- Ngay sau khi Bộ GD-ĐT công bố điểm sàn (A,D là 13; B, C là 14) nhiều trường ĐH chính thức công bố điểm chuẩn trưa 8/8. Mức điểm chuẩn các trường công bố dành cho học sinh phổ thông khu vực 3.
Xem điểm thi các trường TẠI ĐÂY.
TIN LIÊN QUAN
Ảnh Lê Anh Dũng
Chiều 8/8, Phó Hiệu trưởng Trường ĐH Sư phạm Hà Nội Nguyễn Thị Tĩnh cho biết, điểm chuẩn chính thức các ngành của trường không thay đổi so với dự kiến ban đầu. Xem chi tiết TẠI ĐÂY.
Chiều cùng ngày, Trường ĐH Thương mại cũng đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển NV1 từng ngành và chỉ tiêu xét tuyển NV2. Xem chi tiết TẠI ĐÂY.
Xem điểm chuẩn vào Trường ĐH Bách khoa Hà Nội công bố TẠI ĐÂY.
Chiều 8/8, ngay sau khi Bộ GD-ĐT công bố điểm sàn ĐH các khối (A,D là 13; B, C là 14) Trường ĐH Y Hà Nội cũng chính thức công bố điểm chuẩn. Theo Hiệu trưởng nhà trường Nguyễn Đức Hinh, so với điểm chuẩn dự kiến ban đầu có 2 ngành tăng 0,5 điểm gồm Bác sĩ Đa khoa và Bác sĩ Răng-Hàm-Mặt. Xem chi tiết TẠI ĐÂY.
Điểm chuẩn ĐH Luật Hà Nội năm nay như sau: khối C: 22; khối A: 17; khối D1: 17,5. Trường không tuyển NV2
Dưới đây là điểm chuẩn Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp ấn định cho từng ngành (đã nhân hệ số môn năng khiếu). Căn cứ vào chỉ tiêu từng ngành, kết quả thi tuyển sinh và nguyện vọng đã đăng ký dự thi của thí sinh để xếp ngành học cụ thể.
Với những thí sinh không đủ điểm vào ngành đăng ký dự thi thì được chuyển sang ngành khác cùng nhóm còn chỉ tiêu và có điểm xét tuyển thấp hơn.
Điểm chuẩn cho các đối tượng và khu vực ưu tiên như sau:
Điểm trúng tuyển từng ngành |
Ưu tiên |
Khu vực 3 |
Khu vực 2 |
Khu vực 2NT |
Khu vực 1 |
- Trang trí nội ngoại thất |
Học sinh phổ thông |
32 |
31,5 |
31 |
30,5 |
Ưu tiên 2 |
31 |
30,5 |
30 |
29,5 | |
Ưu tiên 1 |
30 |
29,5 |
29 |
28,5 | |
- Đồ họa và Thời trang |
Học sinh phổ thông |
30,5 |
30 |
29,5 |
29 |
Ưu tiên 2 |
29,5 |
29 |
28,5 |
28 | |
Ưu tiên 1 |
28,5 |
28 |
27,5 |
27 | |
- Hội họa, Điêu khắc, Sơn mài, Gốm. Thiết kế công nghiệp |
Học sinh phổ thông |
29 |
28,5 |
28 |
27,5 |
Ưu tiên 2 |
28 |
27,5 |
27 |
26,5 | |
Ưu tiên 1 |
27 |
26,5 |
26 |
25,5 |
Trường ĐH Cảnh sát nhân dân cũng đã công điểm chuẩn chính thức. Theo đó khối A là 21, khối C là 19,5 và khối D1 là 19 điểm.
Trường ĐH Sư phạm TP.HCM đã công bố điểm chuẩn chính thức và điểm sàn, chỉ tiêu xét tuyển 765 chỉ tiêu nguyện vọng (NV)2 vào trường. Những thí sinh đủ điểm sàn NV2 nộp hồ sơ xét tuyển theo đường bưu điện hoặc trực tiếp tại phòng Đào tạo của trường từ ngày 10/8 đến hết ngày 10/9. Đối với những thí sinh thi khối A đã đăng ký xét tuyển NV2 nếu không đủ điểm vào NV2 các ngành đã đăng ký được chuyển qua ngành cử nhân Công nghệ thông tin. Các ngành ngoại ngữ đã nhân hệ số 2 môn ngoại ngữ, ngành GD Thể chất đã nhân hệ số 2 môn năng khiếu.
