Tỷ lệ tốt nghiệp THPT: 66,6%
(VietNamNet) - Toàn quốc có 906.971 thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT năm học 2006 - 2007, tỷ lệ đỗ là 66,6%. Con số tương đương ở hệ bổ túc là 157.292 thí sinh và 26,6%.
Chiều nay (18/6), Bộ GD-ĐT vừa công bố tổng hợp kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT và bổ túc năm 2007 từ kết quả thống kê đầy đủ của 64 tỉnh, thành. Theo đó, TP.HCM là địa phương có tỷ lệ tốt nghiệp ở hệ THPT cao nhất nước, với 95,1%.
Các tỉnh, thành thuộc top 10 địa phương có tỷ lệ cao nhất, tiếp theo là: Nam Định (90,3%), Thái Bình (86,4%), Hà Nội (86,3%), Tiền Giang (84%), Hà Nam (83,9%), Khánh Hoà (83,8%), Long An (83,3%), Lâm Đồng (80,8%), Bến Tre (79,6%).
Với tỷ lệ tốt nghiệp hệ THPT ở mức 14,1%, Tuyên Quang là địa phương có tỷ lệ tốt nghiệp thấp nhất trong cả nước.
9 địa phương tiếp theo (tính từ cuối lên) là Bắc Kạn (20,3%), Sơn La (24,4%), Yên Bái (26,7%), Cao Bằng (27,7%), Hà Giang (31,8%), Hoà Bình (33%), Bạc Liêu (40%), Nghệ An (44,9%), Điện Biên (46%), Lai Châu (48,4%).
-
Thuỷ Oanh
*************************************
Tổng hợp kết quả kì thi tốt nghiệp THPT năm 2007 (Nguồn: Cục Khảo thí và kiểm định chất lượng giáo dục)
STT | Đơn vị | Tốt nghiệp THPT | Tốt nghiệp Bổ túc THPT | ||
Số thí sinh dự thi | Tỷ lệ % tốt nghiệp | Số thí sinh dự thi | Tỷ lệ % tốt nghiệp | ||
1 | Thành Phố Hồ Chí Minh | 47,111 | 95.10 | 11,936 | 64.80 |
2 | Tỉnh Nam Định | 20,027 | 90.30 | 4,380 | 60.00 |
3 | Tỉnh Thái Bình | 21,771 | 86.40 | 3,950 | 68.50 |
4 | Thành Phố Hà Nội | 33,613 | 86.30 | 5,453 | 45.30 |
5 | Tỉnh Tiền Giang | 12,809 | 84.00 | 2,304 | 26.10 |
6 | Tỉnh Hà Nam | 8,784 | 83.90 | 1,721 | 34.70 |
7 | Tỉnh Khánh Hoà | 10,573 | 83.80 | 2,628 | 33.00 |
8 | Tỉnh Long An | 11,404 | 83.30 | 1,544 | 12.20 |
9 | Tỉnh Lâm Đồng | 13,122 | 80.80 | 1,976 | 24.40 |
10 | Tỉnh Bến Tre | 12,908 | 79.60 | 1,754 | 40.80 |
11 | Tỉnh Vĩnh Phúc | 15,391 | 79.50 | 2,310 | 29.50 |
12 | Thành phố Cần Thơ | 7,887 | 79.50 | 2,121 | 18.30 |
13 | Tỉnh Tây Ninh | 7,618 | 78.10 | 1,753 | 29.40 |
14 | Tỉnh Hải Dương | 22,051 | 78.00 | 3,618 | 39.20 |
15 | Thành Phố Hải Phòng | 22,630 | 76.90 | 5,932 | 56.20 |
16 | Thành Phố Đà Nẵng | 9,617 | 76.20 | 2,065 | 25.00 |
17 | Tỉnh Bắc Ninh | 15,913 | 75.30 | 1,140 | 37.30 |
18 | Tỉnh Quảng Ninh | 13,812 | 74.60 | 3,208 | 36.20 |
19 | Tỉnh Trà Vinh | 7,170 | 74.00 | 2,846 | 16.60 |
20 | Tỉnh Hà Tĩnh | 22,603 | 73.70 | 1,981 | 38.10 |
