221
447
Giáo dục
giaoduc
/giaoduc/
1229577
ĐH Vinh công bố điểm chuẩn, xét nguyện vọng 2
0
Article
null
ĐH Vinh công bố điểm chuẩn, xét nguyện vọng 2
,

 - Ngày 10/8, Trường ĐH Vinh công bố điểm chuẩn tuyển sinh đại học năm 2009. Điểm chuẩn qui định cho Khu vực 3, học sinh phổ thông; Các đối tượng tiếp theo thấp hơn 1 điểm; khu vực tiếp  theo thấp hơn 0,5 điểm.

 

- Điểm môn ngoại ngữ khối D1 lấy hệ số 2.

 

- Điểm năng khiếu khối T lấy hệ số 2; Sàn tổng 2 môn văn hoá bằng 5 trở lên.

 

- Điểm sàn môn năng khiếu khối M bằng 4 trở lên.

 

- Điểm nhận đào tạo theo địa chỉ bằng điểm:

 

          + Các ngành NV1 từ 17,0 trở lên nhận xét tuyển thấp hơn 1,5 điểm;

 

          + Các ngành NV1 từ 16,5 trở xuống nhận xét tuyển thấp hơn 1,0 điểm, nhưng tối thiểu phải bằng điểm sàn theo qui định của Bộ. 

TT

Ngành học – Khối thi

Mã ngành

Điểm chuẩn NV1

Chỉ tiêu

NV2

Điểm xét

NV2

Ghi chú

1.         

S­­ư phạm Toán-A

100

17,0

0

 

 

2.         

Sư­­ phạm Tin-A

101

13,0

0

 

 

3.         

Sư­­ phạm Lý-A

102

16,0

0

 

 

4.         

S­­ư phạm Hoá-A

201

16,0

0

 

 

5.         

Sư­­ phạm Sinh-B

301

17,0

0

 

 

6.         

Sư­­ phạm Thể dục-T

903

23,0

0

 

 

7.         

S­­ư phạm GDCT- GDQP-C

504

14,0

0

 

 

8.         

 S­­ư phạm GDCT-C

501

14,5

0

 

 

9.         

 Sư­­ phạm Văn-C

601

19,5

0

 

 

10.      

 Sư­­ phạm Sử-C

602

19,0

0

 

 

11.      

S­­ư phạm Địa-C

603

19,0

0

 

 

12.      

 Sư­­ phạm Tiếng Anh-D1

701

20,0

0

 

 

13.      

S­­ư phạm GDTH-M

901

15,0

0

 

 

14.      

Sư­­ phạm GDMN-M

902

14,5

0

 

 

15.      

Cử nhân Tiếng Anh-D1

751

18,0

30

18,0

khối D1

16.      

Cử nhân Toán-A

103

13,0

61

13,0

khối A

17.      

CN Toán Tin ứng dụng-A

109

13,0

60

13,0

khối A

18.      

Cử nhân Tin-A

104

13,0

49

13,0

khối A

19.      

Cử nhân Lý-A

105

13,0

69

13,0

từ khối A

20.      

Cử nhân Hoá-A

202

13,0

62

13,0

từ khối A

21.      

Cử nhân Sinh-B

302

14,0

37

14,0

từ khối B

22.      

Cử nhân KH Môi tr­­ường-B

306

17,0

0

 

 

23.      

Cử nhân Quản trị KD-A

400

16,0

26

16,0

khối A

24.      

Cử nhân Kế toán-A

401

17,0

40

17,0

khối A

25.      

Cử nhân Tài chính NH-A

402

17,0

85

17,0

khối A

26.      

Cử nhân Văn-C

604

14,0

37

14,0

khối C

27.      

Cử nhân Sử-C

605

14,0

44

14,0

khối C

28.      

Cử nhân Công tác xã hội-C

607

18,0

10

18,0

khối C

29.      

Cử nhân Du lịch-C

606

15,5

11

15,5

khối C

30.      

Cử nhân Luật-C

503

17,0

20

17,0

khối C

31.      

Cử nhân Chính trị-Luật-C

502

16,0

0

 

 

32.      

Cử nhân Quản lý đất đai-A

205

Không tuyển

70

13,0

khối A

33.      

CN QL Tài nguyên Rừng-MT-B

307

Không tuyển

70

14,0

khối B

34.      

Kỹ sư­ Xây dựng-A

106

17,0

57

17,0

khối A

35.      

Kỹ sư­­ Công nghệ thông tin-A

107

15,0

0

 

 

36.      

Kỹ sư­­ Điện tử viễn thông-A

108

15,0

10

15,0

khối A

37.      

Kỹ sư­­ Nuôi trồng thuỷ sản-B

303

15,0

0

 

 

38.      

Kỹ sư­­ Nông học-B

304

15,0

25

15,0

khối B

39.      

Kỹ s­ư KN&PTNT –B

305

15,0

0

 

 

40.      

Kỹ sư­ Hoá CN thực phẩm-A

204

14,0

10

14,0

khối A

 (Theo website ĐH Vinh)

,
Ý kiến của bạn
Ý kiến bạn đọc
,
,
,
,