
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm xét tuyển NV2 |
Hệ Đại học | |||
Tin học |
101 |
A |
15 |
D1 |
15 | ||
Hệ thống thông tin ktế |
405 |
A |
15 |
D1 |
15 | ||
Xây dựng |
102 |
A |
15 |
Công nghệ Sinh học |
301 |
A |
16 |
B |
16 | ||
Quản trị Kinh doanh |
401 |
A |
16,5 |
D1 |
16,5 | ||
Kinh tế |
402 |
A |
16 |
D1 |
16 | ||
Kế toán |
404 |
A |
16 |
D1 |
16 | ||
Tài chính - Ngân hàng |
403 |
A |
17 |
D1 |
17 | ||
Đông Nam Á học |
501 |
C |
15 |
D1 |
15 | ||
Xã hội học |
601 |
C |
14,5 |
D1 |
14,5 | ||
Công tác xã hội |
602 |
C |
14,5 |
D1 |
14,5 | ||
Tiếng Anh |
701 |
D1 |
15 |
Tiếng Trung Quốc |
704 |
D1 |
14,5 |
D4 |
14,5 | ||
Tiếng Nhật |
705 |
D1 |
14,5 |
D4 |
14,5 | ||
D6 |
14,5 | ||
Hệ Cao đẳng | |||
Tin học |
C65 |
A |
11 |
D1 |
11 | ||
Quản trị kinh doanh |
C66 |
A |
12,5 |
D1 |
12,5 | ||
Tài chính ngân hàng |
C67 |
A |
13 |
D1 |
13 | ||
Kế toán |
C68 |
A |
12 |
D1 |
12 | ||
Công tác xã hội |
C69 |
C |
11 |
D1 |
11 | ||
Tiếng Anh |
C70 |
D1 |
11 |
-
Minh Quyên - Đoàn Quý