Ngành Khối Điểm chuẩn NV1 Điểm sàn xét tuyển NV2 Chỉ tiêu NV2 Các ngành sư phạm SP Toán học A 19 SP Vật lý A 17 SP Tin học A 14 14 60 D1 SP Hóa học A 19 SP Sinh học B 16 SP Ngữ văn C 16,5 D1 SP Lịch sử C 15 SP Địa lý A 13,5 C 16,5 SP Tâm lý - Giáo dục C 15 D1 SP Giáo dục chính trị C 14 14 70 D1 SP Sử - Giáo dục quốc phòng A 14 14 45 C SP Tiếng Anh D1 26 SP Song ngữ Nga - Anh D1 18 18 25 D2 SP Tiếng Pháp D3 18 18 15 D1 SP Tiếng Trung D4 18 18 10 SP Giáo dục tiểu học A 15,5 D1 SP Giáo dục mầm non M 16 SP Giáo dục thể chất T 20 SP Giáo dục đặc biệt C 14 14 15 D1 Quản lý giáo dục A 14 14 30 C D1 Hệ cử nhân ngoài sư phạm Cử nhân Tiếng Anh D1 23,5 Cử nhân song ngữ Nga - Anh D1 18 18 40 D2 Cử nhân Tiếng Pháp D3 18 D1 Cử nhân Tiếng Trung D1 18 18 90 D4 Cử nhân Tiếng Nhật D1 18 18 50 D4 D6 Cử nhân Công nghệ thông tin A 14 14 120 D1 Cử nhân Vật lý A 13,5 13,5 45 Cử nhân Hóa học A 14 14 15 Cử nhân Ngữ văn C 14 14 60 D1 Cử nhân Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) C 14 14 40 D1 Cử nhân Quốc tế học C 14 14 35
Trường ĐH Bách khoa (ĐHQG TP.HCM) cũng đã công bố điểm chuẩn vào trường. Trường chỉ xét 50 chỉ tiêu NV2. Điểm chuẩn chi tiết dưới đây.
Trường ĐH Bách khoa |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 |
Điểm sàn xét tuyển NV2 |
Chỉ tiêu NV2 |
Công nghệ Thông tin |
|
19 |
|
|
Điện - Điện tử |
|
18.5 |
|
|
Cơ khí -Cơ Điện tử |
|
17 (NV1B: 18) |
|
|
Công nghệ Dệt may |
|
15 (NV1B: 15) |
15 |
50 |
CN Hoá-Thực phẩm-Sinh học |
|
19 |
|
|
Xây dựng |
|
20 |
|
|
Kỹ thuật Địa chất - Dầu khí |
|
18 |
|
|
Quản lý công nghiệp |
|
17 |
|
|
KT & Quản lý Môi trường |
|
16 (NV1B: 17) |
|
|
KT Giao thông |
|
16 (NV1B: 17) |
|
|
KT Hệ thống Công nghiệp |
|
15 (NV1B: 15) |
|
|
Kỹ thuật Vật liệu |
|
15.5 (NV1B: 16) |
|
|
Trắc địa |
|
15 (NV1B: 15) |
|
|
Vật liệu và Cấu kiện XD |
|
15.5 (NV1B: 18) |
|
|
Vật lý KT - Cơ KT |
|
15 (NV1B: 15) |
|
|
Kiến trúc DD & CN |
|
21 |
|
|
Trường ĐH Kinh tế - Luật (ĐHQG TP.HCM) cũng đã công bố điểm chuẩn chính thức và xét tuyển 164 chỉ tiêu NV1B. NV1B dành cho hững thí sinh đã dự thi vào trường, chưa trúng tuyển NV1, có điểm thi bằng hoặc cao hơn điểm sàn xét tuyển NV1B có thể nộp đơn xét tuyển.
NV1B không phải là NV2. Thí sinh xét tuyển NV1B nộp hồ sơ trực tiếp tại phòng đào tạo trường từ nay đến hết ngày 13/8.
