221
682
Tuyển sinh
tuyensinh
/giaoduc/tuyensinh/
695716
10 trường công lập phía Nam xét tuyển NV2,3
1
Article
447
Giáo dục
giaoduc
/giaoduc/
10 trường công lập phía Nam xét tuyển NV2,3
,

(VietNamNet) - Trừ ĐH Kinh tế và ĐH Y dược, hầu như các trường ĐH phía Nam đều tuyển NV2, thậm chí có trường thông báo luôn điểm xét tuyển NV3 như ĐH An Giang.

Soạn: AM 519219 gửi đến 996 để nhận ảnh này
Ra khỏi phòng thi: Trượt hay đỗ đây?

 

 

 

Trường, ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu còn NV2

Điểm xét tuyển
NV2
 

ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn (ĐH Quốc gia TP.HCM)
12 Đinh Tiên Hoàng, Q1, TP.HCM

 

 

    

 

 

Ngữ văn

            601

40

17 (C);16 (D1)

Báo chí

603

10

19 (C); 21(D1)

Lịch sử

604

20

17,5 (C);16,5 (D1)

Nhân học

606

80

16 (C);16 (D1)

Triết học

607

70

16(C);16 (D1)

Địa Lý

608

15

16(C);16,5(D1)

Xã hội học

609

30

16(C),16,5(D1)

Thư viện thông tin

610

40

16(C);16(D1)

Đông phương học

611

15

19(D1)

Giáo dục gọc

612

50

16(C);16(D1)

Lưu trữ học

613

50

16(C);16(D1)

Ngữ văn Anh

701

25

19(D1)

Song ngữ Nga-Anh

702

80

16(D1); 16.5 (D2)Điểm môn tiếng Nga hệ số 2

Ngữ văn Pháp

703

10

16,5(D1);16.5(D3)

Ngữ văn Trung

740

70

16(D1); 16(D4)

Ngữ văn Đức

705

10

16,5

Quan hệ Quốc tế

706

20

18

ĐH Công nghiệp TP.HCM

Số 12 đường Nguyễn Văn Bảo, P4, Gò Vấp, TP.HCM

 

 

 

Công nghệ kỹ thuật điện

101

9

19

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

102

13

20

Công nghệ nhiệt lạnh

103

14

18

Công nghệ may

107

17

17,5

Khoa học máy tính

105

17

20

Công nghệ hóa học

201

9

20,5

Quản trị kinh doanh

401

36

18,5

Kế tóan

402

38

18,5

Anh văn

751

4

20

Hệ CĐ

 

 

 

Công nghệ phần mềm

C65

150

12

Mạng máy tính

C66

60

12

Điện tử công nghiệp

C67

160

12

Điện tử viễn thông

C68

50

12

Điện tử máy tính

C69

50

12

Điện công nghiệp

C70

50

12

ĐH Luật TP.HCM
2 Nguyễn Tất Thành, Q4, TP.HCM

 

50 (A); 100(C)

20(A);17(C)

Luật Dân sự

502

 

 

Luật Hình sự

503

 

 

Luật Hành chính

504

 

 

Luật Quốc tế

505

 

 

ĐH Kiến trúc TP.HCM 
196 Paster, Q3,TP.HCM

 

 

 

Kiến trúc

101

30

19 (đối với TS ĐBSCL:17) 

Xây dựng

103

70

20 (đối với TS DBSCL:18)

ĐH Ngân hàng TP.HCM
36 Tôn Thất Đạm,Q1,TP.HCM

 

 

 

Hệ thống thông tin kinh tế

405

44

22

ĐH Sư phạm ĐồngTháp
783 Phạm Hữu Lầu, phường 6, thị xã Cao Lãnh

 

 

 

Sư phạm Tin

102

 

15

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

104

 

15

Khoa học máy tính

105

 

15

Quản trị Kinh doanh

402

 

15

Công tác xã hội

501

 

14

Sư phạm Giáo dục tiểu học

901

 

14

 

Các ngành Cao đẳng

 

 

 

Sư phạm Toán học

C65

 

12

Sư phạm tin

C66

 

12

Sư phạm vật lý-Kỹ thuật công nghiệp

C67

 

12

Sư phạm Hoá học-Sinh học

C68

 

12

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp-kinh tế gia đình

C70

 

12

Sư phạm Ngữ văn

C71

 

11

Sư phạm Địa lý-Công tác đội

C73

 

11

Sư phạm Giáo dục tiểu học

C76

 

11

Tin học

C79

 

12

Thư viện thông tin

C80

 

11

ĐH Giao thông Vận tải TP.HCM

Số , đường D3, khu Văn Thánh Bắc, phường 25, Q Bình Thạnh,TP.HCM

 

