112 chương trình đào tạo nước ngoài hợp pháp ở VN
Cập nhật lúc 10:29, Thứ Bảy, 31/07/2010 (GMT+7)
- Việt Nam hiện có 112 chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài được Bộ GD-ĐT phê duyệt. Để giúp bạn đọc có thông tin cụ thể, VietNamNet đăng tải danh sách các chương trình này. Các ghi chú 3+1 được hiểu là: 3 năm ở Việt Nam và 1 năm ở nước ngoài.
TIN LIÊN QUAN |
---|
TT | Đối tác nước ngoài | Đối tác trong nước | Chuyên ngành, Văn bằng | Mô hình liên kết |
1 | Trường ĐH Hà Nội | ĐH Victoria(Úc) | Phương pháp giảng dạy tiếng anh(Thạc sỹ) | Toàn phần tại VN |
ĐH Latrobe(Úc) | Quản trị kinh doanh(Cử nhân và Thạc sỹ) | Toàn phần tại VN | ||
Trường ĐH Louvain(Bỉ) | Pháp ngữ(Thạc sỹ) | Toàn phần tại VN | ||
Trường ĐH Central Lancashire(Anh) | Thiết kế Hệ thống thông tin(Thạc sỹ) | Toàn phần tại VN | ||
2 | Trường ĐH Mở TP HCM | Trường ĐH Nam Toulon Var(Pháp) | Quản trị chất lượng(Thạc sỹ) | Toàn phần tại VN |
Trường ĐH Thương mại Toulon(Pháp) | Quản trị công nhân công(Thạc sỹ) | |||
Trường ĐH Công Nghệ Swinburne(Úc) | Quản trị nhân sự(Thạc sỹ) | |||
Trường ĐH Kỹ thuật Swinburne(Úc) | Kinh doanh, công nghệ thông tin(Cử nhân) | |||
3 | HV Báo chí Tuyên truyền | HV Nam Quảng(Trung Quốc) | Báo chí(Cử nhân) | |
HV Nam Quảng(Trung Quốc) | Báo chí( Thạc sỹ) | |||
4 | HV Công nghệ Bưu chính viễn thông | ĐH Staten Island CSI/CUNU(Hoa Kỳ) | Khoa học Máy tính và Kỹ thuật máy tính(2+2)(Cử nhân) | 3+1 |
5 | HV Ngân hàng | Tập đoàn Giáo dục Tyndate(Singapore) | Quản lý Tài chính kinh doanh của Tổ chức Edexcel và Trường ĐH(Cử nhân) | |
Trường ĐH Birmingham(Anh) | Tài chính ngân hàng(Thạc sỹ) | |||
6 | HV Ngoại giao | Trường ĐH Yean Moulin 3(Pháp) | Luật và khoa học Chính trị, ngành Khoa học Chính tri | |
7 | HV Tài chính | Trường ĐH Leeds metropolitan(Anh) | Tài chính và Thương mại quốc tế | |
Viện ĐH Hồng Kông(Hồng Kông) | Kế toán Tài chính, Quản trị kinh doanh(Diploma) | |||
Trường ĐH Gloicestershire(Anh) | Kế toán và Quản lý Tài chính, Quản trị kinh doanh và Chiến lược. | |||
8 | HV Y - Dược Cổ truyền Việt Nam | Trường ĐH Trung Y Dược Thiên Tân(Trung Quốc) | Y học cổ truyền(Cử nhân) | 4+2 |
Đông dược(Dược sỹ, Đại học) | 3+2 | |||
9 | Trường CĐ Kinh tế- Kỹ thuật Sài Gòn | Học viện TAFE NSW South Westem Sydney(Úc) | Quản trị kinh doanh và Công nghệ thông tin(Trunng cấp) | |
10 | Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp | Trường CĐ Kỹ thuật Bu-đa - pét( Hunggary) | Kỹ thuật công nghiệp nhẹ (Cao đẳng) | 1+2,5 |
11 | Trường CĐ Nguyễn Tất Thành | Trường CĐ Kỹ thuật Chisholm(Úc) | Quản trị kinh doanh và Tiếp thị kinh doanh(Diploma) | |
