- Đến trưa 11/8, Trường ĐH Lâm nghiệp (cơ sở 1 và 2) công bố điểm trúng tuyển nguyện vọng (NV)1, chỉ tiêu xét tuyển NV2. Dự kiến điểm chuẩn vào ĐH Kiến trúc Hà Nội và chỉ tiêu, mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 vào ĐH Hoà Bình.
Xem điểm thi các trường công bố tại đây.
Trường ĐH Hoà Bình nhận hồ sơ của những thí sinh thi ĐH, CĐ đạt từ điểm sàn ĐH, CĐ của Bộ GD-ĐT trở lên đủ điều kiện nộp xét tuyển nguyện vọng 2 vào hệ tương ứng và theo đúng khối thi của ngành tuyển.
Dưới đây là điểm trúng tuyển NV1 ĐH Lâm nghiệp, Kiến trúc (dự kiến) và điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 vào ĐH Hoà Bình:
Trường/Ngành |
Khối |
Điểm trúng tuyển NV1 |
Chỉ tiêu NV2 |
Điểm nhận hồ sơ NV2 |
ĐH Lâm nghiệp |
|
|
|
|
* Cơ sở Hà Nội |
|
|
|
|
- Chế biến lâm sản |
A |
13 |
40 |
13 |
- Công nghiệp phát triển nông thôn |
A |
13 |
25 |
13 |
- Cơ giới hoá LN |
A |
13 |
25 |
13 |
- Thiết kế, chế tạo đồ mộc & nội thất |
A |
13 |
25 |
13 |
- Kỹ thuật xây dựng công trình |
A |
13 |
20 |
13 |
- Kỹ thuật cơ khí |
A |
13 |
30 |
13 |
- Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) |
A |
13 |
30 |
13 |
- Lâm học |
A B |
13 14,5 |
5 5 |
13 14,5 |
- Quản lý tài nguyên rừng và môi trường |
A B |
13 16 |
5 5 |
13 16 |
- Lâm nghiệp xã hội |
A B |
13 14 |
5 5 |
13 14 |
- Lâm nghiệp đô thị |
A B |
13 15,5 |
5 5 |
13 15,5 |
- Nông lâm kết hợp |
A B |
13 14 |
5 5 |
13 14 |
- Khoa học môi trường |
A B |
14 18 |
5 5 |
14 18 |
- Công nghệ sinh học |
A B |
14 18 |
5 5 |
14 18 |
- Khuyến nông phát triển nông thôn |
A B |
13 14 |
5 5 |
13 14 |
- Quản trị kinh doanh |
A
|
13
|
15 D1 (15) |
13 13 |
- Kinh tế lâm nghiệp |
A
|
13
|
15 D1 (15) |
13 13 |
- Quản lý đất đai |
A B |
13 14 |
5 5 |
13 14 |
- Kế toán |
A
|
14
|
5 D1 (5) |
14 13 |
- Kinh tế tài nguyên và môi trường |
A
|
13
|
15 D1 - 15 |
13 13 |
* Cơ sở 2 tại Đồng Nai |
|
|
|
|
- Lâm học |
A B |
13 14 |
25 25 |
13 14 |
- Quản lý tài nguyên rừng và môi trường |
A B |
13 14 |
20 20 |
13 14 |
- Quản trị kinh doanh |
A
|
13
|
25 D1 - 25 |
13 13 |
- Kế toán |
A
|
13
|
20 D1- 20 |
13 13 |
ĐH Kiến trúc Hà Nội |
|
Dự kiến |
|
|
|
A V H |
18 18,5 (đã nhân hệ số) 19,5 (không nhân) |
|
|
ĐH Hoà Bình |
|
|
|
|
* Hệ ĐH |
|
|
749 |
|
- Công nghệ thông tin |
A |
|
|
13 |
- Kỹ thuật Điện tử, Viễn thông |
A |
|
|
13 |
- Quản trị Kinh doanh |
A,D1,2,3,4 |
|
|
13 |
- Tài chính -Ngân hàng |
A,D1,2,3,4 |
|
|
13 |
- Kế toán |
A,D1,2,3,4 |
|
|
13 |
- Quan hệ công chúng và truyền thông |
A,D1,2,3,4 C |
|
|
13 14 |
- Đồ hoạ ứng dụng |
H,V |
|
|
13 |
* Hệ CĐ |
|
|
396 |
|
- Công nghệ thông tin |
A |
|
|
10 |
- Quản trị Kinh doanh |
A,D1,2,3,4 |
|
|
10 |
- Tài chính -Ngân hàng |
A,D1,2,3,4 |
|
|
10 |
- Kế toán |
A,D1,2,3,4 |
|
|
10 |
-
Kiều Oanh - Đoàn Quý
Tra cứu điểm tuyển sinh ĐH - CĐ năm 2009: Tra điểm thi, soạn DT Sốbáodanh gửi 998, ví dụ soạn DT BKAA04696 gửi 998 Tra xếp hạng, soạn CT Sốbáodanh gửi 8399, ví dụ soạn CT QHTA04528 gửi 8399 Tra điểm chuẩn, soạn DC Mãtrường gửi 998, ví dụ soạn DC XDA gửi 998 Dự đoán Đậu hay Trượt, soạn DC Sốbáodanh gửi 8599, ví dụ soạn DC TLAA11276 gửi 8599 |