Tỷ lệ tốt nghiệp: Tất cả đều giảm!
(VietNamNet) - 17/6 là "hạn chót" công bố kết quả thi tốt nghiệp THPT năm học 2006 - 2007. Đến thời điểm này, hầu hết các địa phương đã thông báo kết quả. Sau đây là bảng so sánh tỷ lệ của 2 năm của một số tỉnh thành được VietNamNet cập nhật từ nguồn tin của các Sở GD-ĐT và qua các báo. Thông tin chính thức sẽ được Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục (Bộ GD-ĐT) công bố khi hoàn tất.
Theo những kết quả được thông báo đến thời điểm này, tỷ lệ tốt nghiệp THPT và bổ túc THPT năm nay ở các nơi đều giảm.
Sở GD-ĐT |
Năm học 2006-2007 |
N 9;m học 2005-2006 |
Hệ bổ túc năm 2006-2007 |
Hệ bổ túc năm 2005-2006 |
An Giang |
71,68% | 77,7% | 12,7% | 22,27% |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
69,85% | 93,34% | 9,43% | 73,18% |
Bắc Kạn |
|
|
|
|
Bắc Giang |
60,56% |
97,47% |
14,6% |
95,66% |
Bạc Liêu |
|
80,11% |
|
48,58% |
Bắc Ninh |
75,29% |
99,41% |
37,3% |
|
Bến Tre |
79,63% |
86,24% |
40,86% |
69,28% |
Bình Định |
|
|
|
52,38% |
Bình Dương |
|
87,25% |
|
73,29% |
Bình Phước |
58,27% |
93,07% |
12,21% |
94,9% |
Bình Thuận |
75,52% |
89,20% |
|
|
Cà Mau |
63,49 |
79,96% |
12,25 |
40% |
Cần Thơ |
79,53% |
94,85% |
18,32% |
78,20% |
Cao Bằng |
27,78% |
86,8% |
29,63 % |
96,7% |
Đà Nẵng |
76,2% |
97,4% |
24,98% |
77% |
Đắk Nông |
50,18% |
75% |
10,12% |
65% |
Đắk Lắk |
50,93% |
83,3% |
8,89% |
82% |
Điện Biên |
45,97% |
81% |
23,67% |
55% |
Đồng Nai |
|
|
18,5% |
80% |
Đồng Tháp |
70,64% |
|
4,84% |
Trên 90% |
Gia Lai |
|
|
3,61% |
53,19% |
Hà Nam |
|
99,00% |
|
99,54% |
Hà Nội |
86,26% |
98,45% |
45,27 |
90% |
Hà Tây |
57,16% |
99,32% |
20% |
80% |
Hà Tĩnh |
73,71% |
89,51% |
38,5% |
Trên 80% |
Hải Dương |
77,96% |
98% |
39% |
92% |
Hải Phòng |
76,8% |
99,18% |
|
98,66% |
Hậu Giang |
61,33% |
89,31% |
3,63% |
82,58% |
Hòa Bình |
33,01% |
|
|
|
Khánh Hòa |
83,79% |
93,65% |
33% |
76,3% |
Kiên Giang |
62,27% |
|
|
|
KonTum |
55,48% |
Trên 92% |
6,55% |
54,64% |
Lai Châu |
45,97% |
86% |
17,7% |
Trên 80% |
Lâm Đồng |
80,79% |
|
24,37% |
|
Lạng Sơn |
55% |
83% |
24% |
|
Lào Cai |
56,01% |
86,83% |
32% |
Trên 80% |
Nam Định |
90,31% |
99,87% |
59,37% |
90% |
Nghệ An |
44,57% |
98% |
8% |
96% |
Ninh Bình |
71,06% |
|
17,69% |
97,50% |
Ninh Thuận |
68,2% |
88,2% |
30% |
74,6% |
Phú Thọ |
|
98,95% |
|
|
Phú Yên |
70,85% |
85,72% |
12,7% |
63,37% |
Quảng Bình |
|
98,7% |
|
|
Quảng Nam |
67,4% |
85,6% |
9,2% |
70% |
Quảng Ngãi |
63,06% |
97,79% |
10,76% |
|
Quảng Ninh |
74,57% |
|
36,18% |
99,25% |
Quảng Trị |
|
96,21% |
|
91,7% |
Sóc Trăng |
51,27% |
|
6,13% |
51,50% |
Tây Ninh |
|
|
|
58,68% |
Thái Bình |
86,39% |
99,32% |
68,45% |
95,66% |
Thái Nguyên |
52,7% |
95,86% |
22,42% |
90% |
Thừa Thiên-Huế |
66,04% |
90% |
12,84 |
|
Tiền Giang |
83,69% |
91,46% |
26%. |
74,49% |
TP Hồ Chí Minh |
95,1% |
96,03% |
64,83% |
69,49% |
Tuyên Quang |
14,04% |
|
0,21% |
|
Vĩnh Long |
71,53% |
82,71% |
|
|
Vĩnh Phúc |
79,47% |
88,2% |
29,54% |
89% |
Yên Bái |
26,68% |
69% |
13,38% |
90% |
-
Đoan Trúc (tổng hợp)