12 | Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội | Trường ĐH Northcentral(NCU)(Hoa Kỳ) | Quản trị kinh doanh( Cử nhân) | |
Trường ĐH Pierre Mendes France Grenoble(Pháp) | Kinh tế và quản lý, chuyên ngành quản trị Doanh nghiệp(licence) | |||
Trường ĐH Tổng hợp kỹ thuật Liberec(Séc) | Hệ thống điều khiển tự động, vaatjlieeu và công nghệ, máy và thiết bị | |||
Trường ĐH Oklahoma City(Hoa kỳ) | Quản trị kinh doanh(Thạc sỹ) | 3 học kỳ và 1 học kỳ | ||
ĐH Latrobe( Úc) | Công nghệ thông tin(Kỹ sư) | VN hoăc 2+2 | ||
ĐH Kỹ thuật Điện St. Petecbua (Nga) | Tin học và kỹ thuật tính toán( Cử nhân) | |||
ĐH Victoria Wellington( Newzealand) | Quản trị Doanh nghiệp(Cử nhân) | |||
Viện ĐH Bách khoa Grenobe(Pháp) | Công nghệ thông tin( Kỹ sư) | |||
ĐH công nghệ Nagaoka(Nhật Bản) | Cơ điện tử(Kỹ sư) | VN hoặc 2,5+2 | ||
ĐH Leibniz Hanover( Đức) | Cơ điện tử (Kỹ sư, Thạc sỹ) | VN hoặc 3+3 | ||
Trường ĐH Troy( Hoa Kỳ) | Công nghệ thông tin và QTKD (Cử nhân) | VN hoặc 2+2 | ||
ĐH Otton -von- Guericke(Đức) | Công nghệ hóa học(Kỹ sư) | VN hoặc 3+3 | ||
13 | Trường ĐH Bán công Tôn Đức Thắng | Trường ĐH Saxion( Hà Lan) | Kế toán - Tài chính (Cử nhân) | 3+1 |
Kỹ thuật Điện - Điện tử | 4+1 | |||
14 | Trường ĐH Bình Dương | Trường ĐH Bennedictine (Hoa Kỳ) | Quản trị kinh doanh( Thạc sỹ) | 2+2 |
15 | Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội | Trường ĐH Hồ Nam (Trung Quốc) | Cơ khí, Điện, Điện tử, CNTT, QTKD(Cử nhân) | 2+2 |
HV Công nghệ Nam Úc (Úc) | Công nghệ thông tin và QTKD(Cao đẳng) | |||
16 | Trường ĐH Giao thông vận tải | Trường ĐH THKT Darmasta(Đức) | Kinh tế, Cơ khí, XD công trình(Tiến sỹ) | 1+3 |
Trường ĐH THKT Giao thông Đường sắt Matxcova(Nga) | Xây dựng đường hầm tàu điện ngầm Metro(Kỹ sư) | 2+4 | ||
ĐH Leeds(Anh) | Xây dựng công trình giao thông(Kỹ sư) | |||
ĐH Nantes,, ĐH Marne La vallee(Pháp) | Nhiều chuyên ngành(Cử nhân) | 1+3 | ||
17 | Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCM | Trường CĐ Guillford(Anh) | Kinh doanh(Cao đẳng) | 2+2 hoặc 3+1 |
18 | Trường ĐH Hoa Sen | Trường ĐH Claude Bernard Lyon I(Pháp) | Khoa học và công nghệ, ngành Toán(cử nhân) | 1+3 |
Trường ĐH Claude Bernard Lyon I(Pháp) | Khoa học, công nghệ, y tế, ngành định phí bảo hiểm(Thạc sỹ Thực hành) | 1+1 | ||
ĐH Paris 12 Val De Marne(Pháp) | Kinh doanh quốc tế(Cử nhân) | |||
19 | Trường ĐH Kiến Trúc TP.HCM | Trường ĐH kỹ thuật Swinburrne(Úc) | Thiết kế mỹ thuật(Trung cấp) | |
Thiết kế mỹ thuật công nghiệp(Cử nhân) | 2+2 | |||
Xây dựng(Trung cấp) | ||||
Xây dựng(Kỹ sư) | 2+3 | |||
20 | Trường ĐH Kinh tế quốc dân | Trường ĐH Tổng hợp Claude Bernard Lyon1(Pháp) | Khoa học và Công nghệ ngành Toán học(Cử nhân) | |
