221
447
Giáo dục
giaoduc
/giaoduc/
1229411
Trường ĐH Mở TP.HCM lấy điểm từ 14 trở lên
1
Article
null
Trường ĐH Mở TP.HCM lấy điểm từ 14 trở lên
,

- Trường ĐH Mở TP.HCM vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV1 vào trường năm 2009. Theo đó, tổng chỉ tiêu vào các ngành bậc ĐH và CĐ là 4.500. 

thi DH
Kỳ thi tuyển sinh Đại học 2009. Ảnh: Phạm Hải
 

Dưới đây là điểm chuẩn trúng tuyển NV1 (Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm).  

Tên ngành


ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển NV1

Các ngành đào tạo Đại học

Tin học

101

A

14,0

D1

14,0

Xây dựng

102

A

14,0

Công nghiệp

103

A

14,0

Công nghệ sinh học

301

A

15,0

B

15,0

Quản trị kinh doanh

401

A

15,5

D1

15,5

Kinh tế

402

A

15,0

D1

15,0

Tài chính - Ngân hàng

403

A

16,0

D1

16,0

Kế toán

404

A

15,0

D1

15,0

Hệ thống thông tin kinh tế

405

A

14,0

D1

14,0

Đông Nam Á học

501

C

14,0

D1

14,0

Xã hội học

601

C

14,0

D1

14,0

Công tác Xã hội

602

C

14,0

D1

14,0

Tiếng Anh

701

D1

14,0

Tiếng Trung Quốc

704

D1

14,0

D4

14,0

Tiếng Nhật

705

D1

14,0

D4

14,0

D6

14,0

Các ngành đào tạo Cao đẳng

Tin học

C65

A

11,0

D1

11,0

Quản trị kinh doanh

C66

A

12,5

D1

12,5

Tài chính - Ngân hàng

C67

A

13,0

D1

13,0

Kế toán

C68

A

12,0

D1

12,0

Công tác Xã hội

C69

C

11,0

D1

11,0

Tiếng Anh

C70

D1

11,0

 

Về xét tuyển NV2

Trường nhận hồ sơ xét tuyển NV2 từ 25/8 - 10/9/2009 qua đường bưu điện chuyển phát nhanh về Trường ĐH Mở TP.HCM (97 Võ Văn Tần, P.6, Q.3, TP.HCM).

Hồ sơ xét tuyển bao gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2009 (bản chính), một phong bì có dán tem, ghi rõ địa chỉ của thí sinh và số điện thoại (nếu có), lệ phí xét tuyển: 15.000đ

Trường Đại học Mở TP.HCM nhận hồ sơ xét tuyển NV2 hệ ĐH và CĐ chính quy bao gồm các ngành học và các điều kiện xét tuyển như sau: 

 

Ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm xét tuyển NV2

Hệ Đại học

Tin học

101

A

15

D1

15

Hệ thống thông tin ktế

405

A

15

D1

15

Xây dựng

102

A

15

Công nghệ Sinh học

301

A

16

B

16

Quản trị Kinh doanh

401

A

16,5

D1

16,5

Kinh tế

402

A

16

D1

16

Kế toán

404

A

16

D1

16

Tài chính - Ngân hàng

403

A

17

D1

17

Đông Nam Á học

501

C

15

D1

15

Xã hội học

601

C

14,5

D1

14,5

Công tác xã hội

602

C

14,5

D1

14,5

Tiếng Anh

701

D1

15

Tiếng Trung Quốc

704

D1

14,5

D4

14,5

Tiếng Nhật

705

D1

14,5

D4

14,5

D6

14,5

Hệ Cao đẳng

Tin học

C65

A

11

D1

11

Quản trị kinh doanh

C66

A

12,5

D1

12,5

Tài chính ngân hàng

C67

A

13

D1

13

Kế toán

C68

A

12

D1

12

Công tác xã hội

C69

C

11

D1

11

Tiếng Anh

C70

D1

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  • Minh Quyên - Đoàn Quý
,
Ý kiến của bạn
Ý kiến bạn đọc
,
,
,
,
rrer_", r));