Trường ĐH Kinh tế - Luật |
Khối |
Điểm chuẩn NV1 |
Chỉ tiêu NV1B |
Điểm sàn xét NV1B |
Kinh tế học |
A |
17 |
|
|
D1 |
17 |
|
| |
Kinh tế đối ngoại |
A |
20 |
|
|
D1 |
20 |
|
| |
Kinh tế và quản lý công |
A |
16 |
12 |
16 |
D1 |
16 | |||
Tài chính - Ngân hàng |
A |
21 |
|
|
D1 |
21 |
|
| |
Kế toán - Kiểm toán |
A |
19 |
|
|
D1 |
19 |
|
| |
Hệ thống thông tin quản lý |
A |
16 |
64 |
16 |
Luật kinh doanh |
A |
17,5 |
|
|
D1 |
17,5 |
|
| |
Luật thương mại quốc tế |
A |
17,5 |
|
|
D1 |
17,5 |
|
| |
Luật dân sự |
A |
16 |
82 |
16 |
D1 |
16 | |||
Luật Tài chính - Ngân hàng - Chứng khoán |
A |
17 |
|
|
D1 |
17 |
|
| |
Quản trị kinh doanh |
A |
19 |
|
|
D1 |
19 |
|
Đến chiều tối 8/8, thêm các trường: Học viện Cảnh sát nhân dân; ĐH Khoa học tự nhiên, ĐH Công nghệ thông tin (ĐHQG TP.HCM), ĐH Sài Gòn, CĐ Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn.
Dưới đây là điểm chuẩn chi tiết các trường
Trường/ ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn |
HỌC VIỆN CẢNH SÁT NHÂN DÂN |
|
|
- Nghiệp vụ Cảnh sát |
A |
23 |
- Cử nhân tiếng Anh |
D1 |
22,5 |
TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN (ĐHQG TP.HCM) |
|
|
- Toán - Tin học |
A |
15 |
- Vật lí |
A |
14,5 |
- Điện tử Viễn thông |
A |
17 |
Nhóm ngành Công nghệ thông tin |
A |
18 |
Hải dương học-Khí tượng-Thủy văn |
A/B |
14,5/ 15,0 |
Hóa học |
A |
16 |
Địa chất |
A/B |
14,0/ 17,0 |
Khoa học môi trường |
A/B |
15,5/ 18,0 |
Công nghệ môi trường |
A/B |
16,0/19,0 |
Khoa học vật liệu |
A |
14 |
Sinh học |
B |
16 |
Công nghệ sinh học |
A/B |
17,0/21,0 |
- Ngành Tin học (Hệ CĐ) |
A |
10 |
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (ĐHQG TP.HCM |
|
|
- Khoa học máy tính |
A |
16,5 |
- Kỹ thuật máy tính |
A |
16 |
- Kỹ thuật phần mềm |
A |
18,5 |
- Hệ thống thông tin |
A |
16 |
- Mạng máy tính và truyền thông |
A |
17 |
TRƯỜNG ĐH SÀI GÒN |
|
Trường chỉ xét tuyển NV2 từ kết quả thi tuyển sinh ĐH. Những thí sinh đăng ký xét tuyển NV2 vào hệ ĐH được đăng ký thêm một nguyện vọng vào hệ CĐ. Trường hợp này thí sinh tự ghi thêm vào khoảng trống bên trái của phần dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển NV2 như sau: “Nếu không trúng tuyển NV2 hệ ĐH, tôi xin đăng ký xét tuyển vào hệ CĐ ngành…, mã ngành… |
- Công nghệ thông tin |
A |
15 |
- Khoa học môi trường |
A/B |
14/16,5 |
- Kế toán |
A/D1 |
16,5/ 17 |
- Quản trị kinh doanh |
A/D1 |
16,5/ 17,5 |
- Tài chính - Ngân hàng |
A/D1 |
18,0/ 18,5 |
- Luật |
A, C, D1 |
15,0/ 17,0/ 16,0 - Trường tuyển 100 chỉ tiêu NV2 (điểm nhận hồ sơ A: 15,5/ D1: 16,5) |
- Việt |
C,D1 |
17/15,5 |
- Thư viện-thông tin |
C,D1 |
15 - Trường tuyển 40 chỉ tiêu NV2 (điểm nhận hồ sơ 15,5) |
- Tiếng Anh (Thương mại-Du lịch) |
D1 |
15,5 |
- Âm nhạc (năng khiếu hệ số 2) |
N |
28 |
- SP Toán |
A |
16,5 |
- SP Vật lí |
A |
16 |
- SP Hóa học |
A |
18 |
