- Dưới đây là chi tiết cấu trúc 3 môn (Vật lý, Hóa học và Sinh học) thi tốt nghiệp THPT và tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2010 được Bộ GD-ĐT công bố.
Công bố 6 môn thi tốt nghiệp THPT
Cấu trúc đề thi tốt nghiệpTHPT và ĐH: Môn Toán, Văn
Cấu trúc đề thi tốt nghiệp và ĐH môn tiếng Anh
Cấu trúc đề thi tốt nghiệp và ĐH môn Sử, Địa
|
Thí sinh thi làm bài thi tốt nghiệp năm 2009 (Ảnh Phạm Hải) |
MÔN VẬT LÝ
A. Cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT:
I. Phần chung cho tất cả thí sinh (32 câu), bao gồm:
Nội dung |
Số câu |
- Dao động cơ |
6 |
- Sóng cơ |
4 |
- Dòng điện xoay chiều |
7 |
- Dao động và sóng điện từ |
2 |
- Sóng ánh sáng |
5 |
- Lượng tử ánh sáng |
3 |
- Hạt nhân nguyên tử và Từ vi mô đến vĩ mô |
5 |
II. Phần riêng (8 câu):
Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần: (a) hoặc (b)
a. Theo chương trình Chuẩn (8 câu):
- Các nội dung: Dao động cơ; Sóng cơ; Dòng điện xoay chiều; Dao động và sóng điện từ: 4 câu
- Các nội dung: Sóng ánh sáng; Lượng tử ánh sáng; Hạt nhân nguyên tử và Từ vi mô đến vĩ mô: 4 câu.
b- Theo chương trình Nâng cao (8 câu):
- Động lực học vật rắn: 4 câu
- Các nội dung: Dao động cơ; Sóng cơ; Dao động và sóng điện từ; Sóng ánh sáng; Lượng tử ánh sáng; Sơ lược về thuyết tương đối hẹp; Hạt nhân nguyên tử; Từ vi mô đến vĩ mô: 4 câu.
B. Cấu trúc Đề thi tốt nghiệp THPT- Giáo dục thường xuyên
Nội dung |
Số câu |
- Dao động cơ |
8 |
- Sóng cơ |
4 |
- Dòng điện xoay chiều |
9 |
- Dao động và sóng điện từ |
4 |
- Sóng ánh sáng |
6 |
- Lượng tử ánh sáng |
4 |
- Hạt nhân nguyên tử |
5 |
B. Cấu trúc đề thi tuyển sinh ĐH, CĐ:
I- Phần chung cho tất cả thí sinh 40 câu:
Nội dung |
Số câu |
- Dao động cơ |
7 |
- Sóng cơ |
4 |
- Dòng điện xoay chiều |
9 |
- Dao động và sóng điện từ |
4 |
- Sóng ánh sáng |
5 |
- Lượng tử ánh sáng |
5 |
- Hạt nhân nguyên tử và Từ vi mô đến vĩ mô |
6 |
III. Phần riêng (10 câu):
Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần: a hoặc b
a- Theo chương trình Chuẩn (10 câu):
- Các nội dung: Dao động cơ; Sóng cơ; Dòng điện xoay chiều; Dao động; sóng điện từ: 6 câu
- Các nội dung: Sóng ánh sáng; Lượng tử ánh sáng; Hạt nhân nguyên tử; Từ vi mô đến vĩ mô: 4 câu.
b- Theo chương trình Nâng cao (10 câu):
- Động lực học vật rắn: 4 câu
- Các nội dung: Dao động cơ; Sóng cơ; Dao động và sóng điện từ; Sóng ánh sáng; Lượng tử ánh sáng; Sơ lược về thuyết tương đối hẹp; Hạt nhân nguyên tử; Từ vi mô đến vĩ mô: 6 câu.
