- Phổ điểm trúng tuyển nguyện vọng (NV)1 vào Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (ĐHQG Hà Nội) từ 17-22 điểm. Điểm chuẩn vào ĐH Văn hóa Hà Nội ngành thấp nhất 14 (khối C). Còn điểm chuẩn vào ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội các khối bằng sàn quy định của Bộ.
Xem điểm thi các trường công bố tại đây.
Điểm chuẩn trúng tuyển NV1 các trường công bố dưới đây dành cho học sinh phổ thông KV3.
Kỳ thi tuyển sinh Đại học 2009.
Ảnh: Lê Anh Dũng
Song song với việc công bố điểm chuẩn NV1, Trường ĐH Khoa học Tự nhiên xét tuyển 348 chỉ tiêu NV2 cho các ngành còn thiếu (xem chi tiết bảng dưới). Điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 bằng điểm trúng tuyển NV1 trở lên.
Trường ĐH Văn hóa Hà Nội cũng xét tuyển 250 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH cho các ngành còn thiếu. Điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển NV2 khi thí sinh có điểm thi bằng hoặc cao hơn điểm trúng tuyển của khối thi và ngành tương ứng.
Dưới đây là điểm chuẩn NV1 và chỉ tiêu xét tuyển NV2 vào các trường:
Trường/Ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 |
Chỉ tiêu NV2 |
Điểm nhận hồ sơ NV2 |
ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
A D C |
13 13 14 |
|
|
* Hệ CĐ |
|
từ 12 điểm trở lên |
|
|
ĐH Khoa học tự nhiên |
|
|
|
|
- Toán học |
A |
17 |
15 |
17 |
- Toán - Cơ |
A |
17 |
15 |
17 |
- Toán - Tin ứng dụng |
A |
17 |
35 |
17 |
- Vật lý |
A |
18 |
|
|
- Khoa học Vật liệu |
A |
17 |
25 |
17 |
- Công nghệ Hạt nhân |
A |
17 |
15 |
17 |
- Khí tượng - Thủy văn - Hải dương |
A |
17 |
65 |
17 |
- Công nghệ Biển |
A |
17 |
35 |
17 |
- Hoá học |
A |
19,5 |
|
|
- Công nghệ Hoá học |
A |
19,5 |
|
|
- Địa lí |
A B |
17 20 |
10
|
17
|
- Địa chính |
A B |
17 20 |
|
|
- Địa chất |
A |
17 |
40 |
17 |
- Địa kỹ thuật - Địa môi trường |
A |
17 |
45 |
17 |
- Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
A |
17 |
35 |
17 |
- Sinh học |
A B |
18 21 |
|
|
- Công nghệ sinh học |
A B |
17 21 |
|
|
- Khoa học đất |
A B |
17 21 |
|
|
- Khoa học Môi trường |
A B |
19 22 |
|
|
- Công nghệ Môi trường |
A |
19 |
|
|
- Sư phạm Toán học |
A |
20 |
|
|
- Sư phạm Vật lý |
A |
17 |
13 |
17 |
- Sư phạm Hoá học |
A |
20 |
|
|
- Sư phạm Sinh học |
A B |
17 20 |
|
|
ĐH Văn hoá Hà Nội |
|
|
|
|
- Phát hành xuất bản phẩm |
C D1 |
17 14 |
33 |
|
- Thư viện - Thông tin |
C D1 |
17,5 14 |
33 |
|
- Bảo tàng |
C D1 |
17 14 |
39 |
|
- Văn hóa Du lịch |
C D1 |
18 16 |
|
|
- Sáng tác và Lý luận - Phê bình văn học (sáng tác tính hệ số 2) |
R3 |
22,5 |
21 |
|
- Văn hóa Dân tộc |
C |
17 |
|
|
- Quản lý văn hóa - Nghệ thuật |
R1 R2 |
16 14 |
|
|
- Quản lý văn hóa - Chính sách văn hóa |
C |
18,5 |
|
|
- Quản lý văn hóa - Mỹ thuật |
N1 |
15 |
24 |
|
- Quản lý văn hóa - Âm nhạc |
N2 |
17 |
|
|
-
Kiều Oanh
Tra cứu điểm tuyển sinh ĐH - CĐ năm 2009: Tra điểm thi, soạn DT Sốbáodanh gửi 998, ví dụ soạn DT BKAA04696 gửi 998 Tra xếp hạng, soạn CT Sốbáodanh gửi 8399, ví dụ soạn CT QHTA04528 gửi 8399 Tra điểm chuẩn, soạn DC Mãtrường gửi 998, ví dụ soạn DC XDA gửi 998 Dự đoán Đậu hay Trượt, soạn DC Sốbáodanh gửi 8599, ví dụ soạn DC TLAA11276 gửi 8599
|