Đối với Tổng công ty BC-VT Việt Nam VNPT, Bộ quy định giá cước đối với dịch vụ điện thoại quốc tế IDD và dịch vụ điện thoại quốc tế IP chiều đi, dịch vụ thuê kênh viễn thông quốc tế, dịch vụ thuê kênh quốc tế áp dụng cho các DN cung cấp dịch vụ kết nối Internet (IXP) thuê để kết nối Internet quốc tế, dịch vụ thuê kênh viễn thông liên tỉnh, dịch vụ thuê kênh viễn thông nội tỉnh, và dịch vụ thuê kênh viễn thông nội hạt.
Đối với Công ty Viễn thông Quân đội (Viettel), MPT cũng quy định mức cước cho dịch vụ điện thoại quốc tế IP chiều đi.
Thời gian quyết định có hiệu lực đối với các dịch vụ của VNPT từ ngày 1/5/2004 và đối với Viettel, từ ngày 15/4/2004.
Đặc biệt, thay vì quy định các mức cước cứng như trước đây, theo tinh thần Quyết định 217 của Thủ tướng Chính phủ, đối với việc điều chỉnh cước lần này, Bộ chỉ quy định khung giá, các DN cung cấp dịch vụ tự quy định mức cước cụ thể trong khung giá.
Để tạo điều kiện cho các DN mới hoạt động trong lĩnh vực viễn thông và Internet, Bộ cũng quy định, đối với các DN có giấy phép cung cấp dịch vụ VT được áp dụng ngay mức cước thuê kênh là mức sàn trong khung bảng cước của DN chiếm thị phần khống chế do Bộ quy định.
Đồng thời, trong lĩnh vực thông tin di động, MPT cũng đã điều chỉnh mức chênh lệch giữa cước kết nối DN mới phải trả cho VNPT và VNPT phải trả cho DN mới lên 15%, thay vì 9% như trước đây.
Như vậy, cước thông tin di động cho cả 2 mạng Vinaphone và Mobiphone sẽ giảm xuống khoảng 30%, và đặc biệt, mức cước tối thiểu cho một cuộc gọi sẽ được tính trong 30 giây (block 30 giây) thay vì đơn vị tính là 1 phút như hiện nay. Cước gọi điện thoại trực tiếp đi quốc tế (IDD) của VNPT xuống từ 15-20%, cước gọi quốc tế VoIP đi quốc tế giảm từ 10-15%.
Các mức cước của thuê bao trả sau, trả trước, thuê bao ngày và cước hòa mạng đều giảm khoảng 30% (theo bảng giá dưới đây).
Quyết định giảm cước này sẽ được áp dụng từ 1/5 tới.
Loại cước |
Cước đã có thuế GTGT |
Cước liên lạc nội vùng trả sau (đồng/30giây) |
800 - 900 |
Cước liên lạc liên vùng trả sau (đồng/30 giây) |
1200 – 1350 |
Cước liên lạc nội vùng trả trước (đồng/30 giây) |
1300 – 1650 |
Cước liên lạc liên vùng trả trước (đồng/30 giây) |
1750 – 2100 |
Cước liên lạc nội vùng trả trước thuê bao ngày (đồng/30 giây) |
900 – 1050 |
Cước liên lạc liên vùng trả trước thuê bao ngày (đồng/30 giây) |
1400 – 1550 |
Cước thuê bao/tháng (đồng/tháng) |
80.000 – 120.000 |
Cước thuê bao ngày (đồng/ngày) |
2000 – 2700 |
Cước đấu nối hoà mạng |
200.000 – 400.000 |
- Hằng- Sâm