- SP Sinh học |
B |
16 |
- SP Ngữ văn |
C |
17,5 |
- SP Lịch sử |
C |
18,5 |
- SP Địa lí |
A,C |
16,5/18 |
- Giáo dục chính trị |
A,D1 |
15 - Trường tuyển 20 chỉ tiêu NV2 (điểm nhận hồ sơ 15,5) |
- SP tiếng Anh |
D1 |
17,5 |
- SP Âm nhạc (năng khiếu hệ số 2) |
N |
31 |
- SP Âm nhạc (năng khiếu hệ số 2) |
H |
26 |
- Giáo dục tiểu học |
A,D1 |
14,0/ 14,5 |
- Giáo dục mầm non |
M |
17,5 |
- Quản lý giáo dục |
A,C,D1 |
14,0/ 15,5/ 14,0 |
Hệ CĐ ngành Giáo dục mầm non |
M |
Chuẩn NV1: 14,5 và chuẩn NV2: 15,0 - Điểm trúng tuyển hệ CĐ (NV1 và NV2) của các ngành khác sẽ được công bố vào ngày 15-9 |
Chiều nay 8/8, sau khi Bộ GD-ĐT công bố điểm sàn, Trường CĐ Giao thông vận tải chính thức công bố điểm chuẩn vào trường năm 2010. Điểm chuẩn chính thức so với điểm chuẩn dự kiến mà trường đã công bố không có sự thay đổi.
Điểm chuẩn chi tiết các ngành như sau:
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Điểm chuẩn 2010 |
Đào tạo tại Hà Nội |
|
|
|
- Xây dựng cầu đường bộ |
01 |
A |
22 |
- Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng cầu đường sắt) |
02 |
A |
20 |
- Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
03 |
A |
21 |
- Cơ khí sửa chữa ôtô |
04 |
A |
19 |
- Khai thác và sửa chữa máy thi công (Máy xây dựng) |
05 |
A |
18 |
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Đầu máy - toa xe) |
06 |
A |
18 |
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí Máy tàu thủy) |
06 |
A |
18 |
- Quản trị doanh nghiệp |
07 |
A |
20 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp và Kế toán Kiểm toán) |
08 |
A |
22 |
- Tài chính - Ngân hàng |
09 |
A |
22 |
- Khai thác vận tải đường sắt |
10 |
A |
17 |
- Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác vận tải đường bộ) |
11 |
A |
20 |
- Công nghệ thông tin |
12 |
A |
20 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử |
13 |
A |
20 |
Quản lý Xây dựng (chuyên ngành Kinh tế Xây dựng) |
14 |
A |
20 |
Đào tạo tại Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc |
|
|
|
- Xây dựng cầu đường bộ |
21 |
A |
18 |
- Cơ khí sửa chữa ôtô |
22 |
A |
17 |
- Khai thác và sửa chữa máy thi công |
23 |
A |
18 |
- Kế toán doanh nghiệp |
24 |
A |
18 |
- Công nghệ thông tin |
25 |
A |
17 |
- Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
26 |
A |
21 |
- Tài chính - Ngân hàng |
27 |
A |
18 |
Đào tạo tại Thái Nguyên |
|
|
|
- Xây dựng cầu đường bộ |
31 |
A |
15 |
- Cơ khí sửa chữa ôtô |
32 |
A |
14 |
- Quản trị doanh nghiệp |
33 |
A |
14 |
- Kế toán doanh nghiệp |
34 |
A |
14 |
- Công nghệ thông tin |
35 |
A |
14 |
- Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
36 |
A |
15 |
- Khai thác vận tải đường bộ |
37 |
A |
20 |
- Tài chính - Ngân hàng |
38 |
A |
14 |
-
N.Hiền
Bạn có thể soạn tin nhắn DT Mã_trường Số_báo_danh gửi 6724 để nhận điểm thi ngay khi có kết quả. |