21 | Tỉnh Bình Thuận | 11,301 | 73.50 | 1,568 | 12.80 |
22 | Tỉnh Đồng Nai | 23,783 | 72.30 | 4,240 | 18.70 |
23 | Tỉnh Quảng Trị | 8,387 | 71.90 | 943 | 52.90 |
24 | Tỉnh An Giang | 13,732 | 71.70 | 1,734 | 31.70 |
25 | Tỉnh Bình Định | 17,289 | 71.30 | 1,362 | 10.80 |
26 | Tỉnh Ninh Bình | 12,212 | 71.10 | 2,795 | 17.70 |
27 | Tỉnh Phú Yên | 10,140 | 70.90 | 518 | 11.20 |
28 | Tỉnh Hưng Yên | 15,803 | 70.70 | 2,364 | 14.30 |
29 | Tỉnh Đồng Tháp | 12,441 | 70.60 | 2,796 | 4.80 |
30 | Tỉnh Vĩnh Long | 11,128 | 70.60 | 1,135 | 14.40 |
31 | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu | 10,748 | 69.90 | 1,916 | 9.40 |
32 | Tỉnh Ninh Thuận | 4,631 | 68.20 | 1,557 | 30.00 |
33 | Tỉnh Quảng Nam | 19,951 | 67.40 | 1,882 | 9.30 |
34 | Tỉnh Thừa Thiên - Huế | 13,113 | 66.00 | 1,473 | 12.80 |
35 | Tỉnh Cà Mau | 7,968 | 63.50 | 2,459 | 14.30 |
36 | Tỉnh Quảng Ngãi | 15,781 | 63.10 | 931 | 10.76 |
37 | Tỉnh Thái Nguyên | 13,753 | 63.00 | 4,545 | 22.70 |
38 | Tỉnh Bình Dương | 8,351 | 62.40 | 2,080 | 11.50 |
39 | Tỉnh Kiên Giang | 10,530 | 62.30 | 2,442 | 11.10 |
40 | Tỉnh Hậu Giang | 4,906 | 61.30 | 1,846 | 3.60 |
41 | Tỉnh Bắc Giang | 21,293 | 60.60 | 3,990 | 14.60 |
42 | Tỉnh Thanh Hoá | 49,493 | 59.20 | 8,340 | 17.20 |
43 | Tỉnh Bình Phước | 6,981 | 58.30 | 874 | 12.20 |
44 | Tỉnh Gia Lai | 10,711 | 58.00 | 780 | 3.60 |
45 | Tỉnh Hà Tây | 37,107 | 57.20 | 2,296 | 20.00 |
46 | Tỉnh Lào Cai | 5,068 | 56.00 | 2,009 | 32.00 |
47 | Tỉnh Kon Tum | 3,674 | 55.50 | 825 | 6.60 |
48 | Tỉnh Lạng Sơn | 10,137 | 54.10 | 2,398 | 24.90 |
49 | Tỉnh Phú Thọ | 18,030 | 51.40 | 2,038 | 8.60 |
50 | Tỉnh Quảng Bình | 12,864 | 51.00 | 1,041 | 6.60 |
51 | Tỉnh Sóc Trăng | 8,611 | 51.00 | 1,960 | 4.90 |
52 | Tỉnh Đak Lak | 22,045 | 50.90 | 3,847 | 8.30 |
53 | Tỉnh Đăk Nông | 4,046 | 50.20 | 583 | 10.40 |
54 | Tỉnh Lai Châu | 1,377 | 48.40 | 873 | 17.80 |
55 | Tỉnh Điện Biên | 3,968 | 46.00 | 1,297 | 23.90 |
56 | Tỉnh Nghệ An | 45,477 | 44.90 | 8,035 | 7.50 |
57 | Tỉnh Bạc Liêu | 5,647 | 40.00 | 893 | 4.70 |
58 | Tỉnh Hoà Bình | 9,246 | 33.00 | 2,459 | 12.60 |
59 | Tỉnh Hà Giang | 5,200 | 31.80 | 2,606 | 6.70 |
60 | Tỉnh Cao Bằng | 7,869 | 27.70 | 374 | 30.30 |
61 | Tỉnh Yên Bái | 9,523 | 26.70 | 1,101 | 13.40 |
62 | Tỉnh Sơn La | 9,372 | 24.40 | 1,977 | 3.20 |
63 | Tỉnh Bắc Kạn | 4,848 | 20.30 | 577 | 22.30 |
64 | Tỉnh Tuyên Quang | 11,623 | 14.10 | 913 | 0.22 |
Cả nước | 906,972 | 66.6 | 157,292 | 26.6 |