Trường ĐH Tổng hợp Claude Bernard Lyon1(Pháp) | Thực hành khoa học, Công nghệ, Y tế ngành Định phí Bảo hiểm và tài chính(Thạc sỹ) | |||
ĐH Tự do Bruxelles(Bỉ) | Kinh tế và quản lý công(Thạc sỹ) | |||
Tập đoàn GĐ Tyndale(Singapore) | Kinh doanh của Tổ chức Edexcel, Vương quốc Anh(Cao đẳng) | |||
Quản trị kinh doanh của ĐHTH Sunderland. Vương quốc Anh( Cử nhân) | NN | |||
21 | Trường ĐH Kinh tế - Tài chính TP.HCM | Trường ĐH Misouri - St Louis(Hoa Kỳ) | Quản trị kinh doanh và cử nhân khoa học máy tính(Cử nhân) | 2+2 |
22 | Trường ĐH Kinh tế TP.HCM | ĐH Curtin(Úc) | Kinh doanh quốc tế và Quản trị kinh doanh(Cử nhân) | |
ĐH Curtin(Úc)
|
Kinh doanh quốc tế và quản trị kinh doanh(Thạc sỹ) | |||
ĐH Woosong(Hàn Quốc) | Quản trị kinh doanh. CNTT(Cử nhân) | 2+2 | ||
ĐH Victoria (Newzealand) | Thương mại và quản trị kinh doanh(Cử nhân) | 1,5+1,5 | ||
ĐH Sorbonne Dauphine(Pháp) | Quản trị kinh doanh, Tài chính(Thạc sỹ). | |||
ĐH Western Sydney(Úc) | Quản trị kinh doanh(Tiến sỹ) | 27 tháng và 18 tháng | ||
Trường Kinh doanh, ĐH Houston clear Lake(Hoa Kỳ) | Kinh tế(Cử nhân) | VN hoặc 3+1 | ||
23 | Trường ĐH Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM | Trường ĐH LinColn(Hoa Kỳ) | Quản trị kinh doanh (Cử nhân) | |
24 | Trường ĐH Lạc Hồng | Trường Cao đẳng Guilhall(Anh) | QTKD, CNTT, Quản lý khách sạn - Du lịch | |
25 | Trường ĐH Luật TP.HCM | Trường ĐH Tây Anh quốc(Anh) | Luật, chuyên ngành Luật Quốc tế, Luật Kinh tế Quốc tế.(Thạc sỹ) | 0,5+0,5 |
26 | Trường ĐH Lương Thế Vinh | Trường ĐH LinColn(Hoa Kỳ) | Quản trị kinh doanh( Cử nhân) | |
27 | Trường ĐH Ngân hàng TP.HCM | Trường ĐH Khoa học ứng dụng Tây bắc Thụy Sỹ(Thụy Sỹ) | Hệ thống thông tin kinh doanh(Thạc sỹ) | |
Quản trị quốc tế(Cử nhân) | 3+1 | |||
Tài chính ngân hàng(Thạc sỹ) | ||||
ĐH Bolton(Anh) | Quản trị kinh doanh(Thạc sỹ) | |||
Quản trị kinh doanh, kế toán(Cử nhân) | ||||
28 | Trường ĐH Ngoại thương | Trường ĐH Fraincois Rabelais(Pháp) | Luật, kinh tế và quản lý chuyên ngành kinh tế(Licence General) | |
Trường ĐH Nantes(Pháp) | Thực hành khoa học pháp lý, Chính trị, Kinh tế và quản lý(Thạc sỹ) | |||
Trường ĐH Bedfordshire(Anh) | Quản trị và kinh doanh(Thạc sỹ) | 3 tháng+6 tháng | ||
Kinh doanh(Cử nhân) | 3+1 | |||
Trường Quản lý BI(Nauy) | ||||
ĐH Shute (Đài Loan) | Quản trị kinh doanh(Thạc sỹ) | |||
Trường ĐH Rennes 2 (Pháp) | Nghiên cứu Quốc tế: Châu Âu và Châu Á(Thạc sỹ) | |||
Trường ĐH La Trobe(Úc) | Kinh doanh quốc tế( Thạc sỹ) | 6 tháng + 6 tháng | ||
29 | Trường ĐH Nguyễn Trãi | Tâp đoàn GD Tyndate(Singapo) | Quản trị kinh doanh(Cử nhân) | 3+1 |
30 | Trường ĐH Nông Lâm TP.HCM | ĐH Tours(Pháp) | Chăn nuôi, Mô trường, Vệ sinh và chất lượng(Thạc sỹ) | |
