,
221
5921
Tin tức - Sự kiện
tintuc-sukien
/giaoduc/tuyensinh/tintuc-sukien/
968650
ĐH Nha Trang công bố điểm chuẩn
1
Article
447
Giáo dục
giaoduc
/giaoduc/
,

ĐH Nha Trang công bố điểm chuẩn

Cập nhật lúc 19:40, Thứ Năm, 09/08/2007 (GMT+7)
,

(VietNamNet) - Tiến sĩ Vũ Văn Xứng - Hiệu trưởng Trường ĐH Nha Trang vừa ký văn bản chính thức công bố điểm chuẩn hệ ĐH và CĐ của trường. Trường có các mức ưu tiên khác nhau cho các cơ sở đào tạo.

Thí sinh dự thi ĐH. Ảnh Đ.T

Điểm chuẩn hệ ĐH học tại Nha Trang:

Tên ngành, nhóm ngành Mã ngành Khối thi Điểm chuẩn NV1
Nhóm ngành Khai thác hàng hải 101 A 15
Nhóm ngành Cơ khí 102
Ngành Công nghệ cơ - điện tử 104
Nhóm ngành Công nghệ KT điện - điện tử 105
Nhóm ngành Công nghệ thực phẩm 201
Nhóm ngành Nuôi trồng thuỷ sản 301 B 16.5
Ngành Công nghệ thông tin 103 A 16
D1 14.5
Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị Kinh doanh 401 A 16
D1, D3 14.5
Ngành tiếng Anh 751 D1 14.5

Điểm chuẩn trên dành cho HSPT, KV3. Mức chênh lệch giữa hai KV kế tiếp là 0.5 điểm, giữa hai nhóm đối tương kế tiếp là 1 điểm.

Đối với bậc ĐH đào tạo tại phân hiệu Kiên Giang:

Có 3 ngành đào tạo: Công nghệ chế biến thuỷ sản, Kế toán và Nuôi trồng thuỷ sản. Điểm chuẩn NV1 khối A và B là 15; khối D1 là 13.

Mức chênh lệch giữa hai KV kế tiếp là 0.5 điểm, giữa hai nhóm đối tương kế tiếp là 1 điểm. Riêng thí sinh ở các tỉnh ĐBSCL mức chênh lệch giữa hai khu vực kế tiếp là 1 điểm, giữa hai đối tượng kế tiếp là 2 điểm.

Đối với hệ CĐ đào tạo tại Nha Trang: Chỉ tuyển thí sinh đã dự thi vào Trường ĐH Nha Trang. Điểm chuẩn khối A và B là 14; khối D: 13,5.

Điểm xét tuyển và chỉ tiêu NV2:

Khối thi Tên ngành đào tạo Chỉ tiêu Điểm xét tuyển
A Khai thác thuỷ sản 35 15
An toàn hàng hải tàu cá 35 15
Cơ khí tàu thuỷ 40 16
Cơ khí động lực ô tô 40
Cơ khí động lực tàu thuỷ 30
Cơ khí chế tạo 45
Công nghệ kỹ thuật xây dựng 50
Công nghệ cơ - điện tử 40
Công nghệ KT điện - điện tử 15
Công nghệ chế biến thuỷ sản 50
Công nghệ thực phẩm 50
Công nghệ sinh học 60
Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh 60
B Nuôi trồng thuỷ sản 20 17.5
Bệnh học thuỷ sản 25
Bảo vệ môi trường & NL thuỷ sản 25
A Công nghệ thông tin 25 17
D1 Công nghệ thông tin 50 15.5
A Kinh tế thuỷ sản 25 17
Kinh tế thương mại 20
Quản trị kinh doanh 10
Quản trị kinh doanh du lịch 10
Tài chính 20
D1, D3 Kinh tế thuỷ sản 20 15.5
Kinh tế thương mại 10
Quản trị kinh doanh 10
Quản trị kinh doanh du lịch 10
Tài chính 10
D1 Tiếng Anh 75 15.5

Đối với hệ ĐH đào tạo tại Kiên Giang: Chỉ xét tuyển NV2 đối với thí sinh các tỉnh ĐBSCL có kết quả thi khối A, B và D1 đạt điểm sàn đại học, mức chênh lệch giữa hai khu vực kế tiếp là 1 điểm, giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 2 điểm.

Trường không xét NV2 cho hệ CĐ.

  • Đoan Trúc

TRA ĐIỂM TUYỂN SINH QUA ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG

 

Tra điểm thi:

Soạn tin: DT sốbáodanh gửi tới 998

 

Ví dụ: xem điểm của thí sinh có sốbáodanh là VHHD110433,

soạn tin: DT VHHD110433 gửi tới số 998.

 

(SBD ghi giống như trong phiếu báo thi, bao gồm cả mã trường)

 

Tra điểm chuẩn:

Soạn tin: DC mãtrường gửi tới 998.

Ví dụ: xem điểm chuẩn của trường ĐH Văn Hóa Hà Nội (mã trường là VHH), soạn tin: DC VHH và gửi tới số 998

 

,
,