 

 

Ngành Điều khiển tàu biển

101

20 (chỉ tuyển nam)

17

Điện và tự động tàu thủy

103

36

 

Thiết kế thân tàu thủy

107

55

 

Cơ giới hóa xếp dỡ

108

31

 

Bảo đảm an toàn hàng hải

110

38

 

Máy xây dựng

114

15

 

Kinh tế xây dựng

402

49

 

Khai thác máy tàu thủy

102

82 (chỉ tuyển nam)

16

Hệ Cao đẳng

 

80

12

Ngành Điều khiển tàu biển

C65

 

 

Khai thác máy tàu thủy (chỉ tuyển nam)

C66

 

 

Công nghệ thông tin;

C67

 

 

Cơ khí động lực

C68

 

 

Kinh tế vận tải biển

C69

 

 

ĐH Nông Lâm TP.HCM
Khu phố 6, phường Linh Trung, Q Thủ Đức, TP.HCM

 

 

 

Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm

100

30

16

Chế biến lâm sản

102

30

16

Công nghệ nhiệt lạnh

105

30

16

Điều khiển tự động

106

30

16

Cơ khí nông lâm

101

15

16

Công nghệ giấy và bột giấy

103

25

16

Công nghệ thông tin

104

20

20

Phát triển nông thôn và khuyến nông

402

40

16

Kinh tế nông lâm

400

20

16

Kinh tế nguyên môi trường

401

20

16

Chăn nuôi

300

20

18

Lâm nghiệp

305

20

17

Ngư y

309

20

17

Quản lý tài nguyên rừng

307

20

17

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

316

20

17

Cảnh quan và Kỹ thuật hoa viên

317

20

18

Hệ Cao đẳng

 

 

 

Công nghệ thông tin

C65

80

13

Quản lý đất đai

C66

80

12

Cơ khí Nông Lâm

C67

60

12

Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm

C68

60

12

Nuôi trồng thủy sản

C69

70

12

ĐH Khoa học Tự nhiên

277 Nguyễn Văn Cừ, Q5, TP.HCM

 

 

 

Toán-Tin

101

 

19,5

Vật lý

104

 

19

Hải dương học

109

 

18,5

KH vật liệu

207

 

18

Sinh học

301

 

19

Địa chất

203

 

18

Hệ Cao đẳng

 

 

 

Công nghệ thông tin

 

 

13

ĐH An Giang
25 đường Võ Thị Sáu, TP Long Xuyên

 

Chỉ tiêu còn NV2,3

Điểm chuẩn NV2-NV3

Toán học

101

5

20,5-21,5

Vật lý

102

5

19 - 20

Hóa học

201

5

20,5-21,5

Sinh học

301

5

17-18

Ngữ văn

601

5

17,5-18,5

Lịch sử

602

5

17,5-18,5

Địa lý

603

10

17-18

Giáo dục chính trị

604

10

16-17

Tiếng Anh

701

10

21-22

Giáo dục tiểu học

901

20

14-14

Tài chính doanh nghiệp

401

60

15-15

Kế tóan doanh nghiệp

402

30

15-15

Kế tóan (QTKDNN)

403

80

15-15

Kinh tế đối ngoại

405

50

15-15

Phát triển nông thôn

405

90

15-15

Nuôi trồng thủy sản

304

10

16-16

Công nghệ sinh học

302

10

18-19

Công nghệ thực phẩm

202

20

15-15

Tin học

103

80

15-15

Kỹ thuật môi trường

310

80

15-15

Hệ Cao đẳng

 

 

 

Tóan-Tin học

C65

5

17,5-18,5

Vật lý -KTCN

C66

5

15,5-16,5

Hóa - Sinh

C67

5

17,5-18,5

Sinh-KTNN

C68

20

12-12

Sử-GDCD

C69

5

16,5-17,5

Văn-GDCD

C70

5

16-17

Sử - Địa

C71

5

17-18

Giáo dục tiểu học

C75

10

15,5-16,6 (A,B)
14,5-15,5 (C,D1) 

Giáo viên mẫu giáo

C76

10

13-14

Hệ 12+2 Mẫu giáo

C77

20

13-14 (A,B)
12-13 (C,D1)

Hiện có trên 15.000 chỉ tiêu xét tuyển NV2 vào các trường ĐH ngoài công lập phía Nam với mức điểm từ điểm sàn trở lên (khối A, B: 15 điểm; C, D: 14 điểm) - xem chi tiết tại đây

 

  • Cam Lu

 

 

,
Ý kiến của bạn
Ý kiến bạn đọc
,
,
,
,