Khối R1, 2, 3, điểm môn năng khiếu phải bằng hoặc lớn hơn 6,5; Điểm môn năng khiếu nhân hệ số 2.
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn 2008 |
Điểm chuẩn và xét NV2 - 2009 |
Chỉ tiêu xét NV2 - 2009 |
Hệ Đại học | |||||
Thư viện thông tin |
101 |
C |
14,0 |
14,0 |
30 |
D1 |
13,0 |
13,0 |
70 | ||
Bảo tàng học |
201 |
C |
14,0 |
14,0 |
40 |
Văn hóa du lịch |
301 |
D1 |
13,0 |
13,0 |
120 |
Phát hành xuất bản phẩm |
401 |
C |
14,0 |
14,0 |
10 |
D1 |
13,0 |
13,0 |
30 | ||
Quản lý văn hóa |
501 |
C |
14,0 |
14,0 |
100 |
Quản lý hoạt động âm nhạc (điểm xét tuyển môn năng khiếu từ 6,5 điểm trở lên (điểm năng khiếu hệ số 2) |
501 |
R1, R2, R3 |
12,5 |
13,5 |
|
Quản lý hoạt động sân khấu (điểm xét tuyển môn năng khiếu từ 6,5 điểm trở lên (điểm năng khiếu hệ số 2) |
501 |
R1, R2, R3 |
12,5 |
13,5 |
|
Quản lý hoạt động mỹ thuật (điểm xét tuyển môn năng khiếu từ 6,5 điểm trở lên (điểm năng khiếu hệ số 2) |
501 |
R1, R2, R3 |
12,5 |
13,5 |
|
Văn hóa dân tộc thiểu số |
601 |
C |
14,0 |
14,0 |
45 |
Văn hóa học |
701 |
C |
14,0 |
14,0 |
20 |
D1 |
13,0 |
13,0 |
30 | ||
Hệ Cao đẳng | |||||
Thư viện thông tin |
C65 |
C |
11,0 |
11,0 |
|
D1 |
10,0 |
10,0 |
| ||
Bảo tàng học |
C66 |
C |
11,0 |
11,0 |
40 |
Văn hóa du lịch |
C67 |
D1 |
10,0 |
10,0 |
|
Phát hành xuất bản phẩm |
C68 |
C |
11,0 |
11,0 |
|
D1 |
10,0 |
10,0 |
20 | ||
Quản lý văn hóa |
C69 |
C |
11,0 |
11,0 |
80 |
Từ ngày 25/8 - 10/9/2009, thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển NV2 về Trường ĐH Văn hóa TP.HCM, 51 Quốc Hương, phường Thảo Điền, quận 2, TP.HCM theo đường bưu điện chuyển phát nhanh.
- Minh Quyên