- Các trường: ĐH Mỹ thuật TP.HCM, CĐ Công nghiệp thực phẩm TP.HCM, ĐH Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM, CĐ Nguyễn Tất Thành, Sư phạm KonTum đã công bố điểm trúng tuyển NV1 kì thi ĐH, CĐ năm 2009.
Sau buổi thi ĐH. |
Trường ĐH Kỹ thuật công nghệ TP.HCM: Khoảng 60% NV2
Điều kiện nộp sơ xét tuyển NV2 tại trường gồm: những thí sinh đã tham gia kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2009 có kết quả điểm thi từ điểm sàn (ĐH, CĐ) trở lên theo quy định của Bộ GD - ĐT cho từng khối thi.
Hồ sơ xét tuyển gồm giấy chứng nhận kết quả tuyển sinh (phiếu số 1), bản chính; phong bì dán tem, ghi rõ địa chỉ liên lạc, điện thoại (để nhà trường gởi giấy báo cho thí sinh).
Trường nhận hồ sơ xét tuyển NV2 từ ngày 25/8 - 10/9/2009. Điểm chuẩn trúng tuyển NV2 sẽ công bố trước ngày 15/9/2009.
Các ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 và xét NV2 |
Hệ Đại học | |||
Điện tử viễn thông |
101 |
A |
13 |
Công nghệ thông tin (Hệ thống thông tin, Công nghệ phần mềm, Mạng máy tính, Kỹ thuật máy tính và hệ thống nhúng) |
102 |
A |
13 |
D1 |
13 | ||
Kỹ thuật điện (Điện công nghiệp) |
103 |
A |
13 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
104 |
A |
13 |
Xây dựng cầu đường |
105 |
A |
13 |
Cơ - tin kỹ thuật (Cơ điện tử) |
106 |
A |
13 |
Kỹ thuật môi trường |
108 |
A |
13 |
B |
14 | ||
Cơ khí tự động - robot |
109 |
A |
13 |
Công nghệ thực phẩm |
110 |
A |
13 |
B |
14 | ||
Công nghệ sinh học |
111 |
A |
13 |
B |
14 | ||
Công nghệ tự động (Tự động hóa) |
112 |
A |
13 |
Thiết kế nội thất (không nhân hệ số) |
301 |
V, H |
13 |
Thiết kế thời trang (không nhân hệ số) |
302 |
V, H |
13 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị tài chính, Quản trị ngoại thương, Quản trị doanh nghiệp, Quản trị dự án) |
401 |
A |
13 |
D1 |
13 | ||
Kế toán (Kế toán - Kiểm toán) |
403 |
A |
13 |
D1 |
13 | ||
Quản trị du lịch - nhà hàng - khách sạn |
405 |
A |
13 |
C |
14 | ||
D1 |
13 | ||
Tiếng Anh gồm Tiếng Anh thương mại, Tiếng Anh du lịch, Tiếng Anh tổng quát - dịch thuật (không nhân hệ số) |
701 |
D1 |
13 |
Hệ Cao đẳng | |||
Tin học (Công nghệ thông tin) |
C65 |
A |
10 |
D1 |
10 | ||
Điện tử viễn thông |
C66 |
A |
10 |
Quản trị kinh doanh |
C67 |
A |
10 |
D1 |
10 | ||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
C68 |
A |
10 |
Công nghệ thực phẩm |
C69 |
A |
10 |
B |
11 | ||
Kế toán (Kế toán - kiểm toán) |
C70 |
A |
10 |
D1 |
10 | ||
Quản trị du lịch - Nhà hàng - Khách sạn |
C71 |
A |
10 |
C |
11 | ||
D1 |
10 | ||
Kỹ thuật môi trường |
C72 |
A |
10 |
B |
11 | ||
Công nghệ sinh học |
C73 |
A |
10 |
B |
11 |
Trường CĐ Nguyễn Tất Thành
Đối với các ngành không đủ chỉ tiêu từ NV1, trường tiếp tục xét tuyển NV2, 3.