ĐH Nông nghiệp Thụy Điển (Thụy Điển) | Dinh dưỡng và quản lý chăn nuôi gia súc bền vững(Thạc sỹ) | 1 năm tại Vn và 10 tháng tại NN | ||
Dinh dưỡng và quản ly chăn nuôi gia súc bền vững(Tiến sỹ) | 2+2 | |||
31 | Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội | ĐH Vân Nam( Trung Quốc) | Nông nghiệp(Đại học) | |
Hội đồng Liên BH Cộng đồng Pháp ngữ Bỉ(Bỉ) | Kinh tế và xã hội học nông thôn(Thạc sỹ) | |||
32 | Trường ĐH Quốc Tế Bắc Hà | ĐH Griffith(Úc) | Kinh tế makerting, Quản trị kinh doanh, cử nhân kỹ thuật điện tử, công nghệ thông tin(2-3+1,5) (Cử nhân) | |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | ĐH Khoa học ứng dụng (Hà Lan) | Công nghệ thông tin(Kỹ sư) | 2+2 | |
33
34 |
Trường ĐH Thương Mại | ĐH Địa Trung Hải Aix-Maserlle II (Pháp) | Ngân hàng bảo hiểm, Tài chính(Lincence) | |
ĐH Dân tộc Quản Tây(Trung Quốc) | QTKD, Quản trị du lịch và Thương mại quốc tế | 2+2 | ||
Trường ĐH Nam Toulon Var (Pháp) | Thực hành kinh tế tri thức và lãnh thổ, Khoa học và thông tin giao tiếp(Thạc sỹ) | |||
Quản lý nhân sự và điều hành dự án( Licence Profession elle) | ||||
Bảo hiểm, Ngân hàng, Tài chính, chuyên ngành Ngân hàng - Bảo hiểm(Licence) | ||||
ĐH Paul Cozanne(Aix Marseille 3(Pháp) | Ngành Thương mại, chuyên ngành Quản lý xuất nhâp khẩu(Pháp) | |||
ĐH Jean Moulin Lyon 3 (Pháp) | Tài chính và kiểm soát, Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng và chứng khoán(Thạc sỹ thực hành) | |||
Ngành Thương mại, chuyên ngành bán hàng(Lincence Profession elle) | ||||
ĐH Nice Sophia Antipolis(Pháp) | Kinh tế - Quản trị(Cử nhân) | |||
ĐH Khoa học ứng dụng IMC, Krems(Áo) | Quản trị kinh doanh(Thạc sỹ) | |||
35 | Trường ĐH Trà Vinh | ĐH Vancouver Island(Canada) | Quản trị kinh doanh(Cử nhân) | 2+2 |
36 | Trường ĐH Yersin Đà Lạt | ĐH Assumpion(Thái Lan) | Điều dưỡng, Quản trị kinh doanh - Khách sạn&Du lịch, khoa học máy tính(Cử nhân) | 1+3 hoặc 2+2 |
37 | Trường Trung học Dân lập KT Vạn Xuân | Học viện Gordon TAFE(Úc) | KT hệ thống máy tính(trung cấp) | |
38 | TT SEAMEO RETRAC HCM | SEAMEO RELC (Singapore) | Giảng dạy tiếng Anh(Post graduate) | |
ĐH Công nghệ Curtin(Úc) | Ngôn ngữ ứng dụng(Thạc sỹ) | |||
ĐH Camosun(Canada) | Giảng dạy tiếng Anh(Chứng chỉ) | |||
39 | Viện ĐH Mở Hà Nội | ĐH công nghệ quốc gia (Nga) | Công nghệ thông tin(Cử nhân) | |
Trường Máy tính Genetic(Singapore) | Tin học ứng dụng(Cử nhân) | |||
Computer Studies(Diploma) | ||||
Computer Studies(Higher Diploma) | ||||
40 | Viện Khoa học Thủy lợi (Bộ NNPTNT) | ĐH Khoa học ứng dụng Cologne(Đức) | Quản lý tài nguyên nước(Thạc sỹ) |
(Nguồn: Bộ GD-ĐT)
,