ĐH Cần Thơ công bố điểm chuẩn
(VietNamNet) - Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Cần Thơ vừa công bố điểm chuẩn. Ngành Tin học thuộc hệ CĐ của trường chưa có điểm chuẩn.
Đăng ký hồ sơ dự thi ĐH. Ảnh Đ.T
Trường ĐH Cần Thơ cũng sẽ xét tuyển NV2 cho một số ngành. Nhưng chỉ tiêu và điểm xét tuyển sẽ được thông tin sau.
Mức điểm này áp dụng cho học sinh phổ thông khu vực 3. Đây là mức điểm đối với học sinh phổ thông khu vực 3, chưa tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng. Khu vực kế tiếp được giảm 0,5 điểm, đối tượng kế tiếp được giảm 1 điểm.
Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
SP Toán | 101 | 19 |
SP Toán - Tin học | 102 | 18.5 |
Toán thống kê | 103 | 15 |
SP Vật lý | 104 | 15.5 |
SP Vật lý - Tin học | 105 | 17 |
SP Vật lý - Công nghệ | 106 | 15 |
SP Tiểu học | 107 | A: 16.5; D1: 14.5 |
Cơ khí chế tạo máy | 108 | 15.5 |
Cơ khí chế biến | 109 | 15 |
Cơ khí giao thông | 110 | 15 |
Thuỷ công đồng bằng | 111 | 15 |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 112 | 18 |
Xây dựng cầu đường | 113 | 15 |
Kỹ thuật môi trường | 114 | 15 |
Điện tử | 115 | 17 |
Kỹ thuật điện | 116 | 15 |
Cơ điện tử | 117 | 15 |
Quản lý công nghiệp | 118 | 15 |
Công nghệ thông tin | 119 | 18.5 |
Công nghệ thực phẩm | 201 | 19 |
Chế biến thuỷ sản | 202 | 15 |
SP Hoá học | 203 | A, B: 23 |
Hoá học | 204 | A, B: 18.5 |
Công nghệ hoá học | 205 | 18.5 |
SP Sinh vật | 301 | 19 |
SP Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp | 302 | 17.5 |
Sinh học | 303 | 15.5 |
Công nghệ sinh học | 304 | A, B: 22 |
Chăn nuôi | 305 | 15 |
Thú y | 306 | 16.5 |
Nuôi trồng thuỷ sản | 307 | 19 |
Bệnh học thuỷ sản | 308 | 15 |
Sinh học biển | 309 | 15 |
Trồng trọt | 310 | 15 |
Nông học | 311 | 15 |
Hoa viên và cây cảnh | 312 | 15 |
Bảo vệ thực vật | 313 | 16.5 |
Khoa học môi trường | 314 | 19 |
Khoa học đất | 315 | 15 |
Kinh tế học | 401 | A: 16.5; D1: 14.5 |
Kế toán | 402 | A: 18; D1: 16 |
Tài chính | 403 | A; 19; D1: 17 |
Quản trị kinh doanh | 404 | A; 18; D1: 16 |
KT Nông nghiệp | 405 | A; 15; D1: 13 |
Ngoại thương | 406 | A; 19; D1: 17 |
Nông nghiệp |
407 | A, B: 15 |
Quản lý đất đai | 408 | 15 |
Quản lý nghề cá | 409 | 15 |
Luật | 501 | A: 16.5; C: 15.5 |
SP Ngữ văn | 601 | 15 |
Ngữ văn | 602 | 14 |
SP Lịch sử | 603 | 14 |
SP Địa lý | 604 | 14.5 |
SP Giáo dục công dân | 605 | 14 |
Du lịch | 606 | C; 15; D1: 14 |
SP Anh văn | 701 | 16.5 |
SP Pháp văn | 703 | 13 |
Anh văn | 751 | 14 |
Thông tin - Thư viện | 752 | 13 |
SP Thể dục thể thao | 901 | 25.5 |
- Đoan Trúc
TRA ĐIỂM TUYỂN SINH QUA ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG
Tra điểm thi: Soạn tin: DT sốbáodanh gửi tới 998
Ví dụ: xem điểm của thí sinh có sốbáodanh là VHHD110433, soạn tin: DT VHHD110433 gửi tới số 998.
(SBD ghi giống như trong phiếu báo thi, bao gồm cả mã trường)
Tra điểm chuẩn: Soạn tin: DC mãtrường gửi tới 998. Ví dụ: xem điểm chuẩn của trường ĐH Văn Hóa Hà Nội (mã trường là VHH), soạn tin: DC VHH và gửi tới số 998 |