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm trúng tuyển NV1 (HSPT - KV3) |
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử |
01 |
A |
11 |
Kế toán |
02 |
A |
12 |
D1 |
12 | ||
Tài chính – Ngân hàng |
03 |
A |
12,5 |
D1 |
12,5 | ||
Công nghệ may |
04 |
A |
10 |
Tin học |
05 |
A |
12,5 |
D1 |
12,5 | ||
Quản trị kinh doanh |
06 |
A |
12,5 |
D1 |
12,5 | ||
Tiếng Anh |
07 |
D1 |
12,5 |
Tiếng Trung |
08 |
D1 |
10 |
Tiếng Nhật |
09 |
D1 |
10 |
Thư ký văn phòng |
10 |
C |
11 |
D1 |
11 | ||
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
11 |
A |
11 |
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng |
12 |
A |
10 |
Công nghệ Hóa học |
13 |
A |
11 |
B |
11 | ||
Công nghệ Thực phẩm |
14 |
A |
11 |
B |
11 | ||
Việt nam học |
15 |
C |
11 |
D1 |
11 | ||
Cơ điện tử |
16 |
A |
10 |
Công nghệ Sinh học |
17 |
A |
11 |
B |
11 | ||
Điều dưỡng |
18 |
B |
11 |
Trường CĐ Sư phạm KonTum
Đối tượng xét tuyển NV2 là những thí sinh dự thi ĐH và CĐ năm 2009 các khối A, B, C, D1 theo đề thi chung.
Ngành Sư phạm Tin học tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh KonTum, các ngành còn lại tuyển thí sinh trong cả nước.
Dưới đây là điểm chuẩn NV1 và điểm xét tuyển NV2
Ngành |
Mã ngành |
Khối
|
Điểm NV1 |
Điểm NV2 |
Chỉ tiêu NV2 |
Sư phạm Toán học |
03 |
A |
12 |
|
|
Sư phạm Tiếng Anh |
13 |
D1 |
10 | ||
Giáo dục Tiểu học |
15 |
A |
12,5 | ||
C |
12,5 | ||||
Sư phạm Tin học |
31 |
A |
10 |
10 |
30 |
Tin học |
19 |
A |
10 |
10 |
35 |
Quản lý văn hóa |
20 |
C |
11 |
11 |
30 |
Công tác xã hội |
21 |
C |
11 |
11 |
20 |
Tiếng Anh (Thương mại-Du lịch) |
22 |
D1 |
10 |
10 |
30 |
Quản trị văn phòng-Lưu trữ học |
23 |
C |
11 |
11 |
15 |
Công nghệ thiết bị trường học |
32 |
A |
10 |
10 |
20 |
B |
11 |
11 |
15 |
Trường ĐH Mỹ thuật TP.HCM
Trường ĐH Mỹ thuật tuyển sinh từ Thừa Thiên - Huế trờ vào.
Ngành |
Mã ngành |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 (HSPT - KV3) |
Hội họa |
801 |
H |
28,5 |
Đồ họa |
802 |
H |
26,5 |
Điêu khắc |
803 |
H |
28 |
SP mỹ thuật |
804 |
H |
26 |
MT ứng dụng |
806 |
H |
29,5 |
Trường CĐ Công nghiệp thực phẩm TP.HCM
Ngành |
Mã ngành |
Khối
|
Điểm trúng tuyển NV1
|
Công nghệ Thông tin |
01 |
A |
10 |
Công nghệ Điện – Điện tử Công nghệ Điện Công nghệ Điện tử |
02 |
A |
10 |
Công nghệ Cơ khí Cơ khí chế tạo máy Cơ điện tử |
03 |
A |
10 |
Công nghệ Hóa học Công nghệ Hóa Hóa phân tích |
04 |
A |
10 |
Công nghệ Thực phẩm |
05 |
A |
18 |
Công nghệ chế biến Thủy sản |
06 |
A |
11 |
Kế toán |
07 |
A |
15 |
Công nghệ Sinh học |
08 |
A |
15 |
Công nghệ Môi trường |
09 |
A |
11
|
Công nghệ Cắt may Công nghệ May Thiết kế Thời trang |
10 |
A |
10 |
Công nghệ Da giày |
12 |
A |
10 |
Quản trị kinh doanh |
13 |
A |
15,5 |
Việt Nam học Hướng dẫn Du lịch |
14 |
A |
11 |
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt lạnh |
15 |
A |
10 |
Công nghệ Hóa nhựa |
16 |
A |
10 |
-
Minh Quyên