- Từ 25/4 đến 07/5/2010, trường phổ thông thu Phiếu đăng ký dự thi, hồ sơ đăng ký dự thi và nhập dữ liệu của thí sinh vào phần mềm máy tính. Tiếp tục triển khai trong toàn quốc việc tổ chức thi theo cụm trường.
Thi tốt nghiệp 2009 |
Theo quy định, từ 25/4 đến 07/5/2010, trường phổ thông thu Phiếu đăng ký dự thi, hồ sơ đăng ký dự thi và nhập dữ liệu của thí sinh vào phần mềm máy tính.
Tổ chức phúc khảo bài thi (nếu có) trước 26/6/2010.
Chậm nhất đến ngày 18/6/2010, các Hội đồng chấm thi xét và đề nghị giám đốc sở GD-ĐT sơ duyệt kết quả tốt nghiệp, công bố kết quả tạm thời của kỳ thi.
Trước ngày 24/6/2010, hoàn thành việc cấp giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời, trả học bạ và các loại giấy chứng nhận (bản chính) cho thí sinh.
Bộ GD-ĐT lưu ý, Trưởng Ban chỉ đạo thi cấp tỉnh chủ động công bố kế hoạch tổ chức thi của địa phương trên các phương tiện thông tin đại chúng theo tinh thần đảm bảo an toàn, nghiêm túc, đúng quy chế.
Các sở GD-ĐT tăng cường chỉ đạo, kiểm tra và yêu cầu các trường phổ thông tập trung làm tốt việc thực hiện kế hoạch thời gian năm học 2009-2010; tổ chức ôn tập thi tốt nghiệp THPT cho người học; họp phụ huynh học sinh lớp 12 để quán triệt các yêu cầu tổ chức thi và xây dựng phương án phối hợp quản lý việc đi lại, ăn, ở của thí sinh dự thi theo cụm trong kỳ thi.
Trước đó, Bộ GD-ĐT đã công bố 6 môn thi tốt nghiệp trong kỳ thi năm 2010 gồm: Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ, Hoá học, Lịch sử, Địa lí; trong đó, các môn Ngoại ngữ và Hoá học thi theo hình thức trắc nghiệm.
Với môn Ngoại ngữ, thí sinh phải thi một trong các thứ tiếng: Tiếng Anh, Tiếng Nga, Tiếng Pháp, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Đức, Tiếng Nhật. Trường hợp không đủ điều kiện có thể được thi thay thế bằng môn Vật lí theo hình thức trắc nghiệm.
Hệ giáo dục thường xuyên thi 6 môn: Ngữ văn, Toán, Vật lí, Hoá học, Lịch sử, Địa lí; trong đó, các môn Vật lí và Hoá học thi theo hình thức trắc nghiệm.
Lịch thi, thời gian làm bài thi
a) Hệ trung học phổ thông:
Ngày | Buổi | Môn thi | Thời gian làm bài | Giờ bắt đầu làm bài |
02/6/2010 | SÁNG | Ngữ văn | 150 phút | 7 giờ 30 |
CHIỀU | Hóa học | 60 phút | 14 giờ 30 | |
03/6/2010 | SÁNG | Địa lý | 90 phút | 7 giờ 30 |
CHIỀU | Lịch sử | 90 phút | 14 giờ 30 | |
04/6/2010 | SÁNG | Toán | 150 phút | 7 giờ 30 |
CHIỀU | Ngoại ngữ | 60 phút | 14 giờ 30 | |
Vật lý | 60 phút | 14 giờ 30 |
b) Giáo dục thường xuyên:
Ngày | Buổi | Môn thi | Thời gian làm bài | Giờ bắt đầu làm bài |
02/6/2010 | SÁNG | Ngữ văn | 150 phút | 7 giờ 30 |
CHIỀU | Hóa học | 60 phút | 14 giờ 30 | |
03/6/2010 | SÁNG | Địa lý | 90 phút | 7 giờ 30 |
CHIỀU | Lịch sử | 90 phút | 14 giờ 30 | |
04/6/2010 | SÁNG | Toán | 150 phút | 7 giờ 30 |
CHIỀU | ||||
Vật lý | 60 phút | 14 giờ 30 |
-
B.Anh