20 trường xét tuyển gần 10.000 chỉ tiêu NV3
Cập nhật lúc 20:41, Thứ Sáu, 17/09/2004 (GMT+7)
(VietNamNet) - Thống kê của Ban Chỉ đạo Tuyển sinh (Bộ GD-ĐT) đến 17g ngày 17/9: Hiện có 20 trường ĐH, CĐ thông báo xét tuyển nguyện vọng (NV) 3.
Trong đó, chỉ có hai trường ĐH ở Hà Nội là Nông nghiệp I và dân lập Đông Đô có xét tuyển NV3 với hơn 500 chỉ tiêu. Còn lại là các trường ĐH, CĐ ở Đà Nẵng, Huế, Đồng Nai, Bình Dương, Vĩnh Long và đông nhất là tại TP.HCM.
Để tạo điều kiện cho thí sinh có thêm thông tin đăng ký xét tuyển ĐH, CĐ đợt III năm 2004, Bộ GD-ĐT đã gửi danh sách 20 trường xét tuyển NV3 và đề nghị các Sở GD-ĐT phổ biến rộng rãi, niêm yết công khai danh sách đến các trường THPT có lớp 12.
Dưới đây là danh sách các trường xét tuyển NV3:
Trường - Ngành | Mức điểm nhận hồ sơ NV3 | Chỉ tiêu cần tuyển |
ĐH dân lập Duy Tân - Đà Nẵng | 1.000 | |
Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | A: 15 | |
Xây dựng Cầu đường | A: 15 | |
Công nghệ Thông tin với hai chuyên ngành: Kỹ thuật Mạng, Công nghệ Phần mềm | A: 14 | |
Kế toán-Kiểm toán; Kế toán Doanh nghiệp; Tài chính Doanh nghiệp; Ngân hàng; Quản trị Kinh doanh; Du lịch | A, D1: 14 | |
Tiếng Anh (ngoại ngữ x 2) | 19 | |
Hệ CĐ | ||
Tin học; Xây dựng | A: 11 | |
Trường CĐ Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long (chỉ tuyển thí sinh từ Đà Nẵng trở vào) | 250 | |
Cơ khí Động lực; Cơ khí Chế tạo; Kỹ thuật Điện; Tin học; Kỹ thuật Công nghiệp; Kỹ thuật Điện tử | A: 11 | |
Trường CĐ Kinh tế-Kỹ thuật Đông Du, Đà Nẵng | 300 | |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng, Công nghệ Kỹ thuật Điện, Công nghệ Kỹ thuật Điện- Điện tử; Công nghệ Nhiệt lạnh; Tin học | A: 11 | |
Quản trị kinh doanh; Kế toán | A, D1: 11 |
ĐH Tây Nguyên | ||
Cử nhân Tin học | A: 14 | 20 |
Quản trị Kinh doanh | A: 14 | 30 |
Quản trị Lao động | A: 14 | 20 |
Bảo quản và Chế biến Nông sản | A: 14 | 50 |
Y khoa | B: 21 | 30 |
Chăn nuôi | B: 15 | 30 |
ĐH Hồng Đức | ||
Sư phạm Sinh | B: 23,5 | 11 - chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Thanh Hóa |
Chăn nuôi Thú y | B: 15 | 21 - xét tuyển thí sinh từ Thừa Thiên-Huế trở ra |
Công nghệ Sinh học | B: 18,5 | 26 - xét tuyển thí sinh từ Thừa Thiên-Huế trở ra |
Nuôi trồng Thủy sản | B: 15,5 | 24 - xét tuyển thí sinh từ Thừa Thiên-Huế trở ra |
ĐH Hùng Vương (Phú Thọ) | ||
CĐ Sư phạm Lý-KTCN | A: 16 | 19 - chỉ xét thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Phú Thọ |
CĐ Tin học | A: 14 | 8 - tuyển thí sinh: Phú Thọ, Tuyên Quang, Hà Giang, Lào Cai, Yên Bái |
ĐH dân lập Phú Xuân (Huế) | 300
| |
Khối A, D1 | 14 | |
Khối B, C | 15 |
Trường ĐH Nông Lâm (DHL) | ||
Trồng trọt (DHL 301) | A: 14 B: 15 | 14 |
Bảo vệ Thực vật (DHL 302) | A: 14 B: 15 | 10 |
Bảo quản, Chế biến Nông sản (DHL 303) | A: 16 B: 19,5 | 20 |
Lâm nghiệp (DHL 305) | A: 14 B: 16 | 28 |
Chăn nuôi–Thú y (DHL 306) | A: 14 B: 15 | 10 |
Nuôi trồng Thủy sản (DHL 308) | A: 17 B: 19 | 24 |
