,
221
5921
Tin tức - Sự kiện
tintuc-sukien
/giaoduc/tuyensinh/tintuc-sukien/
968652
ĐHQG Hà Nội thông báo điểm chuẩn NV1, xét tuyển NV2
1
Article
447
Giáo dục
giaoduc
/giaoduc/
,

ĐHQG Hà Nội thông báo điểm chuẩn NV1, xét tuyển NV2

Cập nhật lúc 19:28, Thứ Năm, 09/08/2007 (GMT+7)
,

(VietNamNet) - Hội đồng tuyển sinh ĐHQG Hà Nội đã xác định mức điểm trúng tuyển vào các trường, khoa thành viên. Đồng thời, xác định mức điểm và số lượng xét tuyển NV2. Dưới đây là thông tin chi tiết.

  • Xem điểm thi chi tiết các trường ĐH, CĐ tại đây.
  • Mức điểm này áp dụng cho học sinh phổ thông khu vực 3. Đây là mức điểm đối với học sinh phổ thông khu vực 3, chưa tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng. Khu vực kế tiếp được giảm 0,5 điểm, đối tượng kế tiếp được giảm 1 điểm.

     

    STT

     

    Ngành

     

     

    Khối

    Điểm chuẩn nguyện vọng 1

    Nguyện vọng 2

    Điểm xét tuyển

    Số lượng xét tuyển

    A

    TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

    1. Toán học

    101

    A

    19,5

    19,5

    10

    2. Toán Cơ

    102

    A

    19,5

    19,5

    41

    3. Toán – Tin ứng dụng

    103

    A

    20,0

     

     

    4. Vật lý

    106

    A

    19,5

    19,5

    11

    5. Công nghệ hạt nhân

    108

    A

    18,0

    18,0

    16

    6. Khí tượng – Thủy văn – Hải dương

    110

    A

    18,0

    18,0

    83

    7. Hóa học

    201

    A

    20,0

     

     

    8. Công nghệ Hóa học

    202

    A

    20,0

     

     

    9. Địa lý

    204

    A

    18,0

    18,0

    52

    10. Địa chính

    205

    A

    18,0

    18,0

    22

    11. Địa chất

    206

    A

    18,0

    18,0

    54

    12. Địa kỹ thuật – Địa môi trường

    208

    A

    18,0

    18,0

    48

    13. Sinh học

    301

    B

    23,0

     

     

    14. Công nghệ Sinh học

    302

    B

    26,0

     

     

    15. Công nghệ môi trường

    305

    A

    19,5

    19,5

    23

    16. Khoa học môi trường

    303

    A

    20,0

     

     

    B

    25,5

    17. Thổ nhưỡng

    203

    A

    18,0

    18,0

    7

    B

    22,0

    23,0

    10

    18. TỔNG SỐ THÍ SINH

     

     

    1.120 trúng tuyển NV1

     

    377 chỉ tiêu NV2

    B

    TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC NHÂN VĂN

    1. Tâm lý học

    501

    C

    18,0

     

     

    D

    18,0

    18,0

    9

    2. Khoa học quản lý

    502

    C

    18,0

     

     

    D

    18,0

    18,0

    19

    3. Xã hội học

    503

    C

    18,0

    18,0

    20

    D

    18,0

    18,0

    28

    4. Triết học

    504

    C

    18,0

    18,0

    38

    D

    18,0

    18,0

    10

    5. Công tác xã hội

    512

    C

    18,0

    18,0

    12

    D

    18,0

    18,0

    20

    6. Văn học

    601

    C

    18,0

     

     

    D

    18,0

    18,0

    11

    7. Ngôn ngữ

    602

    C

    18,0

    18,0

    13

    D

    18,0

    18,0

    27

    8. Lịch sử

    603

    C

    18,0

     

     

    D

    18,0

     

     

    9. Báo chí

    604

    C

    20,0

     

     

    D

    18,0

     

     

    10. Thông tin – Thư viện

    605

    C

    18,0

    18,0

    30

    D

    18,0

    18,0

    33

    11. Lưu trữ & Quản trị văn phòng

    606

    C

    19,0

     

     

    D

    18,0

     

     

    12. Đông phương học

    607

    C

    22,0

     

     

    D

    18,0

    18,0

    10

    13. Quốc tế học

    608

    C

    18,0

     

