221
447
Giáo dục
giaoduc
/giaoduc/
1270022
Cấu trúc đề tốt nghiệp và thi ĐH môn Lý, Hóa, Sinh
1
Article
null
Cấu trúc đề tốt nghiệp và thi ĐH môn Lý, Hóa, Sinh
,

- Dưới đây là chi tiết cấu trúc 3 môn (Vật lý, Hóa học và Sinh học) thi tốt nghiệp THPT và tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2010 được Bộ GD-ĐT công bố.

Công bố 6 môn thi tốt nghiệp THPT
Cấu trúc đề thi tốt nghiệpTHPT và ĐH: Môn Toán, Văn
Cấu trúc đề thi tốt nghiệp và ĐH môn tiếng Anh
Cấu trúc đề thi tốt nghiệp và ĐH môn Sử, Địa

a
Thí sinh thi làm bài thi tốt nghiệp năm 2009 (Ảnh Phạm Hải)
MÔN VẬT LÝ

A. Cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT:

I. Phần chung cho tất cả thí sinh (32 câu), bao gồm:

Nội dung

Số câu

- Dao động cơ

6

- Sóng cơ

4

- Dòng điện xoay chiều

7

- Dao động và sóng điện từ

2

- Sóng ánh sáng

5

- Lượng tử ánh sáng

3

- Hạt nhân nguyên tử và Từ vi mô đến vĩ mô

5

II. Phần riêng (8 câu):

Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần: (a) hoặc (b)

a. Theo chương trình Chuẩn (8 câu):

- Các nội dung: Dao động cơ; Sóng cơ; Dòng điện xoay chiều; Dao động và sóng điện từ: 4 câu

- Các nội dung: Sóng ánh sáng; Lượng tử ánh sáng; Hạt nhân nguyên tử và Từ vi mô đến vĩ mô: 4 câu.

b- Theo chương trình Nâng cao (8 câu):

- Động lực học vật rắn: 4 câu

- Các nội dung: Dao động cơ; Sóng cơ; Dao động và sóng điện từ; Sóng ánh sáng; Lượng tử ánh sáng; Sơ lược về thuyết tương đối hẹp; Hạt nhân nguyên tử; Từ vi mô đến vĩ mô: 4 câu.

B. Cấu trúc Đề thi tốt nghiệp THPT- Giáo dục thường xuyên

Nội dung

Số câu

- Dao động cơ

8

- Sóng cơ

4

- Dòng điện xoay chiều

9

- Dao động và sóng điện từ

4

- Sóng ánh sáng

6

- Lượng tử ánh sáng

4

- Hạt nhân nguyên tử

5

B. Cấu trúc đề thi tuyển sinh ĐH, CĐ:

I- Phần chung cho tất cả thí sinh 40 câu:

Nội dung

Số câu

- Dao động cơ

7

- Sóng cơ

4

- Dòng điện xoay chiều

9

- Dao động và sóng điện từ

4

- Sóng ánh sáng

5

- Lượng tử ánh sáng

5

- Hạt nhân nguyên tử và Từ vi mô đến vĩ mô

6

III. Phần riêng (10 câu):

Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần: a hoặc b

a- Theo chương trình Chuẩn (10 câu):

- Các nội dung: Dao động cơ; Sóng cơ; Dòng điện xoay chiều; Dao động; sóng điện từ: 6 câu

- Các nội dung: Sóng ánh sáng; Lượng tử ánh sáng; Hạt nhân nguyên tử; Từ vi mô đến vĩ mô: 4 câu.

b- Theo chương trình Nâng cao (10 câu):

- Động lực học vật rắn: 4 câu

- Các nội dung: Dao động cơ; Sóng cơ; Dao động và sóng điện từ; Sóng ánh sáng; Lượng tử ánh sáng; Sơ lược về thuyết tương đối hẹp; Hạt nhân nguyên tử; Từ vi mô đến vĩ mô: 6 câu.

