ĐH Nha Trang công bố điểm chuẩn
(VietNamNet) - Tiến sĩ Vũ Văn Xứng - Hiệu trưởng Trường ĐH Nha Trang vừa ký văn bản chính thức công bố điểm chuẩn hệ ĐH và CĐ của trường. Trường có các mức ưu tiên khác nhau cho các cơ sở đào tạo.
Điểm chuẩn hệ ĐH học tại Nha Trang:
Tên ngành, nhóm ngành | Mã ngành | Khối thi | Điểm chuẩn NV1 |
Nhóm ngành Khai thác hàng hải | 101 | A | 15 |
Nhóm ngành Cơ khí | 102 | ||
Ngành Công nghệ cơ - điện tử | 104 | ||
Nhóm ngành Công nghệ KT điện - điện tử | 105 | ||
Nhóm ngành Công nghệ thực phẩm | 201 | ||
Nhóm ngành Nuôi trồng thuỷ sản | 301 | B | 16.5 |
Ngành Công nghệ thông tin | 103 | A | 16 |
D1 | 14.5 | ||
Nhóm ngành Kinh tế - Quản trị Kinh doanh | 401 | A | 16 |
D1, D3 | 14.5 | ||
Ngành tiếng Anh | 751 | D1 | 14.5 |
Điểm chuẩn trên dành cho HSPT, KV3. Mức chênh lệch giữa hai KV kế tiếp là 0.5 điểm, giữa hai nhóm đối tương kế tiếp là 1 điểm.
Đối với bậc ĐH đào tạo tại phân hiệu Kiên Giang:
Có 3 ngành đào tạo: Công nghệ chế biến thuỷ sản, Kế toán và Nuôi trồng thuỷ sản. Điểm chuẩn NV1 khối A và B là 15; khối D1 là 13.
Mức chênh lệch giữa hai KV kế tiếp là 0.5 điểm, giữa hai nhóm đối tương kế tiếp là 1 điểm. Riêng thí sinh ở các tỉnh ĐBSCL mức chênh lệch giữa hai khu vực kế tiếp là 1 điểm, giữa hai đối tượng kế tiếp là 2 điểm.
Đối với hệ CĐ đào tạo tại Nha Trang: Chỉ tuyển thí sinh đã dự thi vào Trường ĐH Nha Trang. Điểm chuẩn khối A và B là 14; khối D: 13,5.
Điểm xét tuyển và chỉ tiêu NV2:
Khối thi | Tên ngành đào tạo | Chỉ tiêu | Điểm xét tuyển |
A | Khai thác thuỷ sản | 35 | 15 |
An toàn hàng hải tàu cá | 35 | 15 | |
Cơ khí tàu thuỷ | 40 | 16 | |
Cơ khí động lực ô tô | 40 | ||
Cơ khí động lực tàu thuỷ | 30 | ||
Cơ khí chế tạo | 45 | ||
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 50 | ||
Công nghệ cơ - điện tử | 40 | ||
Công nghệ KT điện - điện tử | 15 | ||
Công nghệ chế biến thuỷ sản | 50 | ||
Công nghệ thực phẩm | 50 | ||
Công nghệ sinh học | 60 | ||
Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh | 60 | ||
B | Nuôi trồng thuỷ sản | 20 | 17.5 |
Bệnh học thuỷ sản | 25 | ||
Bảo vệ môi trường & NL thuỷ sản | 25 | ||
A | Công nghệ thông tin | 25 | 17 |
D1 | Công nghệ thông tin | 50 | 15.5 |
A | Kinh tế thuỷ sản | 25 | 17 |
Kinh tế thương mại | 20 | ||
Quản trị kinh doanh | 10 | ||
Quản trị kinh doanh du lịch | 10 | ||
Tài chính | 20 | ||
D1, D3 | Kinh tế thuỷ sản | 20 | 15.5 |
Kinh tế thương mại | 10 | ||
Quản trị kinh doanh | 10 | ||
Quản trị kinh doanh du lịch | 10 | ||
Tài chính | 10 | ||
D1 | Tiếng Anh | 75 | 15.5 |
Đối với hệ ĐH đào tạo tại Kiên Giang: Chỉ xét tuyển NV2 đối với thí sinh các tỉnh ĐBSCL có kết quả thi khối A, B và D1 đạt điểm sàn đại học, mức chênh lệch giữa hai khu vực kế tiếp là 1 điểm, giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 2 điểm.
Trường không xét NV2 cho hệ CĐ.
- Đoan Trúc
TRA ĐIỂM TUYỂN SINH QUA ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG
Tra điểm thi: Soạn tin: DT sốbáodanh gửi tới 998
Ví dụ: xem điểm của thí sinh có sốbáodanh là VHHD110433, soạn tin: DT VHHD110433 gửi tới số 998.
(SBD ghi giống như trong phiếu báo thi, bao gồm cả mã trường)
Tra điểm chuẩn: Soạn tin: DC mãtrường gửi tới 998. Ví dụ: xem điểm chuẩn của trường ĐH Văn Hóa Hà Nội (mã trường là VHH), soạn tin: DC VHH và gửi tới số 998 |