     

    D

    18,0

    18,0

    21

    14. Du lịch

    609

    C

    20,5

     

     

    D

    18,0

    18,0

    6

    15. Hán Nôm

    610

    C

    18,0

    18,0

    20

    D

    18,0

    18,0

    3

    16. TỔNG SỐ THÍ SINH

     

     

    1.052 trúng tuyển NV1

     

    330 chỉ tiêu NV2

    C

    TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

    1. Tiếng Anh phiên dịch

     

    701

    D1

    23,0

    23,0

    23

    Tiếng Anh sư phạm

    D1

    23,5

    23,5

    61

    2. Tiếng Nga phiên dịch

     

    702

    D1

    23,0

    23,0

    15

    D2

    23,0

    23,0

    Tiếng Nga sư phạm

    D1

    23,5

    23,5

    15

    D2

    23,5

    23,5

    3. Tiếng Pháp phiên dịch

     

    703

    D3

    23,0

    23,0

    9

    Tiếng Pháp sư phạm

    D3

    23,5

    23,5

    69

    4. Tiếng Trung phiên dịch

     

     

    704

    D1

    23,0

     

     

    D4

    23,0

     

     

    Tiếng Trung sư phạm

    D1

    24,0

     

     

    D4

    24,0

     

     

    5. Tiếng Đức phiên dịch

    705

    D1

    23,0

    23,0

    37

    6. Tiếng Nhật phiên dịch

    706

    D1

    25,0

     

     

    7. Tiếng Hàn phiên dịch

    707

    D1

    25,0

     

     

    8. Tiếng Ả Rập phiên dịch

    708

    D1

    23,0

    23,0

    25

    9. TỔNG SỐ THÍ SINH

     

     

    961 trúng tuyển NV1

     

    254 chỉ tiêu NV2

    D

    TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ

    1. Công nghệ thông tin

    105

    A

    22,0

    23,0

    39

    2. Công nghệ Điện tử Viễn thông

    109

    A

    24,0

     

     

    3. Vật lý kỹ thuật

    115

    A

    18,5

    19,5

    23

    4. Cơ học kỹ thuật

    116

    A

    18,0

    19,0

    13

    5. Công nghệ Cơ điện tử

    117

    A

    25,0

     

     

    6. TỔNG SỐ THÍ SINH

     

     

    496 trúng tuyển NV1

     

    75 chỉ tiêu NV2

    E

    TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

    1. Kinh tế chính trị

     

    401

    A

    18,0

    19,0

    12

    D

    18,0

    19,0

    10

    2. Kinh tế đối ngoại

     

    402

    A

    19,0

    20,0

    12

    D

    18,0

    19,0

    9

    3. Quản trị kinh doanh

     

    403

    A

    23,5

    23,5

    5

    D

    22,0

    22,0

    7

    4. Tài chính – Ngân hàng

     

    404

    A

    24,5

     

     

    D

    24,0

     

     

    5. TỔNG SỐ THÍ SINH

     

     

    309 trúng tuyển NV1

     

    55 chỉ tiêu NV2

    F

    KHOA LUẬT

    1.  

    Luật học

     

    505

    C

    20,5

     

     

    A

    18,0

    18,0

    20

    D1, D3

    18,0

    18,0

    11 (D1)

    2. Luật kinh doanh

     

    506

    A

    18,0

    18,0

    7

    D1

    18,0

    18,0

    15

    3. TỔNG SỐ THÍ SINH

     

     

    247 trúng tuyển NV1

     

    53 chỉ tiêu NV2

    G

    KHOA SƯ PHẠM

    1. Sư phạm Toán học

    111

    A

    23,0

     

     

    2. Sư phạm Vật lý

    113

    A

    21,5

     

     

    3. Sư phạm Hóa học

    207

    A

    23,5

     

     

    4. Sư phạm Sinh học

    304

    A

    20,0

     

     

    B

    23,0

     

     

    5. Sư phạm Ngữ văn

    611

    C

    19,5

     

     

    D

    18,5

     

     

    6. Sư phạm Lịch sử

    613

    C

    20,5

     

     

    D

    18,0

     

     

    7. TỔNG SỐ THÍ SINH

     

     

    338 trúng tuyển NV1

     

     

    (Theo website ĐHQG Hà Nội)

    ,
    ,