MÔN HÓA HỌC

A. Đề thi tốt nghiệp THPT:

I. Phần chung cho tất cả thí sinh 32 câu:

Nội dung

Số câu

- Este, lipit

2

- Cacbonhidrat

1

- Amin, Amino Axit, Protein:

3

- Polime, vật liệu polime

1

- Tổng hợp nội dung kiến thức hoá hữu cơ

6

- Đại cương về kim loại

3

- Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm; các hợp chất của chúng

6

- Sắt, Crom; các hợp chất của chúng

3

- Hoá học và các vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường

1

- Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ

6

II. Phần riêng

Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần a hoặc b

a- Theo chương trình Chuẩn (8 câu):

Nội dung

Số câu

- Este, lipit, chất giặt rửa tổng hợp, Cacbonhidrat

2

- Amin, Amino Axit, Protein, Polime, vật liệu polime:

2

- Đại cương về kim loại; Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm; các hợp chất của chúng

2

- Sắt, Crom; các hợp chất của chúng. Phân biệt một số chất vô cơ; Hoá học và các vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường

2

b- Theo chương trình Nâng cao (8 câu):

Nội dung

Số câu

- Este, lipit, chất giặt rửa tổng hợp, Cacbonhidrat

2

- Amin, Amino Axit, Protein, Polime, vật liệu polime:

2

- Đại cương về kim loại; Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm; các hợp chất của chúng

2

- Sắt, Crom; các hợp chất của chúng. Phân biệt một số chất vô cơ; Hoá học và các vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường

2

B. Đề thi tốt nghiệp THPT- Giáo dục thường xuyên

Nội dung

Số câu

- Este, lipit

3

- Cacbonhidrat

2

- Amin, Amino Axit, Protein

4

- Polime, vật liệu polime

2

-Tổng hợp nội dung kiến thức hoá hữu cơ

6

- Đại cương về kim loại

4

- Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm; các hợp chất của chúng

7

- Sắt, Crom, đồng, niken, kẽm, chì, thiếc; các hợp chất của chúng

4

- Phân biệt một số chất vô cơ

1

- Hoá học và các vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường

1

- Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ

6

C. Đề thi tuyển sinh ĐH, CĐ

I- Phần chung dành cho tất cả thí sinh (40 câu)

Nội dung

Số câu

- Nguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, liên kết hoá học

2

- Phản ứng oxi hoá- khử, tốc độ phản ứng, cân bằng hoá học

2

- Sự điện li

1

- Cacbon, silic, nitơ, photpho, oxi, lưu huỳnh, các nguyên tố thuộc nhóm halogen; các hợp chất của chúng

3

- Đại cương về kim loại

2

- Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm; các hợp chất của chúng

5

- Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ thuộc chương trình phổ thông

6

- Đại cương hoá học hữu cơ, hiđrocacbon

2

- Dẫn xuất halogen, ancol, phenol

2

- Anđehit, xeton, axit cacbonxylic

2

- Este, lipit

2

- Amin, amino axit, protein

3

- Cacbonhidrat

1

- Polime, vật liệu polime

1

- Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học hữu cơ thuộc chương trình phổ thông

6

II- Phần riêng:

Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần a hoặc phần b)

a- Theo chương trình Chuẩn:

Nội dung

Số câu

- Phản ứng oxi hoá- khử, tốc độ phản ứng, cân bằng hoá học, sự điện li

1

- Anđehit, xeton, axit cacbonxylic

2

- Đại cương về kim loại:

1

- Sắt, Crom, đồng, niken, kẽm, chì, bạc, vàng, thiếc; các hợp chất của chúng

2

- Phân biệt chất vô cơ, hoá học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường

1

- Hidrocacbon, dẫn xuất halogen, phenol, ancol, cacbonhidrat, polime: 2 câu

Amin, amino axit, protein

1

b- Theo chương trình nâng cao:

Nội dung

Số câu

- Phản ứng oxi hoá- khử, tốc độ phản ứng, cân bằng hoá học, sự điện li: 1 câu

Anđehit, xeton, axit cacbonxylic

2

- Đại cương về kim loại

1

- Sắt, Crom, đồng, niken, kẽm, chì, bạc, vàng, thiếc; các hợp chất của chúng

2

- Phân biệt chất vô cơ, chuẩn độ dung dịch, hoá học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường

1

- Hidrocacbon, dẫn xuất halogen, phenol, ancol, cacbonhidrat, polime: 2 câu

Amin, amino axit, protein

1

MÔN SINH HỌC

A. Đề thi tốt nghiệp THPT: Số lượng 40 câu, thời gian: 60 phút.

Phần

Nội dung cơ bản

Số câu chung

Phần riêng

Chuẩn

Nâng cao

Di truyền học

Cơ chế di truyền và biến dị

8

2

2

Tính qui luật của hiện tượng di truyền

8

0

0

Di truyền học quần thể

2

0

0

Ứng dụng di truyền học

2

1

1

Tổng số

21

3

3

Tiến hóa

Bằng chứng tiến hoá

1

0

0

Cơ chế tiến hoá

4

2

2

Sự phát sinh và phát triển sự sống trên Trái đất

1

0

0

Tổng số

6

2

2

Sinh thái học

Sinh thái học cá thể

1

1

0

Sinh thái học quần thể

1

1

Quần xã sinh vật

2

1

1

Hệ sinh thái, sinh quyển và bảo vệ môi trường

1

1

1

Tổng số

5

3

3

Tổng số cả 3 phần

32
(80%)

8
(20%)

8
(20%)

B. Đề thi tốt nghiệp THPT- Giáo dục thường xuyên: Số lượng 40 câu, thời gian: 60 phút.

Phần

Nội dung cơ bản

Số câu chung

Di truyền học

Cơ chế di truyền và biến dị

9

Tính qui luật của hiện tượng di truyền

9

Di truyền học quần thể

2

Ứng dụng di truyền học

2

Di truyền học người

2

Tổng số

24

Tiến hóa

Bằng chứng tiến hoá

1

Cơ chế tiến hoá

6

Sự phát sinh và phát triển sự sống trên Trái đất

1

Tổng số

8

Sinh thái học

Cá thể và quần thể sinh vật

4

Quần xã sinh vật

2

Hệ sinh thái, sinh quyển và bảo vệ môi trường

2

Tổng số

8

Tổng số cả 3 phần

40

C. Đề thi tuyển sinh ĐH, CĐ: Số lượng 50 câu, thời gian 90 phút.

Phần

Nội dung cơ bản

Số câu chung

Phần riêng

Chuẩn

Nâng cao

Di truyền học

Cơ chế di truyền và biến dị

9

2

2

Tính qui luật của hiện tượng di truyền

9

2

2

Di truyền học quần thể

3

0

0

Ứng dụng di truyền học

2

1

1

Di truyền học người

1

1

1

Tổng số

24

6

6

Tiến hóa

Bằng chứng tiến hoá

1

2

0

Cơ chế tiến hoá

5

2

Sự phát sinh và phát triển sự sống trên Trái đất

2

0

0

Tổng số

8

2

2

Sinh thái học

Sinh thái học cá thể

1

0

0

Sinh thái học quần thể

2

1

0

Quần xã sinh vật

2

0

1

Hệ sinh thái, sinh quyển và bảo vệ môi trường

3

1

1

Tổng số

8

2

2

Tổng số cả 3 phần

40
(80%)

10
(20%)

10
(20%)

  • Nguồn: Cục Khảo thí và Kiểm định Chất lượng giáo dục (Bộ GD-ĐT)

,
Ý kiến của bạn
Ý kiến bạn đọc
,
,
,
,