- Trường ĐH Tây Nguyên đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV1 và chỉ tiêu xét tuyển NV2. Theo đó, điểm chuẩn NV1 bằng với điểm xét tuyển NV2.
Dưới đây là điểm chuẩn NV1 và chỉ tiêu xét tuyển NV2 (Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm; mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm).
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 và xét NV2
(HSPT - KV3) |
Chỉ tiêu xét tuyển NV2 |
Hệ Đại học | ||||
Các ngành đào tạo Sư phạm | ||||
Sư phạm Toán | 101 | A | 18,0 | |
Sư phạm Vật lý | 102 | A | 16,0 | |
Sư phạm Hóa học | 104 | A | 16,5 | |
Sư phạm Tiểu học | 901 | A | 15,0 | |
C | 18,0 | |||
Sư phạm Tiếng Anh | 701 | D1 | 13,5 | |
Sư phạm Sinh học | 301 | B | 16,5 | |
Sư phạm Ngữ văn | 601 | C | 18,0 | |
Sư phạm Giáo dục thể chất | 605 | T | 21,0 | |
Sư phạm Tiểu học - tiếng Jrai | 902 | C | 14,5 | |
D1 | 13,0 | |||
Giáo dục mầm non | 903 | M | 20,0 | |
Các ngành đào tạo ngoài Sư phạm | ||||
Kinh tế nông lâm | 401 | A | 13,0 | 30 |
D1 | 13,0 | 20 | ||
Quản trị kinh doanh | 402 | A | 14,0 | |
D1 | 13,0 | |||
Kế toán | 403 | A | 15,0 | |
13,0 | ||||
Quản lý đất đai | 404 | A | 13,0 | |
Bảo quản và chế biến nông sản | 405 | A | 13,0 | 15 |
B | 14,0 | 15 | ||
Tài chính - Ngân hàng | 406 | A | 16,0 | |
D1 | 15,0 | |||
Quản trị kinh doanh thương mại | 407 | A | 13,0 | 40 |
Luật kinh doanh | 500 | A | 13,0 | 40 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử | 501 | A | 13,0 | 20 |
Công nghệ môi trường | 502 | A | 13,0 | 40 |
Tin học | 103 | A | 13,0 | 40 |
Bảo vệ thực vật | 302 | B | 14,0 | 40 |
Khoa học cây trồng (Trồng trọt) | 303 | B | 14,0 | 40 |
Chăn nuôi thú y | 304 | B | 14,0 | 40 |
Thú y | 305 | B | 14,0 | 40 |
Lâm sinh | 306 | B | 14,0 | 40 |
Bác sĩ đa khoa | 307 | B | 21,5 | |
Quản lý tài nguyên rừng và môi trường | 308 | B | 15,0 | |
Điều dưỡng | 309 | B | 16,0 | |
Sinh học | 310 | B | 14,0 | 30 |
Tiếng Anh | 702 | D1 | 13,0 | 30 |
Giáo dục chính trị | 604 | C | 14,0 | |
Ngữ văn | 606 | C | 14,0 | 30 |
Triết học | 608 | C | 14,0 | 20 |
D1 | 13,0 | 20 | ||
Hệ Cao đẳng | ||||
Quản lý đất đai | C65 | A | 10,0 | 50 |
Quản lý tài nguyên rừng và môi trường | C66 | B | 11,0 | 20 |
Chăn nuôi thú y | C67 | B | 11,0 | 50 |
Lâm sinh | C68 | B | 11,0 | 50 |
Khoa học cây trồng (Trồng trọt) | C69 | B | 11,0 | 50 |
Năm nay điểm chuẩn của tất cả các ngành ĐH Tây nguyên đều thấp hơn nhiều so với năm trước, đặc biệt là các nhóm ngành thuộc khối Nông lâm và Cử nhân. Ngành Bác sĩ đa khoa năm nay cũng chỉ ở mức 21,5 điểm.
Hội đồng TS của trường đang làm đề xuất xin ý kiến Bộ GD-ĐT để lấy cơ sở điểm chuẩn cho thí sinh thuộc các nhóm ưu tiên. (Đề xuất điểm chuẩn giữa các nhóm ưu tiên cách nhau 1,5 điểm).
Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 về Trường ĐH Tây Nguyên, 567 Lê Duẩn, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk từ ngày 25/8 đến ngày 10/9/2009 theo đường bưu điện chuyển phát nhanh.
- Minh Quyên
Tra cứu điểm tuyển sinh ĐH - CĐ năm 2009: Tra điểm thi, soạn DT Sốbáodanh gửi 998, ví dụ soạn DT BKAA04696 gửi 998 Tra xếp hạng, soạn CT Sốbáodanh gửi 8399, ví dụ soạn CT QHTA04528 gửi 8399 Tra điểm chuẩn, soạn DC Mãtrường gửi 998, ví dụ soạn DC XDA gửi 998 Dự đoán Đậu hay Trượt, soạn DC Sốbáodanh gửi 8599, ví dụ soạn DC TLAA11276 gửi 8599 |