Khuyến nông & Phát triển Nông thôn (DHL 310) | A: 15,5 B: 19 | 22 |
Quản lý Tài nguyên Rừng & Môi trường (DHL 311) | A: 15,5 B: 19 | 18 |
Trường ĐH Khoa học (DHT) | ||
Địa lý (DHT 302) | A: 14 B: 15,5 | 21 |
Khoa học Môi trường (DHT 303) | A: 19 B: 21,5 | 22 |
Công nghệ Sinh học (DHT 304) | B: 21 | 16 |
Trường ĐH Sư phạm (DHS) | ||
SP Kỹ thuật Nông Lâm (DHS 302) | B: 19 | 16 |
Trường ĐH Y khoa (DHY) | ||
Bác sĩ đa khoa (DHY 301) | B: 25 | 32 |
Cử nhân điều dưỡng (DHY 304) | B: 21 | 7 |
Cử nhân kỹ thuật y học (DHY 305) | B: 20,5 | 14 |
ĐH Nông nghiệp I Hà Nội | A: 18; B: 19,5 | 415 |
ĐH dân lập Hùng Vương | 828 | |
Toán ứng dụng, Công nghệ Thông tin | A: 14 | |
Công nghệ Sau Thu hoạch | A: 14, B: 15 | |
Quản trị Kinh doanh | A, D1: 14 | |
Quản trị Bệnh viện | B: 15, D1: 14 | |
Du lịch | C: 15, D1: 14 | |
Tiếng Anh, Pháp, Trung, Nhật | các khối D tương ứng: 14 | |
ĐHDL Lạc Hồng | A, D1: 14; B,C: 15 | 1.000 |
ĐH An Giang | 345 | |
Tin học, Tài chính Doanh nghiệp, Kế toán Doanh nghiệp, Kinh doanh Nông nghiệp, Kinh tế Đối ngoại, Nuôi trồng Thuỷ sản, Phát triển Nông thôn | A: 14 | |
Nuôi trồng Thuỷ sản, Phát triển Nông thôn | B: 15 | |
Công nghệ Thực phẩm, Công nghệ Sinh học | A: 14,5 | |
Công nghệ Thực phẩm, Công nghệ Sinh học | B: 15,5 | |
ĐH dân lập Bình Dương | 1.050 | |
Tin học, Kỹ thuật Điện-Điện tử, Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp, Công nghệ Sinh học | A: 14 | |
Công nghệ Sinh học | B: 15 | |
Quản trị Kinh doanh, tiếng Anh | A, D1: 14 | |
Hệ CĐ: Tin học, Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp, Quản trị Kinh doanh, Điện-Điện tử | A: 11 |
ĐH dân lập Văn Hiến | 750 | |
CNTT, Điện tử Viễn thông | A: 14 | |
Kinh tế | A, D1: 14 | |
Xã hội học, Tâm lý học, Ngữ văn, Văn hóa học, Du lịch | C: 15 | |
Du lịch | D1: 14 | |
ĐH dân lập Cửu Long | ||
Công nghệ Thông tin | A: 14 | 16 |
Cơ khí | A: 14 | 42 |
Xây dựng Cầu đường | A: 14 | 15 |
Kinh doanh Thương mại | A, D1: 14 | 42 |
Kinh doanh Du lịch | A, D1: 14 | 28 |
Tiếng Anh | D1: 14 | 15 |
ĐH dân lập Hồng Bàng | 365 | |
Kinh tế, Quan hệ quốc tế | A, D1: 14 | |
Xây dựng Cầu đường, Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp, Điện tử Viễn thông, CN Dệt May, CNTT | A: 14 | |
Khoa học Môi trường | B: 15 | |
Khoa học Xã hội | C, D1; 14 | |
Tiếng Anh, Pháp, Đức | 14 | |
ĐH dân lập Kỹ nghệ TP.HCM | ||
Hệ ĐH: CNTT, Điện tử Viễn thông, Cơ điện tử, Công nghệ Thực phẩm, Kỹ thuật Công trình Xây dựng, Quản trị Kinh doanh, Điện-Điện tử | A: 14 | 700 |
Công nghệ Thực phẩm, Quản trị Kinh doanh | B: 15 | |
Hệ CĐ | A: 11; B: 12 | 600 |
ĐH dân lập Đông Đô | ||
Công nghệ Thông tin | A: 15 | 25 |
Điện tử-Viễn thông | A: 15 | 40 |
Quản trị Du lịch | A: 15 | 30 |
Tiếng Pháp | D3: 20 | 25 |
ĐH Sư phạm Đồng Tháp | ||
Công nghệ Thông tin | A: 14 | 20 |
Quản trị Kinh doanh | A: 14 | 38 |
Tin học hệ CĐ | A: 11 | 14 |
ĐH dân lập Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM | A, D1: 14: B: 15 | 757 |
- Hạ Anh
,