221
682
Tuyển sinh
tuyensinh
/giaoduc/tuyensinh/
694425
Thêm 3 trường công bố điểm thi
1
Article
447
Giáo dục
giaoduc
/giaoduc/
Thêm 3 trường công bố điểm thi
,

(VietNamNet) - Đó là Trung tâm Đào tạo Bồi dưỡng cán bộ y tế TP.HCM, ĐH Sư phạm Đồng Tháp, ĐH An Giang.

Soạn: AM 515885 gửi đến 996 để nhận ảnh này

Hội đồng tuyển sinh Trung tâm Đào tạo Bồi dưỡng cán bộ y tế TP.HCM vừa mới họp quyết định điểm chuẩn của trường là 23  điểm (dành cho học sinh phổ thông khu vực 3). Với mức điểm này trường có 133 thí sinh trúng tuyển ngành bác sĩ đa khoa hệ chính quy (6 năm).

Đại học Sư phạm Đồng Tháp: Điểm trúng tuyển là điểm sàn quy định đối với TS KV3-HSPT; mức chênh lệch giữa 2 khu vực kế tiếp nhau là 0,5 điểm đối với các ngành: SP Mỹ thuật, SP Giáo dục mầm non, SP Giáo dục thể chất (trình độ đại học), SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật, SP Giáo dục mầm non,  SP Giáo dục thể chất (trình độ cao đẳng) và 1,0 điểm đối với các ngành còn lại.

Ngành

Khối

Điểm trúng tuyển

NV2

Sư phạm Toán

A

18

 

Sư phạm Tin

A

15

15

Sư phạm Vật lý

A

17

 

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

A

15

15

Khoa học máy tính

A

15

15

Sư phạm Hoá học

A

20

 

Sư phạm Sinh học-KTNN

B

17

 

Quản trị Kinh doanh

A

15

15

Công tác xã hội

D1

14

14

Sư phạm Ngữ văn

C

15,5

 

Sư phạm Lịch sử

C

15,5

 

Sư phạm Địa lý

C

15,5

 

Sư phạm Giáo dục chính trị

C

14

 

Sư phạm tiếng Anh

D1

20

 

Sư phạm Mỹ thuật

H

17,5

 

Sư phạm Giáo dục tiểu học

D1

14

14

Sư phạm giáo dục mầm non

M

14

 

Sư phạm thể dục thể thao

T

20

 

* Các ngành đào tạo cao đẳng

 

 

 

Sư phâm Toán học

A

12

12

Sư phạm Tin học

A

12

12

Sư phạm vật lý-Kỹ thuật công nghiệp

A

12

12

Sư phạm Hoá học-Sinh học

B

12

12

Sư phạm Sinh học-Hoá học

B

12

12

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp-kinh tế gia đình

C

12

12

Sư phạm Ngữ văn

C

11

11

Sư phạm Lịch sử-Giáo dục công dân

C

11

 

Sư phạm Địa lý-Công tác đội

N

11

11

Sư phạm Âm nhạc

H

20

 

Sư phạm Mỹ thuật

D1

19,5

 

Sư phạm Giáo dục tiểu học

T

11

11

Sư phạm Giáo dục mầm non

M

16

 

Sư phạm Giáo dục thể chất

T

22

 

Tin học

A

12

12

Thư viện-Thông tin

D1

11

11

Điểm chuẩn trường ĐH An Giang

        Nhóm
    ngành học
  Mã Khối        NV1

NV2, 3

 NV2  NV3

Các bậc

Điểm tuyển

  TT 
 NV1

   Lấy
  thêm

Điểm tuyển

Điểm tuyển

Ưu tiên khu vực

  Toán học  101   A

19.5

104

5

20.5

21.5

1-1-1

  Vật lý  102   A

18

49

    5

19

20

1-1-1

  Hóa học  201   A

19.5

52

    5

20.5

21.5

1-1-1

  Sinh học  301   B

16

49

    5

17

18

1-1-1

  Ngữ văn  601   C

16.5

94

    5

17.5

18.5

1-1-1

  Lịch sử  602   C

16.5

48

    5

17.5

18.5

1-1-1

  Địa lý  603   C

16

44

10

17

18

1-1-1

  Giáo dục
  chính trị
 604   C

15

41

10

16

17

1-1-1

  Tiếng Anh  701   D1

20

67

10

21

22

1-1-1

  Giáo dục
  tiểu học
 901   D1

14

34

20

14

14

2-1-1

  Tài chính
  doanh nghiệp
 401   A

15

40

60

15

15

2-1-1

  Kế toán
  doanh nghiệp
 402   A

15

68

30

15

15

2-1-1

   Kế toán
   (QTKDNN)
 403   A

15

14

80

15

15

2-1-1

  Kinh tế
  đối ngoại
 405   A

15

39

50

15

15

2-1-1

  Phát triển
  nông thôn
 404   A

15

34

90

15

15

2-1-1

  Nuôi trồng
  thủy sản
 304   B

16

52

10

16

16

1-1-1

  Công nghệ
  sinh học
 302   B

17

58

10

18

19

1-1-1

  Công nghệ
  thực phẩm
 202   A

15

94

20

15

15

1-1-1

  Tin học  103   A

15

43

80

15

15

2-1-1

  Kỹ thuật
  môi trường
 310   A

15

23

80

15

15

2-1-1

  Toán – Tin học  C65    A

16.5

46

5

17.5

18.5

1-1-1

  Vật lý - KTCN  C66   A

14.5

39

5

15.5

16.5

1-1-1

  Hóa - Sinh  C67   B

16.5

39

5

17.5

18.5

1-1-1

  Sinh - KTNN  C68   B

12

34

20

12

12

2-1-1

  Sử - GDCD  C69   C

15.5

42

5

16.5

17.5

1-1-1

  Văn - GDCD  C70   C

15

44

5

16

17

1-1-1

  Sử - Địa  C71   C

16

42

5

17

18

1-1-1

  Giáo dục 
  tiểu học
 C75  A,B

14.5

31

10

15.5

16.5

1-1-1

 C.D1

13.5

118

14.5

15.5

1-1-1

  Giáo viên
  mẫu giáo
 C76   M

12

104

10

13

14

1-1-1

  Hệ 12+2
  Mẫu giáo
 C77  A,B

12

3

20

13

14

1-1-1

 C.D1

11

39

12

13

1-1-1

  Tổng    

 

1628

680

 

 

 

Điểm chuẩn của KV3 không ưu tiên. Các KV cách nhau 1 điểm, các bậc ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Các ngành cột Cách bậc có ghi 2-1-1 là KV 3 cách KV2 là 2 điểm, còn lại cách 1 điểm như trên.

Xem điểm chuẩn các trường khác TẠI ĐÂY.

  • Cam Lu - Đoan Trúc

,
Ý kiến của bạn
Ý kiến bạn đọc
,
,
,
,