MÔN HÓA HỌC
A. Đề thi tốt nghiệp THPT:
I. Phần chung cho tất cả thí sinh 32 câu:
Nội dung |
Số câu |
- Este, lipit |
2 |
- Cacbonhidrat |
1 |
- Amin, Amino Axit, Protein: |
3 |
- Polime, vật liệu polime |
1 |
- Tổng hợp nội dung kiến thức hoá hữu cơ |
6 |
- Đại cương về kim loại |
3 |
- Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm; các hợp chất của chúng |
6 |
- Sắt, Crom; các hợp chất của chúng |
3 |
- Hoá học và các vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường |
1 |
- Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ |
6 |
II. Phần riêng
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần a hoặc b
a- Theo chương trình Chuẩn (8 câu):
Nội dung |
Số câu |
- Este, lipit, chất giặt rửa tổng hợp, Cacbonhidrat |
2 |
- Amin, Amino Axit, Protein, Polime, vật liệu polime: |
2 |
- Đại cương về kim loại; Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm; các hợp chất của chúng |
2 |
- Sắt, Crom; các hợp chất của chúng. Phân biệt một số chất vô cơ; Hoá học và các vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường |
2 |
b- Theo chương trình Nâng cao (8 câu):
Nội dung |
Số câu |
- Este, lipit, chất giặt rửa tổng hợp, Cacbonhidrat |
2 |
- Amin, Amino Axit, Protein, Polime, vật liệu polime: |
2 |
- Đại cương về kim loại; Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm; các hợp chất của chúng |
2 |
- Sắt, Crom; các hợp chất của chúng. Phân biệt một số chất vô cơ; Hoá học và các vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường |
2 |
B. Đề thi tốt nghiệp THPT- Giáo dục thường xuyên
Nội dung |
Số câu |
- Este, lipit |
3 |
- Cacbonhidrat |
2 |
- Amin, Amino Axit, Protein |
4 |
- Polime, vật liệu polime |
2 |
-Tổng hợp nội dung kiến thức hoá hữu cơ |
6 |
- Đại cương về kim loại |
4 |
- Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm; các hợp chất của chúng |
7 |
- Sắt, Crom, đồng, niken, kẽm, chì, thiếc; các hợp chất của chúng |
4 |
- Phân biệt một số chất vô cơ |
1 |
- Hoá học và các vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường |
1 |
- Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ |
6 |
C. Đề thi tuyển sinh ĐH, CĐ
I- Phần chung dành cho tất cả thí sinh (40 câu)
Nội dung |
Số câu |
- Nguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, liên kết hoá học |
2 |
- Phản ứng oxi hoá- khử, tốc độ phản ứng, cân bằng hoá học |
2 |
- Sự điện li |
1 |
- Cacbon, silic, nitơ, photpho, oxi, lưu huỳnh, các nguyên tố thuộc nhóm halogen; các hợp chất của chúng |
3 |
- Đại cương về kim loại |
2 |
- Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm; các hợp chất của chúng |
5 |
- Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ thuộc chương trình phổ thông |
6 |
- Đại cương hoá học hữu cơ, hiđrocacbon |
2 |
- Dẫn xuất halogen, ancol, phenol |
2 |
- Anđehit, xeton, axit cacbonxylic |
2 |
- Este, lipit |
2 |
- Amin, amino axit, protein |
3 |
- Cacbonhidrat |
1 |
- Polime, vật liệu polime |
1 |
- Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học hữu cơ thuộc chương trình phổ thông |
6 |
II- Phần riêng:
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần a hoặc phần b)
a- Theo chương trình Chuẩn:
Nội dung |
Số câu |
- Phản ứng oxi hoá- khử, tốc độ phản ứng, cân bằng hoá học, sự điện li |
1 |
- Anđehit, xeton, axit cacbonxylic |
2 |
- Đại cương về kim loại: |
1 |
- Sắt, Crom, đồng, niken, kẽm, chì, bạc, vàng, thiếc; các hợp chất của chúng |
2 |
- Phân biệt chất vô cơ, hoá học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường |
1 |
- Hidrocacbon, dẫn xuất halogen, phenol, ancol, cacbonhidrat, polime: 2 câu
Amin, amino axit, protein |
1 |
b- Theo chương trình nâng cao:
Nội dung |
Số câu |
- Phản ứng oxi hoá- khử, tốc độ phản ứng, cân bằng hoá học, sự điện li: 1 câu
Anđehit, xeton, axit cacbonxylic |
2 |
- Đại cương về kim loại |
1 |
- Sắt, Crom, đồng, niken, kẽm, chì, bạc, vàng, thiếc; các hợp chất của chúng |
2 |
- Phân biệt chất vô cơ, chuẩn độ dung dịch, hoá học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường |
1 |
- Hidrocacbon, dẫn xuất halogen, phenol, ancol, cacbonhidrat, polime: 2 câu
Amin, amino axit, protein |
1 |
MÔN SINH HỌC
A. Đề thi tốt nghiệp THPT: Số lượng 40 câu, thời gian: 60 phút.
Phần |
Nội dung cơ bản |
Số câu chung |
Phần riêng |
|
|
|
Chuẩn |
Nâng cao |
Di truyền học |
Cơ chế di truyền và biến dị |
8 |
2 |
2 |
|
Tính qui luật của hiện tượng di truyền |
8 |
0 |
0 |
|
Di truyền học quần thể |
2 |
0 |
0 |
|
Ứng dụng di truyền học |
2 |
1 |
1 |
|
Tổng số |
21 |
3 |
3 |
Tiến hóa |
Bằng chứng tiến hoá |
1 |
0 |
0 |
|
Cơ chế tiến hoá |
4 |
2 |
2 |
|
Sự phát sinh và phát triển sự sống trên Trái đất |
1 |
0 |
0 |
|
Tổng số |
6 |
2 |
2 |
Sinh thái học |
Sinh thái học cá thể |
1 |
1 |
0 |
|
Sinh thái học quần thể |
1 |
|
1 |
|
Quần xã sinh vật |
2 |
1 |
1 |
|
Hệ sinh thái, sinh quyển và bảo vệ môi trường |
1 |
1 |
1 |
|
Tổng số |
5 |
3 |
3 |
Tổng số cả 3 phần |
|
32 (80%) |
8 (20%) |
8 (20%) |
B. Đề thi tốt nghiệp THPT- Giáo dục thường xuyên: Số lượng 40 câu, thời gian: 60 phút.
Phần |
Nội dung cơ bản |
Số câu chung |
Di truyền học |
Cơ chế di truyền và biến dị |
9 |
|
Tính qui luật của hiện tượng di truyền |
9 |
|
Di truyền học quần thể |
2 |
|
Ứng dụng di truyền học |
2 |
|
Di truyền học người |
2 |
|
Tổng số |
24 |
Tiến hóa |
Bằng chứng tiến hoá |
1 |
|
Cơ chế tiến hoá |
6 |
|
Sự phát sinh và phát triển sự sống trên Trái đất |
1 |
|
Tổng số |
8 |
Sinh thái học |
Cá thể và quần thể sinh vật |
4 |
|
Quần xã sinh vật |
2 |
|
Hệ sinh thái, sinh quyển và bảo vệ môi trường |
2 |
|
Tổng số |
8 |
Tổng số cả 3 phần |
|
40 |
C. Đề thi tuyển sinh ĐH, CĐ: Số lượng 50 câu, thời gian 90 phút.
Phần |
Nội dung cơ bản |
Số câu chung |
Phần riêng |
|
|
|
Chuẩn |
Nâng cao |
Di truyền học |
Cơ chế di truyền và biến dị |
9 |
2 |
2 |
|
Tính qui luật của hiện tượng di truyền |
9 |
2 |
2 |
|
Di truyền học quần thể |
3 |
0 |
0 |
|
Ứng dụng di truyền học |
2 |
1 |
1 |
|
Di truyền học người |
1 |
1 |
1 |
|
Tổng số |
24 |
6 |
6 |
Tiến hóa |
Bằng chứng tiến hoá |
1 |
2 |
0 |
|
Cơ chế tiến hoá |
5 |
|
2 |
|
Sự phát sinh và phát triển sự sống trên Trái đất |
2 |
0 |
0 |
|
Tổng số |
8 |
2 |
2 |
Sinh thái học |
Sinh thái học cá thể |
1 |
0 |
0 |
|
Sinh thái học quần thể |
2 |
1 |
0 |
|
Quần xã sinh vật |
2 |
0 |
1 |
|
Hệ sinh thái, sinh quyển và bảo vệ môi trường |
3 |
1 |
1 |
|
Tổng số |
8 |
2 |
2 |
Tổng số cả 3 phần |
|
40 (80%) |
10 (20%) |
10 (20%) |